Đề kiểm tra định kì IV năm học: 2013 - 2014 môn: Toán lớp 1

doc9 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 741 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì IV năm học: 2013 - 2014 môn: Toán lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Đơng Hưng ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ IV
Họ và tên: ..................................... Năm học: 2013 -2014 
Lớp: 1............SBD............ Mơn : Tốn Lớp 1 
 ( Thời gian 40 phút khơng kể chép đề)
 PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 2 điểm) 
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
1. Kết quả của phép tính 50 + 10 - 30 =
 A. 60 B. 30 C. 40
2. Dấu thích hợp của các phép tính sau:
17 - 7..11 là:
A. > B. < C. =
3.Các số: 50, 20, 80, 60, 40 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 20, 60, 40, 50, 80	B. 20, 40, 50, 60, 80
4. Thứ hai tuần này là ngày 22 tháng 4 thì thứ hai tuần sau sẽ là:
A. 25 tháng 4 B.27 tháng 4 C. 29 tháng 4
PHẦN TỰ LUẬN: ( 8 điểm) 
 Bài 1 . Đặt tính rồi tính (2 điểm)
 37 + 12	 87 – 43	 41 + 32 	 73 – 23
Bài 2. Tính (1 điểm)
25 + 4 – 7 =	 32 cm + 5cm – 4 cm =
60cm – 10cm = 17 – 3 – 4 = 
Bài 3. ( 1 điểm ): Trong mỗi tuần lễ :
a)Em đi học vào các ngày :
b) Em nghỉ học vào các ngày : .
Bài 4. Điền > < = ( 1 điểm )
 a) 30 + 6  6 + 30 b) 45 + 2  3 + 45
 Bài 5. Thành gấp được 21 máy bay, Nam gấp được 17 máy bay. Hỏi cả hai bạn gấp được tất cả bao nhiêu máy bay? (2 điểm)
Bài 6. (1điểm)
Vẽ thêm một đoạn thẳng để được một hình vuơng và một hình tam giác.
 BIỂU ĐIỂM CHẤM MƠN TỐN 
PHẦN 1: ( 2 điểm) đúng 1 bài chấm 0,5 điểm .
PHẦN 1I: ( 8 điểm) 
 Bài 1. 2 điểm. Đúng mỗi phần được 0,5 điểm
 Bài 2. 1 điểm. Đúng mỗi pt được 0,25 điểm
 Bài 3. 1 điểm. Đúng mỗi phần được 0,5 điểm 
 Bài 4. 1 điểm. Đúng mỗi p/t được 0,5 điểm 
 Bài 5 2 điểm. 
 Đúng lời giải: 0,5 điểm
 Đúng phép tính: 1 điểm
 Đúng đáp số; 0,5 điểm 
 Bài 6 1 điểm. 
[
Trường Tiểu học Đơng Hưng ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ VI
Họ và tên: ..................................... Năm học: 2013 -2014 
Lớp: 1............SBD............ Mơn : Tiếng Việt Lớp 1 
 ( Thời gian 60 phút )
I. Phần đọc( 10 điểm)
 A . Đọc thành tiếng(6 điểm)
 HS đọc bài từ tuần 27 đến tuần 35 theo thăm làm sẵn, (mỗi em đọc trong thời gian 5 phút, cứ 30 tiếng / 1 phút, đọc kết hợp trả lời câu hỏi).
B. Đọc hiểu: (4 điểm).
 Đọc thầm bài và trả lời câu hỏi.
 Anh hùng biển cả
 Cá heo là tay bơi giỏi nhất của biển. Nĩ cĩ thể bơi nhanh vun vút như tên bắn.
Cá heo sinh con và nuơi con bằng sữa. Nĩ khơn hơn cả chĩ, khỉ. Cĩ thể dạy nĩ canh gác bờ biển, dẫn tàu thuyền vào ra các cảng, săn lùng tàu thuyền giặc. Một chú cá heo ở Biển Đen mới đây đã được thưởng huân chương. Chú cá heo này đã cứu sống một phi cơng, khi anh nhảy dù xuống biển vì máy bay bị hỏng.
Câu 1:(0,5 điểm) Tìm tiếng trong bài cĩ vần uân:
Câu 2(1,5 điểm). Tìm tiếng ngồi bài:
 - cĩ vần uân: 
 - cĩ vần ân: ...
 Câu 3:(2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất?
* Cá heo nuơi con bằng gì?
 A. Cá heo nuơi con bằng cách cho ăn các loại cá con khác.
 B. Cá heo nuơi con bằng sữa.
 C. Cá con tự đi kiếm ăn.
** Cá heo thơng minh như thế nào?
A. Cá heo cĩ thể canh gác bờ biển.
B. Cá heo cĩ thể dẫn tàu thuyền vào ra các cảng, săn lùng tàu thuyền giặc.
C. Cá heo cĩ thể canh gác bờ biển, dẫn tàu thuyền vào ra các cảng, săn lùng tàu thuyền giặc.
 II. Phần viết(10 điểm)
1. Chính tả ( 8 điểm). Tập chép:
GV chép bài lên bảng cho học sinh viết bài vào giấy kẻ li theo cỡ chữ nhỏ đã học:
Bài viết: Cây bàng
 Mùa đơng, cây vươn dài những cành khẳng khiu, trụi lá. Xuân sang, cành trên cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn. Hè về, những tán lá xanh um che mát một khoảng sân trường. Thu đến từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá.
2. Bài tập ( 2 điểm)
 a. Điền vần thích hợp vào chỗ chấm?
 - ai hay ay: con n .. : m. ảnh
 b. Điền chữ c hoặc k vào chỗ chấm?
 - thước ẻ	;	 lá .ọ
 BIỂU ĐIỂM
I. Phần đọc(10 điểm) 
A. Đọc thành tiếng (6 điểm) HS bốc thăm đọc và trả lời câu hỏi( 1 phút 30 tiếng). Mỗi em đọc và trả lời câu hỏi trong 5 phút.
Điểm đọc thành tiếng: 6 điểm.
B. Đọc hiểu( 4 điểm)
 Câu 1: (0,5 điểm) 
 - huân
 Câu 2: (1,5 điểm) thực hiện đúng một yêu cầu được 0,75 điểm
 Ví dụ: - xuân, tuân, nhuận.
 - tân, bận dẫn. 
 Câu 3: (2 điểm). Mỗi ý đúng được 1 điểm
 * Ý B.
 ** Ý C
II. Phần viết (10 điểm)
Chính tả: (Tập chép) 8 điểm
- Bài viết khơng mắc lỗi nào: 7 điểm
 Mỗi lỗi chính tả trong bài( sai phụ âm đầu, vần, dấu thanh) trừ 0,25 điểm.
- Bài viết sạch đẹp đều rõ nét: 1 điểm.
Bài tập: (2 điểm). Điền đúng mỗi vần hay chữ được 0,5 điểm
 a. con nai; máy ảnh.
 b. thước kẻ; lá cọ
Trường Tiểu học Đơng Hưng ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM
Họ và tên: ..................................... Năm học: 2013 -2014 
Lớp: 1............SBD............ Mơn : Đạo đức Lớp 1 
 ( Thời gian 60 phút )
Em hãy chọn đáp án đúng và khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
Câu 1: Khi thấy bạn hái hoa, phá cây ở nơi cơng cộng.
 A . Mặc bạn, khơng quan tâm. B . Cùng hái hoa, phá cây với bạn. 
 C. Khuyên ngăn bạn. D. Lại đánh mắng bạn.
Câu 2: Nếu em sơ ý làm rơi hộp bút của bạn xuống đất. 
 A. Bỏ đi, khơng nĩi gì. B. Nhặt hộp bút lên trả bạn và xin lỗi. 
 C. Chỉ nĩi lời xin lỗi bạn. D .Nhặt hộp bút lên trả bạn 
Câu 3: Để cư xử tốt với bạn, các em nên làm gì? 
 A.Cùng học bài , vui chơi với bạn. B.Trêu chọc, đánh nhau, làm bạn tức giận.; 
 C. Khơng giúp bạn, khi bạn gặp khĩ khăn. ; D. Để bạn vui chơi một mình.
Câu 4: Những việc làm nào sau đây thể hiện phong trào “Trường học thân thiện, học sinh tích cực”
 A.Trồng cây xanh ở vườn trường.; B.Rủ các bạn đá bĩng dưới lịng đường.;
 C.Rủ bạn phá cây ở trường. D.Rủ bạn nghỉ học đi chơi.
Câu 5 : Khi gặp thầy giáo , cơ giáo em phải làm gì?
 A. Phải chào hỏi lễ phép. B. Phải chào thật to. 
 C. Em phải im lặng D. Quay mặt đi chỗ khác
Câu 6: Đi bộ như thế nào là đúng quy định đối với đường cĩ vỉa hè? 
 A.Đi sát lề đường bên tay phải. B.Đi sát lề đường bên tay trái. 
 C . Đi ra giữa lịng đường. D . Đi trên vỉa hè.
Hãy đánh dấu X vào ơ trống trước câu trả lời đúng.
Câu 7.
a) Nếu em sơ ý làm rơi bút của bạn xuống đất
 Bỏ đi khơng nĩi gì 
 Chỉ nĩi lời xin xin lỗi bạn.
 Nhặt hộp bút lên trả bạn và xin lỗi 
 b) Em bị vấp ngã. Bạn đến đỡ em dậy và giúp em phủi sạch quần áo?
 Em im lặng khơng nĩi gì. Nĩi lời cảm ơn bạn. 
Câu 8 Chăm chỉ học tập cĩ lợi gì ? 
 Giúp em học tập tốt. 
 Làm hết bài tập cơ giáo cho.
 Được thầy cơ, bố mẹ quý mến. 
 Tất cả các ý trên. 
Câu 9 Bảo vệ cây và hoa nơi cơng cộng là:
 Khơng bẻ cành hái la, hái hoa. 
 Thấy hoa đẹp thì hái.
 Chăm sĩc tưới cho cây và hoa. 
 Tất cả các ý trên. 
Câu10: Nối với câu thích hợp:
Đi bộ
chơi bĩng dưới lịng đường
Khơng nên
sát dưới lề đường bên phải
 Biểu điểm mơn Đạo đức
Hs trả lời hoặc chọn đúng, mỗi câu được 1 điểm

File đính kèm:

  • docDe thi Dk 4.doc