Đề kiểm tra định kì cuối năm Toán Lớp 3 - Năm học 2008-2009

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 481 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì cuối năm Toán Lớp 3 - Năm học 2008-2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: 	 Lớp: BA 	
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM HỌC
NĂM HỌC 2008 – 2009
Ngày kiểm tra: 14 tháng 05 năm 2009
BẢN CHÁNH
BÀI 1:
MÔN TOÁN – LỚP BA
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
a. Viết số vào chỗ chấm:
-	Bảy trăm hai mươi tám nghìn năm trăm ba mươi bốn::.............................
-	Mười sáu nghìn ba trăm linh năm: ................................................................
-	Ba trăm linh hai nghìn bảy trăm: ...................................................................
-	Sáu mươi nghìn không trăm linh hai:.............................................................
b. Viết tiếp vào chỗ trống:
-	Số liền sau của số 78999 là: ...........................................................................
-	Số liền trước của số 37 101 là: .......................................................................
BÀI 2: Đặt tính rồi tính:
25 078 + 38 966
66 294 – 17 158
3 257 x 6
20 624 : 8
........................
.......................
............................
...........................
........................
.......................
............................
...........................
........................
.......................
............................
...........................
........................
.......................
............................
...........................
........................
.......................
............................
...........................
BÀI 3: Tính giá trị biểu thức:
239 + 1 267 x 3 =
............................
;
2 505 : ( 403 – 398) =
................................
=
............................
=
................................
BÀI 4: Tìm x:
x ´ 8 =
2 864
x : 5 =
1 506
............................
............................
...............................
................................
............................
............................
...............................
................................
BÀI 5: Viết kết quả vào chỗ chấm:
Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài là 6cm; chiều rộng là 4cm. a. Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
......................................................................
b. Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
......................................................................
BÀI 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a. O là trung điểm của đoạn thẳng MN và MN = 10cm. Khi đó độ dài của đoạn thẳng ON là:
A. 5 cm 	C. 20 cm
B. 15 cm 	D. 25cm
b. Trong cùng một năm, ngày 25 tháng 4 là thứ bảy thì ngày 1 tháng 5 là: A. Chủ nhật 	C. Thứ tư
B. Thứ hai 	D. Thứ sáu
c. Cạnh hình vuông là 10dm. Diện tích tình vuông là: A. 20 dm 	C. 40 dm2
B. 40 dm 	D. 100 dm2
d. 4 m 5 cm = ? cm
A. 45 cm 	C. 450 cm
B. 405 cm 	D. 4 005 cm
BÀI 7: Giải toán:
Một người đi ơ tơ trong 2 giờ đi được 82 km. Hỏi trong 5 giờ đi người đi ơ tơ đĩ đi được bao nhiêu km? (Quãng đường đi trong mỗi giờ đều như nhau)
Bài giải
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
BÀI 8: Điền dấu phép tính + hoặc – hoặc ´ hoặc : vào ô trống để đựơc phép tính
đúng:
a) 	48 	6 	2 	= 	10
b) 	48 	6 	2 	= 	16
---------------------------------------Hết --------------------------------------
HƯỚNG DẪN HỌC SINH CÁCH LÀM
Giáo viên phát giấy làm bài cho học sinh và yêu cầu học sinh thực hiện theo đúng các câu lệnh. Cần lưu ý học sinh:
Bài 1: Chỉ ghi kết quả vào chỗ chấm.
Bài 2: Đặt tính và thực hiện phép tính dưới mỗi phép tính đã cho.
Bài 3, Bài 4: Điền vào các vị trí đã gợi ý.
Bài 5: Chỉ ghi kết quả vào chỗ chấm.
Bài 6: Khoanh vào chữ cái (A, B, C, D) thể hiện câu trả lới đúng.
Bài 7: Ghi nội dung bài giải vào phần chừa sẵn
Bài 8: Điền dấu phép tính thích hợp vào ô trống.
Ngoài ra, GV không giải thích gì thêm.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ GHI ĐIỂM
BÀI 1 (1,5 điểm):
a)
Điền đúng mỗi dòng kết quả: 0,25 đ.
b)
Điền đúng mỗi dòng kết quả: 0,25 đ.
BÀI 2 (2,0 điểm): 	Mỗi phép tính đúng 0,5 đ (đặt tính đúng, tính đúng kết quả).
BÀI 3 (1,0 điểm): 	Tính đúng giá trị mỗi biểu thức: 0,50 đ (mỗi bước tính 0,25 đ)
BÀI 4 (1,0 điểm): 	Tìm đúng giá trị x: 0,50 đ (mỗi bước tính 0,25 đ)
BÀI 5 (1,0 điểm): 	Điền đúng mỗi kết quả: 0,5 đ.
Bài 6 (1,0 điểm): 	Khoanh đúng mỗi câu 0,25 đ
Bài 7 (1,5 điểm): 	Viết đúng mỗi câu lời giải: 0,25 đ; Viết đúng phép tính, tính đúng kết quả: 0,5 đ. Không ghi đáp số trừ 0, 25đ
BÀI 8 (1,0 điểm): 	Điền đúng mỗi dòng 0,5 điểm.
Sau khi cộng điểm toàn bài, kết quả bài kiểm tra được làm tròn trong những trường hợp sau:
-	Nếu tổng có phần thập phân 0,25 thì làm tròn thành 0,00.
-	Nếu tổng có phần thập phân 0,50 hoặc 0,75 thì làm tròn thành 1,00.
Thí dụ :
8,50 và 8,75 làm tròn thành 9,00 chẵn.
8,25 làm tròn thành 8,00 chẵn.

File đính kèm:

  • docDe kiem tra toan HK 2.doc