Đề kiểm tra định kì giữa học kì II Tiếng việt Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Hùng Thắng
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì giữa học kì II Tiếng việt Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Hùng Thắng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tờn học sinh: .................................. Điểm Đ:... V:... C:... Lớp:............Trường Tiểu học Hựng Thắng BÀI KIỂM TRA ĐỊNH Kè GIỮA HỌC Kè II NĂM HỌC 2013 – 2014 MễN : TIẾNG VIỆT LỚP 2 A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm ) I. Đọc thầm và làm bài tập (5 điểm) - Thời gian 20 phỳt Bài đọc: Mựa nước nổi (Tiếng Việt 2, tập 2, trang 19). Dựa vào nội dung bài đọc, em hóy khoanh trũn vào chữ cỏi đặt trước ý đỳng nhất và hoàn thành cỏc cõu sau: Cõu 1. Em hiểu thế nào là mựa nước nổi? A. Lũ lụt tràn về, ngập hết nhà cửa, ruộng vườn. B. Đú là mựa mưa, mưa dầm dề ngày này qua ngày khỏc, nước sụng dõng lờn hiền hoà. C. Mựa mưa bóo, lũ trờn cỏc sụng đổ về ngập hết cỏnh đồng, nhà cửa. Cõu 2. Bài văn tả mựa nước nổi ở vựng nào? A. Vựng nỳi C. Vựng đồng bằng sụng Hồng, Bắc Bộ B. Vựng biển D. Vựng đồng bằng sụng Cửu Long, Nam Bộ Cõu 3. Bài văn giỳp em hiểu điều gỡ? A. Hiểu thờm về thời tiết ở miền Nam. B. Vào mựa mưa, nước sụng Cửu Long dõng lờn tràn ngập đồng ruộng. Nước rỳt, để lại phự sa màu mỡ. C. Cả hai ý trờn. Cõu 4. Trong cõu Mựa này, người làng tụi gọi là mựa nước nổi, khụng gọi là mựa nước lũ vỡ nước lờn hiền hoà ? , bộ phõn được gạch chõn trả lời cho cõu hỏi nào? A. Ở đõu? B. Vỡ sao? C. Như thế nào? Cõu 5. Chọn tờn loài vật thớch hợp để điền vào chỗ chấm: - Nhanh như ................... - Dữ như.............................. - Hút như........................ - Nhỏt như........................... Cõu 6. Đặt cõu hỏi cho bộ phận được in đậm trong cõu sau: Dũng sụng Cửu Long đó no đầy, lại tràn qua bờ. ........................................................................................................................................................ Cõu 7. Em hóy điền dấu phẩy hoặc dấu chấm vào chỗ thớch hợp trong đoạn văn sau : Cú lần omột thuỷ thủ dời tàu đi dạo o Trờn đường về o thấy một con gấu trắng đang xụng tới o anh khiếp đảm bỏ chạy. Gấu đuổi theoo Sực nhớ là con vật này cú tớnh tũ mũ o anh nộm lại cỏi mũ. II. Đọc thành tiếng (5 điểm) - Theo đề riờng Giỏo viờn coi (Kớ và ghi rừ họ tờn) Giỏo viờn chấm (Kớ và ghi rừ họ tờn) TRƯỜNG TIỂU HỌC HÙNG THẮNG ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA Kè II NĂM HỌC 2013- 20134 MễN TIẾNG VIỆT - LỚP 2 PHẦN : ĐỌC THÀNH TIẾNG VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI Học sinh bốc thăm đọc 1 trong 5 bài tập đọc và trả lời cõu hỏi của đoạn đú (Thời gian khụng quỏ 2 phỳt/1 học sinh) 1. Bài đọc: Chuyện bốn mựa (Tiếng Việt 2- tập 2 – trang 4) - Đọc đoạn: Từ đầu đến ..... phỏ cỗ. - TLCH: Bốn nàng tiờn trong truyện tượng trưng cho mựa nào trong năm? 2. Bài đọc Mựa xuõn đến (Tiếng Việt 2- Tập 2 - Trang 17 ) - Đọc đoạn 1: “Hoa mận trầm ngõm” . - TLCH: Kể lại những thay đổi của bầu trời khi mựa xuõn đến. 3. Bài đọc “Một trớ khụn hơn trăm trớ khụn ” (Tiếng Việt 2- Tập 2 - Trang 31 ) - Đọc đoạn 2 : "Một buổi sỏng........ vào hang.” - TLCH: Thấy người thợ săn, Gà Rừng và Chồn đó làm gỡ? 4. Bài đọc “Sơn Tinh, Thuỷ Tinh ” (Tiếng Việt 2- Tập 2 - Trang 60 ) - Đọc đoạn 2: "Hựng Vương ...... đún dõu về" - TLCH: Hựng Vương phõn xử việc hai vị thần cựng cầu hụn như thế nào? 5. Bài đọc “Bộ nhỡn biển” (Tiếng Việt 2- Tập 2 - Trang 65 ) - Đọc ba khổ thơ cuối. - TLCH: Những hỡnh ảnh nào cho thấy biển giống như trẻ con? HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM Đọc thành tiếng và trả lời cõu hỏi: 5 điểm - Học sinh đọc đỳng tiếng, đỳng từ: 1 điểm (đọc sai từ 2 đến 4 tiếng: 0,5 điểm. Sai từ 4 tiếng trở lờn: 0 điểm) - Học sinh đọc ngắt nghỉ hơi đỳng ở cỏc dấu cõu, cỏc cụm từ rừ nghĩa: 1 điểm (Ngắt nghỉ hơi khụng đỳng từ 2 đến 4 chỗ: 0,5 điểm; trờn 4 chỗ: 0 điểm) - Giọng đọc bước đầu cú biểu cảm phự hợp với đoạn văn cần đọc:1 điểm . - Tốc độ khoảng 45 tiếng /1 phỳt: 1 điểm (Đọc quỏ từ 1 đến 2 phỳt: 0,5 điểm; 2 phỳt trở lờn: 0 điểm) - Học sinh trả lời đỳng cõu hỏi: 1 điểm (Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rừ ràng : 0,5 điểm ) Gợi ý: * Bài 1. Bốn nàng tiờn trong truyện tượng trưng cho cỏc mựa trong năm : xuõn, hạ, thu, đụng * Bài 2. Bầu trời ngày thờm xanh, nắng vàng ngày càng rực rỡ. * Bài 3. Thấy người thợ săn, Gà Rừng và Chồn đó cuống quýt nấp vào một cỏi hang. * Bài 4. Vua giao hẹn: Ai mang lễ vật đến trước thỡ sẽ được lấy Mị Nương. * Bài 5. Bói giằng với súng/ Chơi trũ kộo co; Như con súng khoẻ/ lon ta lon ton. Biển to lớn thế/ Vẫn là trẻ con. TRƯỜNG TIỂU HỌC HÙNG THẮNG ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH Kè GIỮA HỌC Kè II NĂM HỌC 2013 – 2014 MễN : TIẾNG VIỆT LỚP 2 Thời gian: 45 phỳt (khụng kể chộp đề) B. PHẦN KIỂM TRA VIẾT (10 điểm) I. Chớnh tả: 5 điểm (Thời gian 20 phỳt) a) Bài viết: Chim sơn ca và bụng cỳc trắng ( Tiếng Việt 2, tập 2, trang 23 ) Đoạn 1: “Bờn bờ rào..... xanh thẳm” b) Bài tập: Tỡm cỏc tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr cú nghĩa như sau: - Tờn một loài cỏ:...................... - Nơi em đến học hàng ngày:............................. - Em trai của bố:........................................ - Đồ dựng để quột, thường làm bằng rơm hoặc tre, nứa:...................................... II. Tập làm văn: 5 điểm (Thời gian 25 phỳt) Em hóy viết một đoạn văn ngắn (khoảng 5 cõu) núi về một loài chim mà em thớch. TRƯỜNG TIỂU HỌC HÙNG THẮNG ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH Kè GIỮA HỌC Kè II NĂM HỌC 2013 – 2014 MễN : TIẾNG VIỆT LỚP 2 Thời gian: 45 phỳt (khụng kể chộp đề) B. PHẦN KIỂM TRA VIẾT (10 điểm) I. Chớnh tả: 5 điểm (Thời gian 20 phỳt) a) Bài viết: Chim sơn ca và bụng cỳc trắng ( Tiếng Việt 2, tập 2, trang 23 ) Đoạn 1: “Bờn bờ rào..... xanh thẳm” b) Bài tập: Tỡm cỏc tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr cú nghĩa như sau: - Tờn một loài cỏ:...................... - Nơi em đến học hàng ngày:............................. - Em trai của bố:........................................ - Đồ dựng để quột, thường làm bằng rơm hoặc tre, nứa:...................................... II. Tập làm văn: 5 điểm (Thời gian 25 phỳt) Em hóy viết một đoạn văn ngắn (khoảng 5 cõu) núi về một loài chim mà em thớch. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM MễN TIẾNG VIỆT LỚP 2 GIỮA Kè 2 NĂM HỌC 2013 – 2014 A/ PHẦN KIỂM TRA ĐỌC : 10 điểm 1. Đọc thầm và làm bài tập: 5 điểm Cõu 1,2,3,4: Mỗi cõu 0,5 điểm Cõu 1: B Cõu 2: D Cõu 3: C Cõu 4: B Cõu 5: B Cõu 5. Chọn tờn loài vật thớch hợp để điền vào chỗ chấm: - Nhanh như súc (cắt) - Dữ như hổ (cọp) - Hút như khướu - Nhỏt như thỏ(cỏy) Cõu 6. Đặt cõu hỏi cho bộ phận được in đậm trong cõu sau: Dũng sụng Cửu Long như thế nào? Cõu 7. 1,5 điểm. Điền đỳng dấu phẩy hoặc dấu chấm vào mỗi chỗ thớch hợp trong đoạn văn: 0,25 điểm. Cú lần, một thuỷ thủ dời tàu đi dạo. Trờn đường về, thấy một con gấu trắng đang xụng tới, anh khiếp đảm bỏ chạy. Gấu đuổi theo. Sực nhớ là con vật này cú tớnh tũ mũ, anh nộm lại cỏi mũ. (Nếu đầu cõu khụng viết hoa hoặc cuối cõu khụng cú dấu chấm hỏi, trừ 0,25 điểm) II. Đọc thành tiếng: 5 điểm (Có biểu điểm riêng) B/ PHẦN KIỂM TRA VIẾT : 10 điểm 1. Chớnh tả: 5 điểm. a) Bài viết : 4 điểm - Cỏch đỏnh lỗi chớnh tả: HS viết sai, lẫn phụ õm đầu, vần, thanh, lỗi viết hoa, viết thừa, thiếu chữ ghi tiếng, 5 lỗi trừ 2 điểm. - Nếu chữ viết khụng rừ ràng, sai về độ cao, khoảng cỏch, kiểu chữ, hoặc trỡnh bày bẩn bị trừ đi 1 điểm toàn bài . b) Bài tập: 1 điểm. Điền đỳng từ vào mỗi chỗ chấm: 0,25 điểm - cỏ chộp (chuối, chim,...) - trường - chỳ - chổi 2. Tập làm văn: 5 điểm - Học sinh làm bài đảm bảo yờu cầu của đề : Hóy viết một đoạn văn ngắn (khoảng 5 cõu) núi về một loài chim mà em thớch. Đoạn viết đầy đủ ý, cú hỡnh ảnh sinh động, cõu văn dựng từ đỳng, khụng sai ngữ phỏp, chữ viết khụng mắc lỗi chớnh tả , trỡnh bày sạch sẽ, rừ ràng: 5 điểm - Tuỳ theo cỏc mức độ sai sút về ý, về diễn đạt và chữ viết, cú thể cho cỏc mức : 4,5 - 4 - 3,5 - 3 - 2,5 - 2 - 1,5 - 1 - 0,5.
File đính kèm:
- Bo DE KT CKII LOP 2 hayhay co DAN.doc