Đề kiểm tra định kì giữa học kì I Toán Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Hiệp Thành 1

doc8 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 399 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì giữa học kì I Toán Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Hiệp Thành 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH HIỆP THÀNH I	ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I
LỚP: 	NĂM HỌC: 2013 - 2014
HỌ TÊN: 	MÔN THI: TOÁN – LỚP 2
	THỜI GIAN LÀM BÀI: 40 PHÚT
 ĐIỂM	 CHỮ KÍ CỦA GV	 CHỮ KÍ PHHS
PHẦN I : Trắc nghiệm
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước phép tính có kết quả đúng
	a. 6 + 5 = 10	
	b. 6 + 5 = 11	
c. 6 + 5 = 15	
d. 6 + 5 = 16
Bài 2: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước số điền vào để có kết quả đúng
 + 5 = 15
	a. 10
	b. 5
	c. 4
	d. 3
Bài 3 : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng điền vào chỗ chấm
	72 kg + 28 kg =  
	a. 30 kg	b. 80 kg	c. 90 kg	d. 100 kg
Bài 4 : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng điền vào chỗ chấm
	24 + 24 + 2 = .
	a. 20 	b. 40	c. 50	d. 60 
PHẦN II : Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính :
	a. 75 + 24 	b. 49 + 30
	.	..
	.	..
	.	..
	c. 95 – 43 	d. 67 – 35
.	..
	.	..
	.	..
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
 Có . hình tứ giác
 Có . hình tam giác
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống
10 + 5 = 5 + 
 7 + 9 = + 7
Bài 4: Mẹ hái được 39 quả bưởi, Hương hái được ít hơn mẹ 9 quả bưởi. Hỏi Hương hái được bao nhiêu quả bưởi?
Giải
Bài 5: Em hãy tìm và viết hai số liền nhau có tổng bằng 13.
ĐÁP ÁN VÀ HD CHẤM TOÁN LỚP 2
*************
PHẦN I: 2 điểm
	HS khoanh tròn đúng chữ cái trước kết quả đúng được 0,5 điểm
Bài 1: 	b. 6 + 5 = 11	
Bài 2: 	a. 10
Bài 3: 	d. 100 kg
Bài 4: 	c. 50
PHẦN II: 8 điểm
Bài 1: 3 điểm
HS đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,75 điểm.
+
75
+
49
–
95
–
67
24
30
43
35
 99
 79
 52
 32
Bài 2: 1 điểm
	HS điền đúng có 4 hình tứ giác cho 0,5 điểm
HS điền đúng có 2 hình tam giác cho 0,5 điểm
Bài 3: 1 điểm
	HS điền dấu đúng mỗi câu a hoặc b cho 0,5 điểm
10
9
10 + 5 = 5 + 
 b. 7 + 9 = + 7
Bài 4: 2 điểm
	 	Giải
	Số bưởi Hương hái được là:	0,5 điểm
	39 – 9 = 30 (quả bưởi)	1 điểm
	Đáp số: 30 quả bưởi	0,5 điểm
	Bài 5: 1 điểm
	Hai số liền nhau có tổng bằng 13 là 6 và 7
	6 + 7 = 13
TRƯỜNG TH HIỆP THÀNH I	ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I
LỚP: 	NĂM HỌC: 2013 - 2014
HỌ TÊN: 	MÔN THI: TIẾNG VIỆT – LỚP 2
	THỜI GIAN LÀM BÀI: 40 PHÚT
 ĐIỂM ĐỌC THẦM ĐIỂM TLV	 CHỮ KÍ CỦA GV CHỮ KÍ PHHS
PHẦN I: Đọc thầm và làm bài tập
Em hãy đọc thầm bài “Phần thưởng” – SGK Tiếng Việt 2, tập 1 trang 13, rồi khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng theo mỗi câu hỏi dưới đây:
Câu 1: Những việc làm tốt của Na là gì?
Gọt bút chì giúp bạn.
Cho bạn nửa cục tẩy.
Gọt bút chì giúp bạn, cho bạn nửa cục tẩy, làm trực nhật giúp bạn.
Câu 2: Điều bí mật được các bạn của Na bàn bạc là gì?
Phần thưởng đặc biệt dành cho Na.
Điểm thi.
Phần thưởng. 	
Câu 3: Những ai vui mừng khi Na được nhận phần thưởng?
Na.
Mẹ.
Na, cô giáo, các bạn, mẹ.
Câu 4: Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu Ai là gì? 
Na gọt bút chì giúp bạn.
Na là người bạn tốt.
Na đi học cùng với các bạn.
Câu 5: Điền dấu câu còn thiếu vào ô trống
	Bây giờ cô sẽ trao một phần thưởng đặc biệt 
PHẦN II: Tập làm văn
	Đề: Viết một đoạn văn ngắn khoảng 4 - 5 câu nói về cô giáo (hoặc thầy giáo) cũ của em, theo gợi ý sau:
	Gợi ý:
a. Cô giáo (hoặc thầy giáo) lớp 1 của em tên là gì?
b. Tình cảm của cô giáo (hoặc thầy giáo) đối với học sinh như thế nào?
c. Em nhớ nhất điều gì ở cô giáo (hoặc thầy giáo)?
d. Tình cảm của em đối với cô giáo (hoặc thầy giáo) như thế nào?
 Bài làm
ĐÁP ÁN VÀ HD CHẤM TIẾNG VIỆT LỚP 2
*************
PHẦN I: Đọc thầm và làm bài tập (5 điểm)
Câu 1: HS chọn đúng câu c thì cho 1 điểm
Câu 2: HS chọn đúng câu a thì cho 1 điểm
Câu 3: HS chọn đúng câu c thì cho 1 điểm
Câu 4: HS chọn đúng câu b thì cho 1 điểm
Câu 5: HS lần lượt điền đúng dấu phẩy cho 0,5 điểm, đúng dấu chấm cuối câu cho 0,5 điểm
PHẦN II: TẬP LÀM VĂN (5 điểm)
* Yêu cầu cần đạt :
1. Nội dung viết đúng trọng tâm của đề bài.
2. Sử dụng từ ngữ chính xác, đúng ngữ pháp.
3. Trình bày rõ ràng, sạch đẹp, chữ viết dễ đọc.
4. Ít sai lỗi chính tả.
* Thang điểm :
- Điểm 5: Bài làm đạt trọn vẹn cả 4 yêu cầu trên.
- Điểm 4: Đạt 4 yêu cầu trên nhưng lời văn còn vài chỗ chưa tự nhiên hoặc còn hạn chế về chữ viết, mắc 1 đến 2 lỗi chính tả, ngữ pháp.
- Điểm 3: Đạt 4 yêu cầu trên nhưng nội dung chưa đầy đủ, mắc 3 đến 4 lỗi về chính tả, ngữ pháp.
- Điểm 2: Lời văn còn rời rạc, mắc nhiều lỗi chính tả.
- Điểm 1: Bài văn bỏ dở hoặc viết không đúng yêu cầu của đề.
TRƯỜNG TH HIỆP THÀNH I	ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I
LỚP: 	NĂM HỌC: 2013 - 2014
HỌ TÊN: 	MÔN THI: TIẾNG VIỆT – LỚP 2
	THỜI GIAN LÀM BÀI: Tùy số lượng HS
 ĐIỂM ĐỌC ĐIỂM CHÍNH TẢ CHỮ KÍ CỦA GV CHỮ KÍ PHHS
1. Phần đọc thành tiếng: 5 điểm
GV cho HS bốc thăm chọn một trong ba bài tập đọc sau để đọc thành tiếng 1 đoạn khoảng 35 tiếng/ 1 phút và trả lời câu hỏi do GV chọn trong đoạn đọc đó.
	a. Làm việc thật là vui (SGK TV2 – Tập 1, trang 16)
	b. Bím tóc đuôi sam (SGK TV2 – Tập 1, trang 31)
	c. Mẩu giấy vụn (SGK TV2 – Tập 1, trang 48)
2. Phần viết chính tả: 5 điểm
GV đọc cho HS nghe - viết bài chính tả “Bạn của Nai Nhỏ” (SGK TV2 – Tập 1, trang 24)
HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG VIỆT 2
1.Phần đọc thành tiếng: 5 điểm
	- Đọc đúng tiếng, đúng từ: 3 điểm
	(Đọc sai dưới 3 tiếng: 2,5 điểm; đọc sai từ 3 đến 5 tiếng: 2 điểm; đọc sai từ 6 đến 10 tiếng: 1,5 điểm; đọc sai từ 11 đến 15 tiếng: 1 điểm; đọc sai từ 16 đến 20 tiếng: 0,5 điểm; đọc sai trên 20 tiếng: 0 điểm)
	- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu (có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở 1 hoặc 2 dấu câu): 0,5 điểm
	(Ngắt nghỉ hơi không đúng ở 3 đến 4 dấu câu: 0,25 điểm; ngắt nghỉ hơi không đúng ở 5 dấu câu trở lên: 0 điểm)
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu: 0,5 điểm
	(Đọc quá 1 phút đến 2 phút: 0,25 điểm; đọc quá 2 phút, phải đánh vần nhẩm: 0 điểm)
- Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu: 1 điểm
	(Trả lời chưa đủ ý hoặc hiểu câu hỏi nhưng diễn đạt còn lúng túng, chưa rõ ràng: 0,5 điểm; trả lời sai hoặc không trả lời được: 0 điểm)
2. Phần viết chính tả: 5 điểm
	- Mắc mỗi lỗi về âm, vần, viết hoa hoặc dấu thanh trừ 0,5 điểm.
	- Những lỗi sai giống nhau chỉ trừ điểm 1 lần.
- Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao hoặc trình bày bẩn bị trừ 1 điểm toàn bài.

File đính kèm:

  • docGIUA KI 1.doc