Đề kiểm tra định kì giữa học kì I Toán Lớp 3 - Năm học 2011-2012 - Trường Tiểu học Ứng Hòa

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 392 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì giữa học kì I Toán Lớp 3 - Năm học 2011-2012 - Trường Tiểu học Ứng Hòa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ỨNG HềA – HÀ NỘI
KIỂM TRA GIỮA HỌC Kè I
MễN : TOÁN - LỚP 3
Khúa ngày .././2011
Thời gian làm bài : 40 phỳt
Họ và tờn : ........................................................................Lớp : .........
Giỏm khảo
Giỏm thị
Điểm
**********************************************************************
1 :........................................
2 : ...........................................
1 :.........................................
2 : ...........................................
...........
..................
Bài 1. (2 điểm) Tớnh nhẩm : 
5 x 7 = . 6 x 6 = . 
3 x 7 = . 8 x 7 = .
49 : 7 = . 54 : 6 = . 
35 : 5 = . 42 : 6 = .
Bài 2. (2 điểm) Đặt tớnh và tớnh : 
 a) 28 x 7 b) 47 x 6 c) 84 : 4 d) 93 : 3
Bài 3. (1 điểm) Đỳng điền Đ, sai điền S vào ụ trống :
 a) 2m 5dm = 25 dm c) 2m 7cm = 27 cm
 b) 3m 5cm = 305 cm d) 4dm 5cm = 405 cm	
Bài 4.(2 điểm) Khoanh vào chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng cho mỗi cõu hỏi sau :
a) Biểu thức 42 – x = 7. x cú giỏ trị là :
A. 6
B. 294
C. 35
D. 49
b) Đồng hồ bờn chỉ mấy giờ ?
 A. 3giờ 4phỳt C. 4 giờ 15phỳt
 B. 3giờ 20phỳt D. 4giờ 3phỳt
c) Đoạn thẳng AB bờn dài khoảng : A B
A. 6cm
B. 6dm
C. 6m
D. 6mm
d) Số 16 được gấp lờn 4 lần cú kết quả là : 
A. 4
B. 12
C. 20
D. 64
Bài 5. (2 điểm) Lớp 3A cú 32 học sinh. Trong năm học trước cú học sinh là học sinh Giỏi. Hỏi năm học trước lớp 3A cú bao nhiờu học sinh giỏi ?
Bài giải 
Bài 6. (1 điểm) Hiện nay ụng 80 tuổi, sau 2 năm nữa thỡ tuổi ụng gấp 2 lần tuổi bố. Hỏi hiện nay bố bao nhiờu tuổi ?
	Bài giải 
Hướng dẫn đánh giá, cho điểm
Toán 3 – DKI
*************
Bài 1.(2điểm) Tớnh nhẩm đỳng mỗi phộp tớnh cho 0,25điểm
Bài 2. (2 điểm) Đặt tớnh rồi tớnh đỳng mỗi phần cho 0,5 điểm.
Bài 3. (1 điểm) Điền đỳng Đ hoặc S vào mỗi ụ trống cho 0,25 điểm. 
	a) Đ	; b) Đ ;	c) S ; d) S
Bài 4. (2điểm) Khoanh đỳng mỗi đỏp ỏn cho 0,5 điểm
a) C b) C c) A d) D
Bài 5. (2đ) 
	Viết được cõu trả lời đỳng cho 0,5đ
	Viết phộp tớnh đỳng cho 0,5 đ
	Tớnh đỳng kết quả cho 0,5 đ
	Viết đỳng đỏp số cho 0,5 đ
Bài 6.(1điểm) 
Tỡm được tuổi ụng 2 năm sau : .
Tỡm được tuổi bố 2 năm sau :
Tỡm được tuổi bố hiện nay :..
Tỡm đỳng đỏp số : .
Cho 0,25đ 
Cho 0,25đ 
Cho 0,25đ 
Cho 0,25đ

File đính kèm:

  • docKiem tra Giua HKI Toan 3 12.doc