Đề kiểm tra định kì giữa học kỳ II khối lớp 1 năm học 2009 – 2010 - Môn Toán

doc5 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 615 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì giữa học kỳ II khối lớp 1 năm học 2009 – 2010 - Môn Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH Đinh Bộ Lĩnh
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KỲ II.
Khối lớp 1. Năm học 2009 – 2010
MÔN TOÁN.
Bài 1: (2 điểm)
	a. Đọc số:	13: Mười ba.	b. Viết số: 	Mười sáu: 16
	15: 	Mười bảy: ..
	18: 	Mười hai: ..	
Bài 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
	15 + 1	14 + 3	13 + 6	15 – 2	17 – 3	80 – 60
Bài 3: (2 điểm) 
Điền dấu ( > ; < ; = ) vào chỗ chấm .
	 8 – 3  6	90 80
	18 – 8 .. 12	60 60
Bài 4:Tính: (2 điểm)
	2cm + 4cm =. cm
	4cm + 6cm =. cm
	18cm – 8cm =  cm
	19cm – 5cm =  cm
Bài 5: Bài toán (2 điểm)
	Nhà Hà có 15 con gà, mẹ Hà mua về thêm 4 con gà nữa. Hỏi nhà Hà có tất cả bao nhiêu con gà?
	Tóm tẳt	Bài giải
Có	:..con gà
Thêm	:..con gà
Có tất cả	:..con gà?
	BMT, ngày  tháng  năm 2010
	P. Hiệu Trưởng
Trường TH Đinh Bộ Lĩnh
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KỲ II.
Khối lớp 5. Năm học 2009 – 2010
MÔN TOÁN.
I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ có đáp án đúng:
1. 7,8 m 3 = ..cm3
	a. 7800 cm3 	 b. 7800000 cm3 	c. 780000 cm3 
2. Thể tích hình lập phương có cạnh 1,3 dm là:
	a. 2,197 dm3	b. 2,971 dm3	c. 2,791 dm3
3. Công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật là:
	a. V = a x b x c	b. V= (a + b) x c	c. V = a x a x a
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a. 156,3 + 96,28	b. 68,32 – 25,09
c. 45,64 x 4,9	d. 77,5 : 2,5
Bài 2: Tìm x: (2 điểm)
a. x + 5,84 = 9,16	b. x : 3,5 = 25,9 – 18,4
Bài 3: Tính giá trị biểu thức: (1 điểm)
	( 128,4 – 73,2 ) : 2,4 – 18,32 
Bài 4: Bài toán: (2 điểm)
Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 18dm, chiều rộng 15dm và chiều cao 8dm. Tính:
a. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật?
b. Thể tích của hình hộp chữ nhật?
	BMT, ngày  tháng  năm 2010
	P. Hiệu Trưởng
 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KỲ II.
Khối lớp 1. Năm học 2009 – 2010
MÔN TOÁN:
Họ và tên học sinh: . Lớp: ..
Điểm
Lời phê của cô giáo
Bài 1: 
	a. Đọc số:	13: Mười ba.	b. Viết số: 	Mười sáu: 16
	15: 	Mười bảy: ..
	18: 	Mười hai:	
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
	 15 14 13 15 17 80
 1 3 6 2 3 60
 	..		 	 	 	 
Bài 3: Điền dấu ( > ; < ; = ) vào chỗ .
	8 – 3  6	90 80
	18 – 8 .. 12	60 60
Bài 4: Tính:
	2cm + 4cm =cm
	4cm + 6cm =cm
	18cm – 8cm = ...cm
	19cm – 5cm = ...cm
Bài 5:
	Nhà Hà có 15 con gà, mẹ Hà mua về thêm 4 con gà nữa. Hỏi nhà Hà có tất cả bao nhiêu con gà?
	Tóm tẳt	Bài giải
Có	:..con gà	
Thêm	:..con gà	
Có tất cả	:..con gà?	

File đính kèm:

  • docKTĐK GIUA HK II 2010.doc