Đề kiểm tra định kì học kỳ II Tiếng việt Khối 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì học kỳ II Tiếng việt Khối 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên.................................................... Lớp....... KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II- NĂM HỌC MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2 KIỂM TRA ĐỌC (Thời gian 25 phút) I-ĐỌC THẦM BÀI “ QUYỂN SỔ LIÊN LẠC” ( TRANG 119-TIẾNG VIỆT 2- TẬP 2)RỒI KHOANH TRÒN CHỮ CÁI TRƯỚC Ý TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT CHO MỖI CÂU HỎI SAU: 1-Trong sổ liên lạc cô giáo nhẳc Trung điều gì ? A. Cần cố gắng hơn B. Phải tập viết thêm ở nhà. C. Chữ viết nguệch ngoạc. 2- Chữ của bố Trung đẹp là nhờ đâu? A. Bố có hoa tay. B. Thày giáo chê bố. C. Bố tập viết rất nhiều. 3- Vì sao bố buồn khi nhắc đến thày giáo cũ của bố? A. Thày đi bộ độ rồi hy sinh. B. Vì bố là học sinh giỏi luôn được thày khen C. Nhờ có thày mà bố viết chữ đẹp nhưng bố không còn được gặp thày nữa. 4-Sổ liên lạc có tác dụng gì? A. Để ghi điểm hàng tháng của em. B. Giúp nhà trường và gia đình trao đổi tình hình học tập, rèn luyện của em. C. Để thông báo tình hình học tập của em cho bố mẹ biết. II-ĐỌC THÀNH TIẾNG MỘT ĐOẠN ( KHOẢNG 60 ĐẾN 70 CHỮ)TRONG CÁC BÀI SAU VÀ TRẢ LỜI MỘT CÂU HỎI NỘI DUNG BÀI DO GIÁO VIÊN NÊU: 1- Chuyện quả bầu (Trang 116) 2- Tiếng chổi tre (Trang 121) 3- Bóp nát quả cam (Trang 124) 4- Lá cờ (Trang 128) 5- Đàn bê của anh Hồ Giáo (Trang 136) 6- Cháy nhà hàng xóm (Trang 139) KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II- NĂM HỌC MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2 KIỂM TRAVIẾT (Thời gian 40 phút) I-Chính tả (15 phút) Bài: Cây đa quê hương (trang 93) Đoạn viết: “Cây đa.....thân cây. Rễ cây..........đang nói.” II - Tập làm văn (25-30 phút) Viết một đoạn văn ngắn ( từ 3 đến 5 câu) kể về Bác Hồ kính yêu Dựa vào gợi ý sau: 1/ Em thấy hình ảnh Bác Hồ ở đâu? 2/Em biết gì về Bác Hồ? 3/Em muốn hứa với Bác điều gì? BIỂU ĐIỂM: Tiếng Việt viết: 10đ -Chính tả: 5đ ( một lỗi chính tả trừ 0,5 đ - Viết xấu , sai kích thước toàn bài trừ 1đ ) -Tập làm văn: 5đ (Nội dung đủ: 3đ Đúng ngữ pháp, từ sử dụng đúng, không mắc lỗi chính tả: 1đ Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch: 1đ) Tiếng Việt đọc: 10đ - Bài đọc thầm và trả lời câu hỏi : 4 đ (mỗi câu 1đ) -Bài đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi: 6đ (Đọc 5đ ; trả lời đúng 1đ )
File đính kèm:
- KIEM TRA DINH KI CUOI HOC KI II TV 2.doc