Đề kiểm tra định kì học kì I Toán Lớp 2 - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học Hòa Lý

doc7 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 575 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì học kì I Toán Lớp 2 - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học Hòa Lý, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng gD&đt lý nhân
điểm
Trường TH Hoà lý
đề kiểm tra định kỳ học kỳ I
Năm học 2008 -2009
Số phách
Môn toán lớp 2
(Thời gian làm bài 40 phút)
A – Phần kiểm tra trắc nghiệm
Câu 1: Đúng ghi Đ sai ghi S
 a) Một ngày có 24 giờ 	
 b) 24 giờ trong một ngày được tính từ 12 giờ trưa hôm trước đến 12 giờ trưa hôm sau. 
Câu 2: Viết tiếp vào chỗ chấm:
 a) Muốn tìm số trừ ta lấy ..
 b) Muốn tìm số bị trừ ta lấy ..
Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
 Kết quả tính 83 – 38 + 29 là :
	A. 84	B. 64	C. 74	D. 94
Câu 4: Nối phép tính với kết quả của phép tính đó.
65
59
62
13
96
48 - 35
34 + 62
38 + 27
100 - 38
86 - 27
Câu 5 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 a) 9 + 1 + 5 = ..	b) 7 + 3 + 2 =  	c) 17 – 7 – 3 =..
Câu 6: Viết dấu ( > , < , = ) thích hợp vào chỗ chấm.
a) 36 - 18  17 	 b) 67 – 29 ..67 – 20 - 9
Câu 7 : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
 Nếu ngày 15 tháng 1 là thứ hai thì thứ hai tuần tiếp theo là :
	A. Ngày 21 tháng 1	B. Ngày 22 tháng 1	C. Ngày 23 tháng 1
Câu 8: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
 Con lợn to cân nặng 92 kg, con lợn bé nhẹ hơn con lợn to 16 kg. Hỏi con lợn bé cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam.
A. 67 kg	 B. 86 kg 	 C. 66 kg 	D. 76 kg
Câu 9: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
 Tìm X : 72 – X = 19
A. X = 53 	 B. X = 63 	 C. X = 91 	 	D. X = 73
Câu 10 : Nêu tên 3 điểm thẳng hàng :
C
A
 • •
B
 •
n
m
d
 • • •
Ba điểm thẳng hàng là :
	A . ABC	B. DBC	C. DMN	 	D. ABM
B – Phần kiểm tra tự luận
Câu 1 : Đặt tính và tính
 36 + 64 ; 	47 + 35	;	 94 - 57	; 	63 - 18
Câu 2 : Tính
 a) 42 -12 - 8	 b) 36 + 14 - 28
Câu 3: Tìm X
 	a) X + 14 = 40	b) X – 22 = 38
Câu 4: Một cửa hàng buổi sáng bán được 45 kg gạo, buổi chiều bán được 37 kg gạo. Hỏi cả ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?
Bài làm
Phòng gD&đt lý nhân
Trường TH Hoà lý
đáp án kiểm tra định kỳ học kỳ I
Năm học 2008 -2009 - Môn toán lớp 2 
A- Phần kiểm tra trắc nghiệm. ( 5 điểm )
Câu 1: ( cho 0,5 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm.
Câu 2: ( cho 0,5 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm.
Câu 3: ( cho 0,25 điểm) Khoanh đúng ý Cx
Câu 4: ( cho 1,5 điểm) Nối đúng mỗi phép tính với kết quả cho 0,25 điểm. Nối đúng tất cả cho điểm tối đa.
Câu 5: ( cho 0,5 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm.
Câu 6: ( cho 0,5 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm.
Câu 7: ( cho 0,5 điểm) đáp án B
Câu 8: ( cho 0,5 điểm) đáp án C
B – Phần kiểm tra tự luận. ( 5 điểm)
Câu 1: ( cho 2 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm. 
Câu 2: ( cho 1,5 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,75 điểm.
 X= 29 – 7 ( cho 0,5 điểm ) 
 X = 22 ( cho 0,25 )
Câu 3: ( cho 1,5 điểm )
Trả lời đúng cho 0,5 điểm.
Phép tính đúng cho 0,75 điểm.
Đáp số đúng cho 0,25 điểm.
Chú ý : Làm tròn theo nguyên tắc 0,5 lên 1
Phòng gD&đt lý nhân
Trường TH Hoà lý
đáp án kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I
Năm học 2008 -2009 - Môn toán lớp 2 
A- Phần kiểm tra trắc nghiệm. ( 5 điểm )
Câu 1: ( cho 0,5 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm.
Câu 2: ( cho 0,5 điểm ) Xếp đúng cả 4 số mới cho điểm.
Câu 3: ( cho 0,5 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,15 điểm. Đúng cả 3 ý cho điểm tối đa.
Câu 4: ( cho 1,5 điểm) Nối đúng mỗi phép tính với kết quả cho 0,25 điểm. Nối đúng tất cả cho điểm tối đa.
Câu 5: ( cho 0,5 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm.
Câu 6: ( cho 0,5 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm.
Câu 7: ( cho 0,5 điểm) đáp án B
Câu 8: ( cho 0,5 điểm) đáp án C
B – Phần kiểm tra tự luận. ( 5 điểm)
Câu 1: ( cho 2 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm. 
Câu 2: ( cho 1,5 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,75 điểm.
 X= 29 – 7 ( cho 0,5 điểm ) 
 X = 22 ( cho 0,25 )
Câu 3: ( cho 1,5 điểm )
Trả lời đúng cho 0,5 điểm.
Phép tính đúng cho 0,75 điểm.
Đáp số đúng cho 0,25 điểm.
Chú ý : Làm tròn theo nguyên tắc 0,5 lên 1
Phòng gD&đt lý nhân
Trường TH Hoà lý
đáp án kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I
Năm học 2008 -2009 - Môn toán lớp 3 
A- Phần kiểm tra trắc nghiệm. ( 4 điểm )
Câu 1: ( cho 0,5 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm.
Câu 2: ( cho 0,5 điểm ) Đáp án A và B mỗi ý 0,25 điểm.
Câu 3: ( cho 1 điểm) Nối đúng mỗi phép tính cho 0,2 điểm. 
Câu 4: ( cho 0,5 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm.
Câu 5: ( cho 0,5 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,15 điểm. Đúng cả 3 ô trống cho điểm tối đa.
Câu 6: ( cho 0,5 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,15 điểm. Đúng cả 3 ô trống cho điểm tối đa.
Câu 7: ( cho 0,5 điểm) đáp án C
B – Phần kiểm tra tự luận. ( 6 điểm)
Câu 1: ( cho 1 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,125 điểm. 
Câu 2: ( cho 2 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm.
Câu 3: ( cho 1 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm.
 X= 12 : 2 ( cho 0,25 điểm ) 
 X = 6 ( cho 0,25 )
Câu 4: ( cho 1,5 điểm )
Trả lời đúng cho 0,5 điểm.
Phép tính đúng cho 0,75 điểm.
Đáp số đúng cho 0,25 điểm.
Câu 5: ( cho 0,5 điểm )
Trả lời đúng cho 0,25 điểm.
Phép tính đúng cho 0,25 điểm.
Chú ý : Làm tròn theo nguyên tắc 0,5 lên 1
Phòng gD&đt lý nhân
Trường TH Hoà lý
đáp án kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I
Năm học 2008 -2009 - Môn toán lớp 3 
A- Phần kiểm tra trắc nghiệm. ( 4 điểm )
Câu 1: ( cho 0,5 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm.
Câu 2: ( cho 0,5 điểm ) Đáp án A và B mỗi ý 0,25 điểm.
Câu 3: ( cho 1 điểm) Nối đúng mỗi phép tính cho 0,2 điểm. 
Câu 4: ( cho 0,5 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm.
Câu 5: ( cho 0,5 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,15 điểm. Đúng cả 3 ô trống cho điểm tối đa.
Câu 6: ( cho 0,5 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,15 điểm. Đúng cả 3 ô trống cho điểm tối đa.
Câu 7: ( cho 0,5 điểm) đáp án C
B – Phần kiểm tra tự luận. ( 6 điểm)
Câu 1: ( cho 1 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,125 điểm. 
Câu 2: ( cho 2 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm.
Câu 3: ( cho 1 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm.
 X= 12 : 2 ( cho 0,25 điểm ) 
 X = 6 ( cho 0,25 )
Câu 4: ( cho 1,5 điểm )
Trả lời đúng cho 0,5 điểm.
Phép tính đúng cho 0,75 điểm.
Đáp số đúng cho 0,25 điểm.
Câu 5: ( cho 0,5 điểm )
Trả lời đúng cho 0,25 điểm.
Phép tính đúng cho 0,25 điểm.
Chú ý : Làm tròn theo nguyên tắc 0,5 lên 1
Phòng gD&đt lý nhân
Trường TH Hoà lý
đáp án kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I
Năm học 2008 -2009 - Môn toán lớp 4 
A- Phần kiểm tra trắc nghiệm. ( 5 điểm )
Câu 1: ( cho 0,5 điểm ) HS xếp sai một số không cho điểm.
Câu 2: ( cho 0,5 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,125 điểm.
Câu 3: ( cho 0,5 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm.
Câu 4: ( cho 0,5 điểm) Đáp án C
Câu 5: ( cho 0,5 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,125 điểm. 
Câu 6: ( cho 0,5 điểm) Đáp án B 
Câu 7: ( cho 0,5 điểm) đáp án A
Câu 8: ( cho 0,5 điểm) Điền đúng mỗi ý cho 0,25 điểm.
Câu 9: ( cho 0,5 điểm) Đáp án B
Câu 10: ( cho 0,5 điểm) đáp án A
B- Phần kiểm tra tự luận
Câu 1: ( cho 1 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm. 
Câu 2: ( cho 1 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm.
 X - 474 = 413 Cho 0,125 điểm 
 X = 413 + 474 Cho 0,25 điểm
 X = 887 Cho 0,125 điểm
Câu 3 : ( Cho 1,5 điểm)
Tính đúng số xăng bán buổi sáng cho 0,75 điểm.
Tính đúng số xăng bán buổi chiều cho 0,75 điểm.
Câu 4: ( Cho 1 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm.
 = ( 364 + 136 ) + ( 219 + 181 ) Cho 0,25 điểm
 = 500 + 400 Cho 0,125
 = 900 Cho 0,125
Câu 5: ( cho 0,5 điểm)
Lý luận tìm được hiệu của hai số ( cho 0,25 điểm )
Tìm được số lớn ( cho 0,125 điểm)
Tìm được số bé ( cho 0,125 điểm)
 Chú ý : 
 - Câu trả lời đúng phép tính sai, cho 1/2 điểm ý đó. Tiếp tục chấm nếu kiến thức sau không liên quan đến phép tính sai.
 - Câu trả lời sai, phép tính đúng cho 1/2 điểm ý đó và tiếp tục chấm. 
 - Học sinh giải các cánh khác nếu đúng, hợp lý vẫn cho điểm tối đa.
 - Làm tròn theo nguyên tắc 0,5 lên 1
Phòng gD&đt lý nhân
Trường TH Hoà lý
đáp án kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I
Năm học 2008 -2009 - Môn toán lớp 5 
A- Phần kiểm tra trắc nghiệm. ( 5 điểm )
Câu 1: ( cho 0,5 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm.
Câu 2: ( cho 0,5 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,15 điểm. Đúng cả 3 ý cho điểm tối đa.
Câu 3: ( cho 0,5 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,15 điểm. Đúng cả 3 ý cho điểm tối đa.
Câu 4: ( cho 0,5 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,15 điểm. Đúng cả 3 ý cho điểm tối đa.
Câu 5: ( cho 0,5 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,125 điểm. 
Câu 6: ( cho 0,5 điểm) Đáp án D
Câu 7: ( cho 0,5 điểm) đáp án D
Câu 8: ( cho 0,5 điểm) Đáp án B
Câu 9: ( cho 0,5 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm. ( mỗi bước thự hiện cho 0,125 điểm)
Câu 10: ( cho 0,5 điểm) đáp án A
B- Phần kiểm tra tự luận
Câu 1: ( cho 1,5 điểm ) 
Thực hiện đúng phép cộng và phép trừ , mỗi phép tính cho 0,5 điểm.
 - Thực hiện đúng phép nhân và phép chia , mỗi phép tính cho 0,25 điểm. 
Câu 2: ( cho 0,5 điểm ) Xếp sai một số không cho điểm.
Câu 3 : ( Cho 1 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm.
 X = 1/2 – 2/5 Cho 0,25 điểm.
 X = 3/5 Cho 0,5 điểm
Câu 4 : ( Cho 1,5 điểm)
Tính đúng chiều dài ( chiều rộng) cho 0,5 điểm. 
Tính đúng chiều rộng ( chiều dài) cho 0,25 điểm 
Tính đúng diện tích cho 0,5 điểm.
Đổi được ra đơn vị đo ha cho 0,25 điểm
Câu 5: ( cho 0,5 điểm)
 = ( 2/9 +7/9) + (1/5 + 4/5) Cho 0,25 điểm
 = 1 + 1 Cho 0,125 điểm
 = 2 Cho 0,125 điểm
 Chú ý : 
 - Câu trả lời đúng phép tính sai, cho 1/2 điểm ý đó. Tiếp tục chấm nếu kiến thức sau không liên quan đến phép tính sai.
 - Câu trả lời sai, phép tính đúng cho 1/2 điểm ý đó và tiếp tục chấm. 
 - Học sinh giải các cánh khác nếu đúng, hợp lý vẫn cho điểm tối đa.
 - Làm tròn theo nguyên tắc 0,5 lên 1

File đính kèm:

  • docDe KTDK HKI toan 2 HoaLY.doc