Đề kiểm tra định kì giữa học kì II Toán, Tiếng việt Lớp 2 - Năm học 2007-2008 - Trường Tiểu học Quỳnh Châu A

doc15 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 603 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì giữa học kì II Toán, Tiếng việt Lớp 2 - Năm học 2007-2008 - Trường Tiểu học Quỳnh Châu A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề kiểm tra định kỳ giữa kỳ II - năm học 2007- 2008
Môn: Toán lớp 1 - Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên:..........................................lớp:..........trường: TH Quỳnh Châu A
Số báo danh: ................................................................Số phách:
	 	 Số phách:
Bài 1: 
 a/ Đặt tính rồi tính: 
 15 + 4; 10 + 8; 15 - 3; 19 - 5 ; 40 + 50 ; 60 - 50 ;
 	    .. .
 	    .. .
 	    .. .
b/ Tính nhẩm: 
 10 + 5 = ; 13 + 3 - 6 = ; 50cm + 20cm =
 16 + 2 = ; 18 – 8 + 4 = ; 15cm - 5cm =
 Bài 2: a/ Đọc số.
35:.; 36: ..; 22: 
49:.; 67:; 99:..
b/ Viết số:
 Chín mươi chín:.; Tám mươi:.; Hai mươi mốt:.
 Bảy mươi bảy:..; Sáu mươi lăm:.; Hai mươi tư:
 Bài 3: 
>
<
=
	72 ......78	15.......10 + 5.
	 ?
67 ......32	69 ......12 + 4.
 Bài 4: Khoanh vào chữ cái với ý trả lời đúng.
 a/ Số liền sau của 75 là: A: 76 ; B : 74 ; C: 77
 b/ Số liền trước của 99 là: A: 100 ; B: 98 ; C: 97
Bài 5: Cho các số : 15 ; 9 ; 42 ; 19 ; 21; 35 ; 44
a/ Viết các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn:.
b/ Viết các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé: ..
Bài 6: Nhà Minh có 30 con gà và 40 con vịt. Hỏi nhà Minh có tất cả bao nhiêu con? 
 Bài giải:
	 ...................................................................
...................................................................
	Đáp số:.......................
 Tổng điểm: Họ tên GV chấm:......
đề kiểm tra định kỳ giữa kỳ II - năm học 2007- 2008
Môn: Toán lớp 2 - Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên:.....................................................lớp:.......... trường: TH Quỳnh Châu A
Số báo danh:...............................................Số phách:.
	 Số phách:
Bài 1: a/ Tính nhẩm: 2 x 4 =....... ; 3 x 7 = ....... ; 4 x 4 = ........ ; 5 x 5 = ........
 b/ Tính: 	4 x 7 + 10 = .......... ; 	5 x 9 + 55 = ...........
	 	3 x 10 + 70 = ...........; 	5 x 7 - 20 = ...........
Bài 2: Tìm Y:
a/ 	Y- 4 = 24 	b/ 	23 + Y = 70
	................	...................
	................	...................
	................	...................
c/	1 x Y = 30	d/	Y : 2 = 9
	................	...................
	................	...................
	................	...................
Bài 3: Viết tiếp 3 số vào chỗ chấm ( ...) cho mỗi dãy số sau:
a/ 24; 27; 30 ; ... ; ... ; .
b/ 10; 20; 30 ;  ; ;.
Bài 4: Hãy khoanh trước chữ có câu trả lời đúng: Chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh 3 cm, 7 cm , 10 cm, 5cm là:
A. 19 cm	B. 25 cm	C. 35 cm	
Bài 5: Tháng này ban An được 16 điểm mười. Bạn An ít hơn bạn Nga 4 điểm mười. Hỏi bạn Nga được bao nhiêu điểm mười? 
 Bài giải:
.....................................................................................................................................
..................................................................................................................................... ......................................................................................................................................
 Tổng điểm: Họ tên GV chấm:......
đề kiểm tra định kỳ giữa kỳ II - năm học 2007- 2008
Môn: Toán lớp 3 - Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên:..........................................lớp:..........trường: TH Quỳnh Châu A
Số báo danh: ................................................................Số phách:
	 	 Số phách:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
 3165 + 4927 ; 8732 - 5917 ; 2342 x 4 ; 7287 : 6
 ................... .................. .................. ..................
 ................... .................. .................. ..................
 ................... .................. .................. ..................
 ................... .................. .................. ..................
Bài 2: Tính giá trị của các biểu thức:
a/ 4532 – 2937 + 5006 b/ 4 x( 7358 – 6419 )
 ................... ..
 .. ..
  .
Bài 3: Điền số?
a/ 36 420 ; 36 421 ;  ;  ;  ; 36 425 ; .
b/ 83 316 ;  ;  ;  ; 83 320 ;  ; 
Bài 4: Khoanh tròn chữ đặt trước câu trả lời đúng:
 Có 1648 gói bánh được chia đều vào 4 thùng. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu cái bánh? 
A. 401	B. 412	C. 242	D. 422
Bài 5: Có 3600 viên gạch thì lát được 3 phòng như nhau. Hỏi muốn lát 8 phòng học như thế cần bao nhiêu viên gạch? 
 Bài giải
.....................................................................................................................................
..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Bài 6: 
 a/ Viết các số có 5 chữ số mà các chữ số của mỗi số đều giống nhau.
.................................................................................................................................
 b/	Số lớn nhất có 5 chữ số là:..................
 Số lẻ bé nhất có 4 chữ số là:........................
 Tổng điểm: Họ tên GV chấm:......
đề kiểm tra định kỳ giữa kỳ II - năm học 2007- 2008
Môn: Toán lớp 4 - Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên:..........................................lớp:..........trường: TH Quỳnh Châu A
Số báo danh: ................................................................Số phách:
	 	 Số phách:
Bài 1: Khoanh vào chữ có câu trả lời đúng:
a/ Số 4 có thể viết thành:
 A. ; B. ; C. ; D. 
b/Phân số nào dưới đây bằng phân số 
 A. 	 B. C. D. 
c/ Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 5 m2 8 cm2 =.. cm2 là:
 A. 58 , B. 5008 , C. 508 , D. 50 008	
d/ Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 12kg 45g=g là:
 A. 1245, B. 10 245, C. 12 450 , D. 12 045
Bài 2: Tính:
 a, + =
 b, x =
 c, - =
 d, : =
Bài 3: Tính diện tích hình bình hành có đáy bằng 36m , chiều cao bằng 1/3 độ dài đáy.
 Bài giải
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Bài 4: Cho dãy số 6 ; 8 ;  ; 2006 ; 2008.
Dãy số trên có bao nhiêu số?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Tính tổng của dãy số trên?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
 Tổng điểm: Họ tên GV chấm:......
đề kiểm tra định kỳ giữa kỳ II - năm học 2007- 2008
Môn: Toán lớp 5 - Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên:..........................................lớp:..........trường: TH Quỳnh Châu A
Số báo danh: ................................................................Số phách:
	 	 Số phách:
Phần I:Khoanh tròn vào chữ có câu trả lời đúng:
1/ Chữ số 5 trong số thập phân 89,675 có giá trị là: 
 A. 5 ; B. ; C . ; D .
 2. Lớp 5A có 15 học sinh nam, 20 học sinh nữ. Tỷ số phần trăm giữa học sinh nam và học sinh nữ là:
 A. 75% , B. 50% , C. 25% , D.15%
3. Chu vi hình tròn có đường kính bằng m là: 
 A. 25,12m ; B. 2,512m ; C. 251,2m ; D. 2512m.
Phần II:
Bài 1: Đặt tính rồi tính
	a/ 465,86 + 272,07	b/ 100,27 – 87,25
	 ................................	 ...............................
	 ................................	 ...............................
	 ................................	 ...............................
	c/ 38,16 x 10,5	d/ 32 : 1,6
	 ................................	 ...............................
	 ................................	 ...............................
	 ................................	 ...............................
	 ................................	 ...............................
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
	 1 m3 =  ........ dm3 6,2 m3 =  dm3
 50000 cm3	 = dm3	; 42,5 cm3 =  dm3
Bài 3: Một mảnh đất hình thang có đáy bé là 10 m ; Đáy lớn 17m . Chiều cao bằng trung bình cộng hai đáy. Biết rằng cứ 100 m2 thu hoạch được 600kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc? 
 Bài giải
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
..
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Bài 4: Tính nhanh:
40,28 x 9 - 40,28 x 2,5 x 2 + 40,28 
...........................................................................................................................................
Đáp án và biểu điểm sơ lược môn toán lớp 1 - KTĐK giữa kỳ II năm học 2007- 2008
Bài 1: a.(1 điểm) 	Đúng mỗi phép tính cho 0,15 điểm
 b. (1 điểm) Đúng mỗi phép tính cho 0,15 điểm
Bài 2: (2 điểm) 	Câu a (1,0 điểm) Đúng mỗi phép tính cho 0,15 điểm	
	Câu b (1,0 điểm) Đúng mỗi phép tính cho 0,15 điểm
Bài 3: (2 điểm) 	Đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm
Bài 4: (1 điểm): 	Tìm đúng mỗi số cho 0,5 điểm 
Bài 5: (1 điểm) 	Đúng mỗi câu cho 0,5 điểm
Bài 6: (2 điểm)
 ( Lời giải sai, phép tính đúng không cho điểm toàn bài. Lời giải và phép tính đúng quên ghi đáp số không trừ điểm)
	Tổng 6 bài bằng 10 điểm.
	Điểm mỗi bài của học sinh là điểm nguyên. Cách làm tròn như sau:
	5, 25 5,0 ; 5,5 và 5,75 6,0
................................................................................................
Đáp án và biểu điểm sơ lược môn toán lớp 2 - KTĐK giữa kỳ II năm học 2007- 2008
Bài 1: (3 điểm) 	Câu a (1,0 điểm) Đúng mỗi phép tính cho 0,25 điểm	
	Câu b (2,0 điểm) Đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm
Bài 2: (4 điểm) 	Mỗi bài tính đúng 1 điểm.
 Mỗi bước tính tìm X được 0.5 điểm.
Bài 3: (1 điểm) 	Mỗi dãy ghi đầy đủ số được 0.5 điểm.
Bài 4: (1 điểm): 	Chọn phương án B .
Bài 5: (1 điểm) 	Lời giải đúng cho 0,25 điểm
	Phép tính đúng 0.5 điểm
 Đáp số đúng cho 0,25 điểm.
	( Lời giải sai, phép tính đúng không cho điểm toàn bài. Lời giải và phép tính đúng quên ghi đáp số không trừ điểm)
	Tổng 5 bài bằng 10 điểm.
	Điểm mỗi bài của học sinh là điểm nguyên. Cách làm tròn như sau:
	5, 25 5,0 ; 5,5 và 5,75 6,0
................................................................................................
Đáp án và biểu điểm sơ lược môn toán lớp 3 - KTĐK giữa kỳ II năm học 2007- 2008
Bài 1: (2 điểm) Mỗi bài nhỏ đặt tính và tính đúng 0,5 điểm
 Nếu đặt tính đúng cho 0.5 điểm. 
Bài 2: (2 điểm) 	Tính đúng giá trị của mỗi biểu thức cho 1 điểm.
 Làm tính đúng bước trung gian cho 0.5 điểm
Bài 3: (1 điểm) 	Điền đúng 4 số vào bài a cho 0.5 điểm
 Điền đúng 5 số vào bài b cho 0.5 điểm
Bài 4: (1 điểm): 	Khoanh vào B ( 412).
Bài 5: (3 điểm) 	
Số viên gạch lát trong một phòng là : (0.5 điểm) .
 3600 : 3 = 1200 ( Viên ) (1 điểm )	
Số viên gạch cần để lát 8 phòng là: (0.5 điểm)
 1200 x 8 = 9600 ( Viên ) ( 0.75 điểm )
Đáp số : 9600 viên gạch ( 0.25 điểm)
Bài 6: (1 điểm) 	Câu a: 0,5 điểm ( Viết đúng từ 6 số trở lên cho 0,5 điểm)
	Câu b: 0,5 điểm ( Viết đúng mỗi số cho 0,25 điểm)
	Tổng 6 bài bằng 10 điểm.
	Điểm mỗi bài của học sinh là điểm nguyên. Cách làm tròn như sau:
	5, 25 5,0 ; 5,5 và 5,75 6,0
................................................................................................
Đáp án và biểu điểm sơ lược môn toán lớp 4
KTĐK giữa kỳ II năm học 2007- 2008
Bài 1: (2 điểm) 	Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm, 
a. B. b. A. c. B. 5008 ; d. D.12040
Bài 2: (4 điểm) 	Đúng mỗi bài cho 1 điểm.
Bài 3: (3 điểm) 	Tính được chiều cao hình bình hành + với lời giải đúng 1,5 điểm.
Tính được diện tích hình bình hành + với lời giải đúng 1.5 điểm
Bài 4: (1 điểm): a. Dãy số trên có tất cả là: ( 2008 – 6 ) : 2 + 1 = 1002 (số) (0.5 điểm)	b. Tổng của dãy số trên là : (6 + 2008) : 2 x 1002 = 1009014 ( 0.5 điểm)
 Tổng 4 bài bằng 10 điểm.
	Điểm mỗi bài của học sinh là điểm nguyên. Cách làm tròn như sau:
	5, 25 5,0 ; 5,5 và 5,75 6,0
................................................................................................
Đáp án và biểu điểm sơ lược môn toán lớp 5
KTĐK giữa kỳ II năm học 2007- 2008
 Phần I :( 3 điểm ). Khoanh mỗi bài đúng được 1 điểm
1.D ;	 2: A ;	 3: B	
Phần II: (7 điểm) 	.
Bài 1: (2 điểm) 	Đặt tính và tính đúng mỗi bài cho 0,5 điểm.
a. 737,93 ; b. 12,62 ; c. 400,68 ; d. 20
Bài 2: (1 điểm): 	Điền đúng mỗi bài cho 0.25 điểm
1 m3 = 1000 dm3 ; 50 000cm3 = 50 dm3; 6,2 m3= 6200 dm3 ; 42,5 cm3 = 0,0425 dm3
Bài 3: (3 điểm) 	Chiều cao hình thang là: ( 10 + 17 ) : 2 = 13,5 (m) ( 0,5 điểm)
Diện tích thửa ruộng hình thang là: (10 + 17 ) x 13,5 : 2 = 182,25 (m2) ( 1 điểm )
Thưả ruộng thu hoạch được số thóc là: 182,25 x ( 600 : 100 ) = 1093,5 (kg) ( 1 điểm )
 1093,5 kg = 1,0935 tấn ( 0,5 điểm )
 Đáp số : 1,0935 tấn
 Không ghi đáp số trừ 0,25 điểm trên toàn bài)
Bài 4: (1 điểm) 	40,28 x 9 – 40,28 x2,5 x2 + 40,28 
 = 40,28 x ( 9 - 5 + 1).
 = 40,28 x 5
 = 201,4
	Tổng 4 bài bằng 10 điểm.
	Điểm mỗi bài của học sinh là điểm nguyên. Cách làm tròn như sau:
	5, 25 5,0 ; 5,5 và 5,75 6,0
..
đề kiểm tra định kỳ giữa kỳ II - năm học 2007- 2008
Môn: Tiếng Việt lớp 1 - Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên:..........................................lớp:..........trường: TH Quỳnh Châu A
Số báo danh: ................................................................Số phách:
	 	 Số phách:
Bài 1: Chép lại đoạn thơ Tặng cháu: 
Bài 2: Ghi dấu X vào ô trống trước ý trả lời đúng. 
 Bác Hồ tặng vở cho ai?
 Cho Nhi đồng.
 Cho các cháu học sinh.
 Cho Đoàn viên.
Bài 3: Điền c hoặc k . 
 Chơi  éo co , Cái  ìm
  á vàng ,  ăn gác.
Bài 4: a/ Viết 2 từ có vần ai : 
b/ Viết một câu chứa tiếng vần ươn
Điểm bài 1:....................	Họ và tên giáo viên chấm 
Điểm bài 2:....................
Điểm bài 3:....................
Điểm bài 4:....................
 Tổng điểm:....................
đề kiểm tra định kỳ giữa kỳ II - năm học 2007- 2008
Môn: Tiếng Việt lớp 3 - Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên:..........................................lớp:..........trường: TH Quỳnh Châu A
Số báo danh: ................................................................Số phách:
	 	 Số phách:
Bài 1: Nghe giáo viên đọc và chép lại đoạn ( Từ: Sau khi đã về trời. tưởng nhớ ông) trong bài: “Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử ” (Tiếng Việt 3 - tập 2) bằng cỡ chữ nhỏ (thời gian 15 phút)
Bài 2: Cho đoạn thơ: “...Bác kim giờ thận trọng
	Nhích từng ly, từng ly
Anh kim phút lầm lỳ
Đi từng bước, từng bước...” (Đồng hồ báo thức TV3 – tập 2)
a/ Những sự vật nào được nhân hoá?:..........................................................................
b/ Những sự vật nhân hoá đó được gọi bằng gì?..........................................................
Bài 3:Gạch dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Vì sao?
a, Em phải đi học sớm hơn mọi ngày vì hôm nay em làm trực nhật.
b, Cả nhà em cười thích thú vì những lời nói hóm hỉnh của bé Hoa.
c, Những chàng Man-gát rất bình tĩnh vì họ thường là những người phi ngựa giỏi nhất.
đ, Quắm Đen thua ông Cản Ngũ vì anh mắc mưu ông.
Bài 4: Tập làm văn: Viết một đoạn văn ngắn (khoảng 7- 10 dòng) kể về một người lao động trí óc mà em biết.
đề kiểm tra định kỳ giữa kỳ II - năm học 2007- 2008
Môn: Tiếng Việt lớp 2 - Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên:..........................................lớp:..........trường: TH Quỳnh Châu A
Số báo danh: ................................................................Số phách:
	 	 Số phách:
Bài 1: 
a/Nghe giáo viên đọc và chép lại đoạn(Từ:Mỗi mùa hè tớidát vàng)Trong bài: “Sông HươngTiếng Việt 2 – tập 2 ” bằng cỡ chữ nhỏ (Thời gian 15 phút)
b/Điền r,d ,gi vào chỗ trống 
 ải thưởng ; ..ải rác ; ải núi ; o dự ; ..ỏ cua 
Bài 2: a, Nối sự vật phù hợp với màu sắc được tả trong bài : Sông Hương 
 Da trời Xanh non
 Cây lá Xanh thẳm 
 Bãi ngô thảm cỏ Xanh biếc 
b, Gạch chân dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi : ở đâu ? Trong câu sau :
 Hoa phượng nở đỏ rực hai bên bờ sông .
Bài 3: Tập làm văn: Em hãy viết một đoạn văn ngắn (khoảng 5 câu) kể về mùa hè.
đề kiểm tra định kỳ giữa kỳ II - năm học 2007- 2008
Môn: Tiếng Việt lớp 4 - Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên:..........................................lớp:..........trường: TH Quỳnh Châu A
Số báo danh: ................................................................Số phách:
	 	 Số phách:
Bài 1: a/ Nghe giáo viên đọc và chép lại đoạn văn trong bài: “Hoa học trò ” (Tiếng Việt 4 - tập 2 - )đoạn “ Nhưng hoa càng đỏ .màu lá phượng ” (Thời gian 15 phút)
b/ Hoa phượng nở gợi cho người học trò có cảm giác gì ?
...............................................................................................................................................
c/ Tác giả đã cảm nhận vẻ đẹp của lá phượng bằng giác quan nào ?
...............................................................................................................................................
Bài 2: Thêm các từ cầu khiến để biến câu sau thành câu khiến .
a, Nam về . .
b, Thành đi đá bóng . 
Bài 3: Tập làm văn: Tả một cây mà em thích ( Cây hoa hoặc cây ăn quả , cây bóng mát ) 
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
đề kiểm tra định kỳ giữa kỳ II - năm học 2007- 2008
Môn: Tiếng Việt lớp 5 - Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên:..........................................lớp:..........trường: TH Quỳnh Châu A
Số báo danh: ................................................................Số phách:
	 	 Số phách:
Bài 1: Giáo viên đọc cho học sinh viết bài “Tranh làng Hồ ” :Từ “Từ ngày còn ít tuổi  nhân dân ” :
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Bài 2: Nối các từ cột A với cột B để tạo thành cụm từ phù hợp với chủ đề trật tự an ninh, truyền thống .
	 A	 B
An toàn	Đoàn kết 
Truyền thống 	Lành mạnh 
Lối sống 	Giao thông 
Yêu nước 	Thương nòi 
Bài 3: Đặt câu có :
a/ Câu có cặp quan hệ từ: nếu.......thì.
.....................................................................................................................................
b/ Câu có cặp quan hệ từ: Tuy ........nhưng
.....................................................................................................................................
Bài 4: Viết 1 bài văn ngắn khoảng 15 -20 dòng. Tả lại một đồ vật gần gũi với em.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Đáp án và biểu điểm sơ lược môn tiếng Việt lớp 1
KTĐK giữa kỳ II - năm học 2007- 2008
Bài 1: (5 điểm) 	Chữ viết đẹp, viết đúng về nội dung, đúng chính tả.
	Sai mỗi lỗi chính tả, dấu thanh trừ 0,5 điểm
Bài 2: (1 điểm) 	Đánh dấu nhân vào ý trả lời đúng (1 điểm)
Bài 3: ( 2 điểm ) Tìm được các phụ âm đúng cho 0,5 điểm 
Bài 4 :( 2 điểm )
 a.Viết đúng 2 từ có vần ai cho (1 điểm) 
 b.Viết được một câu chứa tiếng vần ươn ( 1 điểm)
................................................................................................
Đáp án và biểu điểm sơ lược môn tiếng Việt lớp 2
KTĐK giữa kỳ II - năm học 2007- 2008
Bài 1: (4điểm)
 a/ ( 3 điểm): Chép đúng, đẹp không sai lỗi, đúng cỡ chữ ,kịp thời gian. 
Chép sai chính tả, phạm 1 lỗi trừ 0,2 điểm.
Thiếu mỗi chữ trừ 0,3 điểm.
 b/ (1 điểm ): Điền đúng mỗi phụ âm được 0,2 điểm:
Giải thưởng ; Do dự

File đính kèm:

  • docDe Kiem tra(4).doc