Đề kiểm tra định kì giữa học kì I năm học 2012 - 2013 môn: Tiếng Việt lớp 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì giữa học kì I năm học 2012 - 2013 môn: Tiếng Việt lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH GIANG TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN HỒNG ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012-2013 Môn: Tiếng Việt - lớp 1 A. KIỂM TRA ĐỌC (10 ĐIỂM) I. Đọc âm vần (Mỗi học sinh đọc 20/30 âm vần. Thời gian: 1 phút). e v h th a t b o ai ia qu ưi i l nh tr ư ô eo ng ưa ê m p kh s êu n ơi m II. Đọc tiếng từ (Mỗi học sinh đọc 10 tiếng, 5 từ. Thời gian: 1 phút) chả khế na nơ lá cờ tủ gỗ ghi nhớ đò quả nho quê nhà ga tu hú khe đá cờ thỏ hè bê gà giò xe ca chợ quê ngô ngựa mía nhà thợ nề cá rô ca nô III. Đọc câu (Mỗi học sinh đọc 1 câu, thời gian: 1/2 phút). Câu 1: Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé. Câu 2: Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở SaPa. B. KIỂM TRA VIẾT (10 ĐIỂM) 1. Viết âm vần (4 điểm). Thời gian: 10 phút Giáo viên đọc cho học sinh viết 10 âm, vần sau: e, êu, n, ưa, s, gh, ươi, ia, ngh, ơi 2. Viết tiếng từ (4 điểm ). Thời gian: 15 phút. Giáo viên đọc cho học sinh viết 6 tiếng, 4 từ sau: ngô, quê, ngựa, mía, nhà, cờ, gà giò, xe ca, ca nô, chợ quê 3. Bài tập: 2 điểm. Thời gian: 5 phút: Chọn âm thích hợp điền vào chỗ chấm. - k hay c : kì .ọ ; bó........ê ; .......ẻ vở ; nhổ.........ỏ ________________________________________________________ BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I LỚP 1 - NĂM HỌC 2013 - 2014 Thời gian: 40 phút (không kể giao đề) Điểm Họ và tên: . Lớp 1 ..Trường Tiểu học Hùng Thắng Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : a. 4 + 0 = 0 4 + 1 = 5 3 + 1 = 5 1 + 1 = 3 b. 6 > 3 3 > 5 > 6 0 < 1 < 2 8 > 10 9 > 7 > 6 2 < 1 < 0 Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng . a. Trong các số 4 , 5 , 9 , 1 số bé nhất là : A. 4 ; B. 5 ; C. 9 ; D. 1 b. Kết quả của phép tính 3 + 2 bằng: A . 5 ; B . 4 ; C . 3 ; D. 2 c. Hình bên có số hình tam giác là : A. 2 B. 3 C. 4 d. Hình bên có số hình vuông là : A. 5 ; B. 4 ; C. 3 Câu 3 . Viết các số từ 0 đến 10. 0 3 7 10 7 4 1 Câu 4. a. Khoanh vào số bé nhất : 0 , 10 , 8 , 5 , 2 b. Khoanh vào số lớn nhất : 1 , 4 , 5 , 9 , 3 Câu 3. Viết các số : 7 , 5 , 1 , 9 , - Theo thứ tự từ bé đến lớn :.............;...................;....................;.................. -Theo thứ tự từ lớn đến bé:..............;...................;....................;.................. Câu 5. Tính: a . 3 +1 = ........... 3 + 2 = .......... 2 + 1+ 1 =............. b. 2 4 5 + - + 3 1 0 .............. ............. ............. Câu 6. Điền dấu : > , < , = vào chỗ chấm: 0 .......9 4...........2 3 ...........7 6........6 8...........4 8........ 2 + 2 Câu 7. Hình vẽ bên: a . Có ..............hình tam giác b . Có .................hình vuông Câu 8. Viết phép tính thích hợp . ____________________________________________________ * Họ tên giáo viên coi: ............................................................................................................... * Họ tên giáo viên chấm: ........................................................................................................... ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 1 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3 ĐIỂM. Câu 1: 1 điểm. - Học sinh điền đúng mỗi phần: 0,5 điểm. a. 0,5 điểm. - Điền đúng 1,2,3 ô trống: 0,25 điểm. - Điền đúng 4 ô trống: 0,5 điểm. b. 0,5 điểm. - Điền đúng 2-5 ô trống: 0,25 điểm. - Điền đúng: 6 ô trống: 0,5 điểm. Câu 2: 2 điểm. - Học sinh khoanh đúng mỗi phần: 0,5 điểm. - Đáp án: a. D ; b. A ; c. B ; d. A B. PHẦN TỰ LUẬN: 7 ĐIỂM. Câu 1: 1 điểm. - Học sinh điền đúng mỗi phần (theo thứ tự): 0,5 điểm. - Điền thiếu hoặc không theo thứ tự: không cho điểm. Câu 2: 1 điểm. - Học sinh khoanh đúng mỗi phần: 0,5 điểm. Câu 3: 1 điểm. - Học sinh viết đúng theo thứ tự mỗi phần: 0,5 điểm. - Viết không đúng theo yêu câu: không cho điểm. Câu 4: 1 điểm. a. 0,5 điểm. - Học sinh tính đúng 1,2 phép tính: 0,25 điểm. - Tính đúng 3 phép tính: 0,5 điểm. b. 0,5 điểm. - Học sinh tính đúng 1,2 phép tính: 0,25 điểm. - Tính đúng 3 phép tính: 0,5 điểm. Câu 5: 1 điểm. - Học sinh điền đúng 1, 2 dấu: 0,25 điểm. - Học sinh điền đúng 3 dấu: 0,5 điểm. - Học sinh điền đúng 4,5 dấu: 0,75 điểm. - Học sinh điền đúng 6 dấu: 1 điểm. Câu 6: 1 điểm. - Học sinh điền đúng mỗi chỗ chấm: 0,5 điểm. Câu 7: 1 điểm. - Học sinh viết phép tính đúng: 1 điểm. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 A. KIỂM TRA ĐỌC: 10 ĐIỂM. I. Đọc âm vần: 4 điểm. * Phát âm chuẩn: 2 điểm. - Học sinh đọc đúng mỗi âm, vần:0,1 điểm. * Tốc độ đọc: 2 điểm. - Học sinh đọc đúng tốc độ (1 phút): 2 điểm. - Tốc độ đọc từ 1-2 phút: 1 điểm. - Tốc độ đọc trên 2 phút: 0 điểm. II. Đọc từ: 4 điểm. * Phát âm chuẩn: 2 điểm. - Học sinh đọc đúng mỗi từ: 0,2 điểm. * Tốc độ đọc: 2 điểm. - Học sinh đọc đúng tốc độ (1 phút): 2 điểm. - Tốc độ đọc từ 1-2 phút: 1 điểm. - Tốc độ đọc trên 2 phút: 0 điểm. III. Đọc câu: 2 điểm. - Học sinh đọc phát âm chuẩn đảm bảo tốc độ: 2 điểm. - Tốc độ đọc không phù hợp có thể cho các mức điểm 0,5; 1 ; 1,5 B. KIỂM TRA VIẾT: 10 ĐIỂM. I. Viết âm, vần: 4 điểm. - Học sinh viết đúng mỗi âm, vần: 0,4 điểm. - Viết không đúng độ cao, khoảng cách... toàn bài trừ 1 điểm. II. Viết từ: 4 điểm. - Viết đúng mỗi tiếng: 0,4 điểm - Viết đúng mỗi từ: 0,4 điểm (mỗi tiếng trong từ: 0,2 điểm) - Viết không đúng độ cao, khoảng cách... toàn bài trừ 1 điểm. III. Bài tập: 2 điểm. - Học sinh điền đúng mỗi âm: 0,5 điểm.
File đính kèm:
- KSCL giua ki 1 nam hoc 20132014.doc