Đề kiểm tra định kì giữa học kì II Tiếng việt, Toán Lớp 2 (Có đáp án) - Năm học 2013-2014

doc8 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 696 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì giữa học kì II Tiếng việt, Toán Lớp 2 (Có đáp án) - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỌ TÊN : ..................................................
....................................................................
LỚP : Hai 
TRƯỜNG : ................................................
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HK II
MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 2
Năm học : 2013 - 2014
Kiểm tra đọc
"--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm
Nhận xét
Bài đọc : Hổ và Sẻ
	 Một hôm, Hổ chộp được Sẻ. Sẻ xin tha mạng. * Hổ cười, nói: “ Nếu Sẻ xô đổ được cái cây bên rừng thì tha cho”. Sẻ nhanh trí, bảo:
 - Tôi sẽ xô đổ được cây này. Anh thì không làm được đâu.
	Hổ bị Sẻ nói khích, tức khí, thả Sẻ ra để xô đổ cây.* Không ngờ cái cây có rễ bám rất sâu, Hổ ra sức xô, húc, vật lộn cả buổi mà cây không đổ. **Lúc đó, Sẻ mới bay lên một cành nhỏ, quệt mỏ vào thân cây lách cách, rồi nó vừa nhún nhảy làm cành cây rung lên, lá rụng lả tả, vừa kêu inh ỏi: 
 - Anh Hổ chạy mau, chạy mau! Cây đè chết bây giờ! ** 
 Hổ tưởng cây sắp đổ thật, cong đuôi nhảy vọt vào rừng. 
ĐỌC THÀNH TIẾNG : (1phút)
Giáo viên cho HS 1 trong 2 đoạn bài "Hổ và Sẻ" theo kí hiệu * , ** và nêu 1 câu hỏi về nội dung của đoạn cho học sinh trả lời.
Tiêu chuẩn cho điểm đọc
Điểm
1. Đọc đúng tiếng, đúng từ c
........................../ 3 đ
2. Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu c
........................../ 1 đ
3. Tốc độ đọc đạt yêu cầu c
........................../ 1 đ
4. Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu c
........................../ 1 đ
Cộng
........................../ 6 đ
Hướng dẫn kiểm tra
1/ Đọc đúng tiếng từ : 3 điểm
- Đọc sai từ 1 - 2 tiếng : 2,5 điểm
- Đọc sai từ 3 - 4 tiếng : 2,0 điểm
- Đọc sai từ 5 - 6 tiếng : 1,5 điểm
- Đọc sai từ 7 - 8 tiếng : 1,0 điểm
- Đọc sai từ 9 - 10 tiếng : 0,5 điểm
- Đọc sai trên 10 tiếng : 0 điểm
2/ Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, 1-2 câu : 1 điểm
 - Không ngắt, nghỉ hơi đúng từ 3-4 dấu câu : 0,5 điểm 
 - Không ngắt, nghỉ hơi đúng từ 5 dấu câu : 0 điểm
3/ Tốc độ đọc đạt yêu cầu : 1 điểm
 - Đọc quá 1- 2 phút : 0,5 điểm 
 - Đọc quá 2 phút (phải đánh vần nhẩm) : 0 điểm 
4/ Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu : 1 điểm
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
"-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
.........../ 4đ
......../0,5 đ
......../0,5 đ
........../1 đ
........./0,5 đ
......../0,5 đ
........./ 1 đ
II. ĐỌC THẦM và BÀI TẬP : ( 25phút)
 A/ Trả lời câu hỏi :
Em đọc thầm bài " Hổ và Sẻ" rồi trả lời các câu hỏi sau:
( Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng )
Câu 1 : Hổ và Sẻ gặp nhau trong trường hợp nào? 
a. Cả hai đang đi vào rừng.
b. Hổ và Sẻ đi tìm mồi.
c. Sẻ bị Hổ chộp được.
Câu 2 : Để thắng Hổ, Sẻ đã làm gì?
a. xô, húc, vật lộn với cây.
b. quệt mỏ, làm lá rụng và kêu lên.
c. kêu la, nhún nhảy, xô đổ cây.
Câu 3 : Qua bài đọc, em thấy Sẻ là chú chim như thế nào? 
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
 B. Bài tập : 
Câu 1 : ( Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng ) Bộ phận gạch dưới trong câu trả lời cho câu hỏi nào?
 Sơn ca đã bị nhốt trong lồng.
 a. Khi nào?
 b. Ở đâu?
 c. Như thế nào?
Câu 2 : Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu sau:
 Hổ gấu chó sói sư tử đều là thú dữ.
Câu 3 : Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch dưới trong câu sau: 
 Cặp mỏ chích bông tí tẹo bằng hai mảnh vỏ trấu chắp lại.
.......................................................................................................................................
HỌ TÊN : .......................................................
........................................................................
LỚP : Hai 
TRƯỜNG : ....................................................
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HK II
MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 2
Năm học : 2013 - 2014
Kiểm tra viết
"----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm
Nhận xét
....../5điểm
I. CHÍNH TẢ : ( Nghe - viết) - Thời gian 15 phút
 Bài “Chim rừng Tây Nguyên”, sách Tiếng Việt lớp 2/ tập 2, trang 34
 (Viết tựa bài và đoạn từ “Chim đại bàng ...... cùng hòa âm” )
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
Hướng dẫn chấm chính tả
1) Sai 2 lỗi trừ 1 điểm ( lỗi về âm, vần, dấu thanh, lỗi viết hoa tùy tiện, lỗi không viết hoa đúng quy định).
2) Bài không mắc lỗi chính tả ( hoặc chỉ mắc 1 lỗi), chữ viết rõ ràng, sạch sẽ được 5 điểm.
3) Chữ viết không rõ ràng, sai lẫn độ cao, khoảng cách, kiểu chữ và bài không sạch sẽ trừ 1 điểm.
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
"-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
......./5 điểm
......./1 điểm
......./4 điểm
II. LÀM VĂN : ( 25 phút )
Câu 1: Em đáp lại lời xin lỗi trong trường hợp sau: 
 Một bạn nghịch, làm mực bắn vào áo em, bạn xin lỗi : “ Xin lỗi bạn. Mình lỡ tay thôi.”
 - Ghi lại lời đáp của em:
.
.
Câu 2 : Em hãy viết một đoạn văn khoảng 4 đến 5 câu nói về một loài chim mà em yêu thích.
Câu hỏi gợi ý :
a. Loài chim em yêu thích là loài chim gì?
b. Hình dáng, đặc điểm của nó thế nào?
c. Loài chim đó có những hoạt động ra sao?
d. Tình cảm của em về loài chim ấy?
BÀI LÀM
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
KTĐK GK1 - NĂM HỌC 2013 - 2014
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2
I. ĐỌC THẦM và BÀI TẬP : 4 điểm
Biểu điểm
Nội dung
 1) .............../ 0,5 điểm
Khoanh tròn chữ cái trước ý đúng, được 0,5 điểm
 2) .............../ 0,5 điểm
 Khoanh tròn chữ cái trước ý đúng, được 0,5 điểm
 3) .............../ 1 điểm
Tùy theo câu trả lời của HS, GV thấy phù hợp với nội dung thì được1 điểm. 
 1) ............./ 0,5 điểm
Khoanh tròn chữ cái trước ý đúng, được 0,5 điểm
 2).../ 0,5 điểm
HS đặt dấu phẩy đúng chỗ được 0,5 điểm
 3) ............./ 1 điểm
HS đặt đúng câu hỏi cho bộ phận in đậm. 
A/ Trả lời câu hỏi :
1) Hổ và Sẻ gặp nhau trong trường hợp nào? 
 c. Sẻ bị Hổ chộp được
2) Để thắng Hổ, Sẻ đã làm gì?
 b. quệt mỏ, làm lá rụng và kêu lên.
3) Qua bài đọc, em thấy Sẻ là chú chim như thế nào?
Sẻ là chú chim mưu trí (hoặc khôn ngoan, hoặc thông minh, hoặc nhanh trí)
B/ Bài tập :
1) Bộ phận gạch dưới trong câu trả lời cho câu hỏi nào?
“ Sơn ca đã bị nhốt trong lồng.” 
 b. Ở đâu?
2) Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu sau:
 Hổ, gấu, chó sói, sư tử đều là thú dữ.
3) Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch dưới trong câu sau: 
 Cặp mỏ chích bông như thế nào? 
II. LÀM VĂN : 5 điểm
* Yêu cầu :
Câu 1: Hs đáp lại được lời xin lỗi.
Câu 2:
- Hs viết đúng theo yêu cầu bài.
-Dùng từ ngữ chính xác, viết câu đúng ngữ pháp, diễn đạt ý rõ ràng, không mắc lỗi chính tả.
- Bài viết bước đầu biết lồng cảm xúc và biết sử dụng từ ngữ sinh động.
- Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ.
* Biểu điểm : 
Câu 1: 1 điểm
Câu 2: 4 điểm
Tùy theo mức độ sai sót về cách thể hiện các yêu cầu đã nêu có thể cho các mức điểm sau : 
- Điểm 4,5 - 5 : Đoạn văn hay, sinh động.
- Điểm 3,5 - 4 : Viết câu đúng ngữ pháp, diễn đạt ý rõ ràng, không mắc lỗi chính tả.
- Điểm 2,5 - 3 : Thực hiện các yêu cầu ở mức trung bình, bài viết mang tính chất liệt kê chung chung, sử dụng từ ngữ chưa chính xác, câu văn chưa gãy gọn, diễn đạt còn dài dòng hoặc câu văn chỉ trả lời câu hỏi gợi ý.
- Điểm 1,5 - 2 : Thực hiện các yêu cầu còn thiếu sót nhiều. Diễn đạt chưa rõ, sai chính tả nhiều, dùng từ ngữ thiếu chính xác.
- Điểm 0,5 - 1 : Không làm hết, dở dang hoặc sai các yêu cầu, lạc đề.
HỌ TÊN : ......................................................
.......................................................................
LỚP : Hai 
TRƯỜNG : ...................................................
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HK II
MÔN: TOÁN - LỚP 2
Năm học : 2013 - 2014
"----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm
Nhận xét
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm )
 	 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 
 ../ 0.5đ Câu 1: Số được viết tiếp vào chỗ chấm trong dãy só 18 ; 21 ; 24 ; . ; là:
 A. 27; 28 B. 27; 29 C. 27; 30
 ../ 0.5đ Câu 2 : Trong phép tính 3 x 9 = 27. Số 9 là:
 	 A. Thừa số B. Số hạng C. Tích
 ../ 0.5đ Câu 3 : Hình bên dưới được tô đen là :
 	 A. hình B. hình C. hình
 ../ 0.5đ Câu 4 : Đồng hồ bên chỉ mấy giờ?
 A. 3 giờ 30 phút 
 B. 6 giờ 15 phút 
 C. 6 giờ 20 phút 
11cm
 ./ 1đ Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. C 
9cm
 Độ dài đường gấp khúc ABCD là : A 6cm
 . cm D
 B 
 ./ 1đ Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S :
70 cm = 7 dm. 
 4 + 4 + 4 = 4 × 4
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
"-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN ( 6 điểm )
 ./ 1đ 	 Câu 1: Tính nhẩm:
 a) 4 x 6 = .. 
 b) 30 : 3 = ... 
 ./ 1đ Câu 2 : Đặt tính rồi tính 
 a) 46 + 27 b) 63 - 39
 .....................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................
 ./ 2 đ 	 Câu 3 : a) Tìm x : b) Tính: 
 x x 3 = 18 3 x 7 + 29 
 ....................................................... = ....................................................
 ....................................................... =..................................................... 
 ./ 2đ Câu 4 : Bài toán
 Cô giáo có 36 quyển vở chia đều cho 4 bạn. Hỏi mỗi bạn được mấy quyển vở?
 Giải :
 ...............................................................................................................................
 ................................................................................................................................
 .................................................................................................................................
 Hết
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN GIỮA KI 2
LỚP HAI 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 4 điểm )
	Câu 1 : C ( 0,5 điểm )
	Câu 2 : A ( 0,5 điểm )
	Câu 3 : A ( 0,5 điểm )
	Câu 4 : B ( 0,5 điểm )
 Câu 5 : 26 cm ( 1 điểm )
 Câu 6 : a) Đ (0,5 điểm ) , b) S ( 0,5 điểm ) 
II. PHẦN CẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN : ( 6 điểm )
 Câu 1 : (1 điểm ) Tính nhẩm mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm. 
 a) 4 x 6 = 24 
 b) 30 : 3 = 10 	
 Câu 2 : (1 điểm ) Đặt tính đúng, kết quả đúng, mỗi phép tính được 0,5 điểm
73 b) 24
 Câu 3 : 
 a) (1 điểm) Tính đúng mỗi bước được 0,5 đ 
 x x 3 = 18 
 x = 18 : 3 
	 x = 6
 b) (1 điểm) Tính đúng mỗi bước được 0,5 đ 
 3 x 7 + 29 = 21 + 29
 = 50 
 Câu 4 : ( 2 điểm ) Giải
	Mỗi bạn được là : 
	36 : 4 = 9 ( quyển vở )
	Đáp số : 9 quyển vở
	* Đúng phép tính : 1 điểm
	* Đúng lời giải : 1 điểm 
	* Sai lời giải : 0 điểm cả bài
	* Thiếu đáp số hoặc đơn vị - 0,5 điểm cả bài

File đính kèm:

  • docDE DAP AN TV TOAN 2 GK 2.doc