Đề kiểm tra định kì cuối năm Toán Lớp 2, 3, 4 - Năm học 2006-2007 - Trường Tiểu học Hòa Lý
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì cuối năm Toán Lớp 2, 3, 4 - Năm học 2006-2007 - Trường Tiểu học Hòa Lý, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường tiểu học Điểm Hoà Lý Kiểm tra định kỳ cuối năm học 2006-2007 Môn : Toán lớp 2 Số phách Môn toán lớp 2 ( Học sinh làm bài trong thời gian 40 phút) A- Phần kiểm tra trắc nghiệm 1) Nối phép tính ở cột A với kết quả đúng ở cột B A B A B 4 x 7 8 80 + 20 = 40 3 x 9 7 500 + 400 = 300 28 : 4 28 90 – 50 = 900 24 : 3 27 800 – 500 = 100 Số 2) ? 3 + = 3 x 4 = 0 3 x = 21 16 : = 8 3) Viết các số thích hợp vào chỗ chấm: 353 ; 255 ; 357 ; .; .; 4) Khoanh vào chữ cái trước các số được viết theo thứ tự từ lớn đến bé : A . 549 ; 556 ; 558 B . 558 ; 556 ; 549 C . 549 ; 558 ; 556 5) Khoanh vào chữ cái đặt trước cách làm đúng. A . 1 c m = 10 mm B . 1 c m = 100 mm C . 1 c m = 1000 mm 6) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. x : 2 = 6 A. X = 3 B. X = 6 C. X = 12 7) 7cm 7cm Chu vi hình tam giác bên là: 26 cm 19 cm 12 cm 14 cm 8. Một bác thợ may dùng 18 mét vải may 6 bộ quần áo giống nhau. Hỏi để may 1 bộ quần áo như thế cần bao nhiêu mét vải. A . 6 mét B. 3 mét C. 12 mét 9. Số 405 đọc là: A. Bốn trăm năm mươi. B. Bốn trăm linh năm. C. Bốn trăm không năm. 10. Hình nào đã được tô màu số ô vuông. B A C B – Phần kiểm tra tự luận. 1) Đặt tính rồi tính: 27 + 58 81 – 34 427 + 142 876 - 356 2. Tính a. 3 x 4 + 8 =... b. 8 : 2 x 4 = 3) Tìm X a) 35 - x = 15 b) 2 x x = 12 4) Một trường tiểu học có 192 học sinh nữ và 205 học sinh nam. Hỏi trường tiểu học đó có bao nhiêu học sinh . Bài làm Trường tiểu học Điểm Hoà Lý Kiểm tra định kỳ cuối năm học 2006-2007 Môn : Toán lớp 3 Số phách Môn toán lớp 3 ( Học sinh làm bài trong thời gian 60 phút) A- Phần kiểm tra trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng 1) 4 m 4 dm = ? A . 44 dm B. 404 dm C . 440 dm 2) Ngày 22 tháng 5 năm 2007 vào ngày thứ ba.Hỏi ngày 25 tháng 5 năm 2007 vào thứ mấy ? A. Thứ tư ; B . Thứ năm ; C . Thứ sáu 3) số 5482 được viết thành: A. 5000 + 800 + 40 + 2 B. 50000 + 4000 + 80 + 2 C. 5000 +400 + 80 + 2 4) Biểu thức 24 : 4 x 3 có giá trị là: A. 12 ; B . 18 ; C . 6 5) Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng 5 cm, chiều dài 14 cm. Tính diện tích miếng bìa đó. Diện tích miếng bìa là : A. 19 cm2 ; B . 38 cm2 ; C . 70 cm2 6) Một viên gạch hoa hình vuông có cạnh là 30cm. Tính chu vi của viên gạch đó. Chu vi viên gạch là : A. 120 cm2 ; B . 120 cm ; C . 90 cm 7) Tìm số liền trước và liền sau của mỗi số sau : a) .; 96 731 ; .. b) ; 89 999 ; . 8) Tìm X : X x 4 = 1608 A . X = 402 B . X= 204 C. X = 240 9) Mỗi túi có 7 kg ngô. Hỏi một chục túi như thế có bao nhiêu kg ngô. A . 7 kg B . 70 kg C. 700 kg 10) Nối phép tính ở cột A với kết quả đúng ở cột B A B 8526 + 1954 6572 8526 – 1954 10480 438 x 4 235 1175 : 5 1752 B – Phần kiểm tra tự luận 1) Đặt tính rồi tính 7273 - 6755 3820 + 5079 1407 x 7 33888 : 8 2) Tìm X a) 1996 + X = 2002 X : 4 = 250 3) Mua 5 bóng đèn cùng loại phải trả 42 500 đồng. Hỏi mua 8 bóng đèn như thế phải trả bao nhiêu tiền. Bài làm 4) Một hình chữ nhật có chiều dài 36 cm; chiều rộng bằng 1/4 chiều dài . Tính chu vi hình chữ nhật đó. Bài làm Trường tiểu học Điểm Hoà Lý Kiểm tra định kỳ cuối năm học 2006-2007 Môn : Toán lớp 4 Số phách Môn toán lớp 4 ( Học sinh làm bài trong thời gian 60 phút) A- Phần kiểm tra trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng 1) Cho số: 3 205 701 giá trị của chữ số 3 là: A. 3 000 000 B. 300 000 C. 30 000 2) Số 140 chia hết cho: A. Chia hết cho 2 B. Chia hết cho 5 C. Chia hết cho cả 2 và 5 (Chú ý : khoanh vào ý đúng nhất) 3) Tính : 428 x 125 = A. 55 300 B. 53 500 C. 35 500 4) Tìm X 40 x X = 1400 A. X= 25 B. X = 35 C. X = 45 5) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 25 x 11 x 37 .37 x 25 x 11 A. = B. 6) Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a. 5 kg 3g = g A. 5035 g B. 5003 g c. 503 g b. 60 000 cm 2 = .m2= A. 6 m2 B. 60 m 2 C. 600m2 7) Trung bình cộng của 3 số: 123 ; 456 ; 789 là: A. 465 B. 456 C. 654 8) Diện tích hình bình hành có độ dài đáy là 25 dm, chiều cao là 17 dm là: A. 452 dm2 B. 542 dm2 C. 425 dm2 9) Bố hơn con 30 tuổi. Tuổi của con bằng tuổi bố. Tính tuổi mỗi người. A. Tuổi bố là 30 tuổi con là 6 B. Tuổi bố là 36 tuổi con là 6 C. Tuổi bố là 24 tuổi con là 6 10) Số thích hợp để viết vào ô trồng của = A. 1 B. 4 C. 9 B – Phần kiểm tra tự luận 1) Tính + - x 3 : 2) Tìm X x X = : X = 3) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 240 mét. Chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. a) Tính diện tích mảnh vườn đó. b) Người ta chia mảnh vườn đó thành 2 phần 1 phần là hình vuông và 1 phần là hình chữ nhật. Tính diện tích phần đất hình chữ nhật sau khi chia. Bài làm 4. Hai lớp 4A và 4B cùng thu gom sách cũ để xây dựng thư viện được tất cả 134 quyển sách các loại. Số sách lớp 4A thu gom được nhiều hơn lớp 4B là 22 quyển. Hỏi mỗi lớp thu gom được bao nhiêu quyển sách các loại. Bài làm
File đính kèm:
- De KT cuoi nam Toan 234.doc