Đề kiểm tra định kì cuối năm Toán Lớp 2 (Có đáp án) - Năm học 2009-2010
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì cuối năm Toán Lớp 2 (Có đáp án) - Năm học 2009-2010, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC 2009 – 2010 MÔN TOÁN LỚP 2 I /PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Khoanh tròn số lớn nhất. a 376, 673, 254, 425, 736, 637 b 583, 538, 588, 885, 385, 358 Câu 2: Số bé nhất có ba chữ số là: A. 120 B. 102 C.201 D . 012 Câu 3: 215, 220, 225, ., 235, 240 Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 226 B. 230 C. 228 D.232 Câu 4 :17+15-10= A. 32 B. 22 C. 30 D. 12 Câu 5: 7 giờ tối còn gọi là : 17 giờ 21 giờ 19 giờ 15 giờ Câu 6 - Hình vẽ bên có : - Số hình tứ giác là: .............hình - Số hình tam giác là:............hình Câu 7:-Viết số thích hợp điền vào chỗ chấm(1đ) 1dm =................cm. 4m = ...................dm 6dm + 7 dm = ...................cm 6dm 7cm = ..........cm. Câu 8: Chu vi của hình vuông có cạnh 7 cm là: A. 21 cm B. 28 cm C. 14 cm D. 32 cm II/ PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm 45 : 5..30 : 3 5 x 7..2 x 8 Câu 2: Tính 4 x 7 - 19 = 18 : 3 + 18 =.. = =.. Câu 3: Tìm y a/ y – 15 = 30 b/ y x 6 = 24 . . . . Câu 4: Có 18 bông hoa cắm vào mỗi bình 6 bông . Hỏi được tất cả mấy bình hoa? Bài giải ... . . . .. .... ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC 2009 – 2010 MÔN TOÁN LỚP 2 Câu 1: Khoanh tròn số lớn nhất. 376, 673, 254, 425, 736, 637 (0,5 điểm) 583, 538, 588, 885, 385, 358 (0,5 điểm) Câu 2: Số bé nhất có ba chữ số B. 102 (0,5 điểm) Câu 3: 215, 220, 225, ., 235, 240 Số cần điền vào chỗ chấm là: B. 230 (0,5 điểm) Câu 4 :17+15-10= B. 22 (0,5 điểm) Câu 5: 7 giờ tối còn gọi là : 19 giờ (0,5 điểm) Câu 6 - Hình vẽ bên có : Số hình tứ giác là: ....3...hình (0,5 điểm) - Số hình tam giác là:...3.....hình (0,5 điểm) Câu 7:-Viết số thích hợp điền vào chỗ chấm(1đ) Điền đúng mỗi bài đạt o,25 đ 1dm =....10....cm. 4m = .....40.....dm 6dm + 7 dm = ..130....cm 6dm 7cm = ..67...cm. Câu 8: Chu vi của hình vuông có cạnh 7 cm là: B. 28 cm (0,5 điểm) Câu 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm (0,5 điểm) 45 : 5 ..2 x 8 Câu 2: Tính (1 điểm) đúng mỗi bài đạt 0,5 đ 4 x 7 - 19 =28-19 18 : 3 + 18 =6+18.. = 9 =24.. Câu 3: Tìm y (1 điểm) đúng mỗi bài đạt 0,5 đ a/ y – 15 = 30 b/ y x 6 = 24 y=30+15 y=24:6. y=45 y=4. Câu 4: (2 điểm) Lời giải (0,5 điểm) Phép tính (0,5 điểm) Đáp số (0,5 điểm)
File đính kèm:
- CNH TOAN 20910.doc