Đề kiểm tra định kì lần 1, năm học 2013 - 2014 môn Toán học lớp 1

doc11 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 719 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì lần 1, năm học 2013 - 2014 môn Toán học lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 UBND HUYỆN CÁT HẢI
TRƯỜNG TH&THCS HÀ SEN
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1, NĂM HỌC 2013- 2014
MÔN TOÁN LỚP 1.
Thời gian làm bài: 40 phút
Bài 1: a) Viết theo mẫu:
Mẫu: 4	 .....	 .....	 ......	 .....
b) Viết các số từ 1 đến 10: 
Bài 2: , = ? 
5 	6 	10 	5 	3 	4 	1+1 	 3
7 	7 	9 	10 	1 	0 	5 	1+4 
Bài 3: a) Tính: 
1 	2 	1 	2
 + 	 + + +	
4 	2 	2 	3
 ...... ...... ...... ......
b) 2 + 1 + 2 = ......	1 + 2 + 1 = ......
Bài 4: Viết các số 8; 2; 5; 9; 4: 
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ................................................................................/
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ................................................................................/
Bài 5: Viết phép tính thích hợp: 
Bài 6: Hình vẽ bên có: 
- ....... hình tam giác.
- ....... hình vuông.
 Hà Sen, ngày 16 tháng 10 năm 2013
 UBND HUYỆN CÁT HẢI
TRƯỜNG TH&THCS HÀ SEN
ĐÁP ÁN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1
MÔN TOÁN LỚP 1. NĂM HỌC 2013- 2014
Bài 1: (2 điểm )
 	a) HS làm điền đúng mỗi số được 0,25 điểm. Đúng 4 số được 1 điểm.(3, 2, 6, 5)
 	b) (1 điểm)Viết các số từ 1 đến 10: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.
Bài 2:(2 điểm) HS điền đúng dấu vào mỗi ô trống được 0,25 điểm
5 	5 	3 < 4 	1+1 < 3
7 = 7 	9 0 	5 = 1+4 
Bài 3:(2 điểm) 
a, (1 điểm) HS làm đúng mỗi phép tính đươc 0,25 điểm:
1 	2 	1 	2
 + 	 + + +	
4 	2 	2 	3
 .5... .4.... .3.... .5.....
b, (1 điểm) HS làm đúng mỗi phép tính đươc 0,5 điểm:
	2 + 1 + 2 = 5	1 + 2 + 1 = 5
Bài 4: (1 điểm). Học sinh làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm.
 a) 2, 4, 5, 8, 9 b) 9, 8, 5, 4, 2
 Bài 5:(2 điểm) HS điền đúng mỗi phép tính được 1 điểm
4
+
1
=
5
1
+
4
=
5
Bài 6: (1 điểm) HS điền đúng: 
- 5 hình tam giác: được 0,5 điểm
- 2 hình vuông: được 0,5 điểm
Nếu bài làm đúng, trình bày bẩn bị trừ 0,5 điểm.
 Hà Sen, ngày 16 tháng 10 năm 2013
 UBND HUYỆN CÁT HẢI
TRƯỜNG TH&THCS HÀ SEN
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1, NĂM HỌC 2013- 2014
MÔN TOÁN LỚP 2.
Thời gian làm bài: 40 phút
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
58 + 13 65 + 25 29 + 7 36 + 14 67 + 33 55 + 45 
Bài 2: Nối các điểm sau để có hình chữ nhật:
 A B
* *
* *
 D C
Bài 3: 	
a/ Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 34; 32; 49; 41
b/ Xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 94 ; 89; 78 ; 98
Bài 4:
Có 56 lít dầu rót đều vào hai can. Người ta rót vào can thứ nhất 20 lít. Hỏi can thứ hai có bao nhiêu lít?
Bài 5: Hãy khoanh vào đáp án đúng
Câu 1: Hình vẽ trên có mấy hình chữ nhật? 
A. Có 2 hình chữ nhật.
B. Có 3 hình chữ nhật.
C. Có 4 hình chữ nhật
Câu 2: Số liền sau của 68 là:
	A. 69	B. 70	C. 67	D. 96
 Hà Sen, ngày 16 tháng 10 năm 2013
 UBND HUYỆN CÁT HẢI
TRƯỜNG TH&THCS HÀ SEN
ĐÁP ÁN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1
MÔN TOÁN LỚP 2. NĂM HỌC 2013- 2014
Bài 1: (3 điểm)
Đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm.
Bài 2( 2 điểm)
Hình vẽ chuẩn, đúng yêu cầu( 2 điểm)
Bài 3: (1điểm) 	
a/ 32; 34; 41; 49
b/ 98; 94 ; 89; 78 
Bài 4: (2 điểm)
 Bài giải
 Can thứ hai có số lít dầu là: =>0,5 điểm
 56 - 20 = 36 ( l) => 1 điểm
 Đáp số: 36 lít dầu => 0,5 điểm
Bài 5(2 điểm) : Mỗi câu đúng được 1 điểm
Câu 1: Khoanh vào đáp án đúng: B
Câu 2: Khoanh vào đáp án A
 Hà Sen, ngày 16 tháng 10 năm 2013
 UBND HUYỆN CÁT HẢI
TRƯỜNG TH&THCS HÀ SEN
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1, NĂM HỌC 2013- 2014
MÔN TOÁN LỚP 3.
Thời gian làm bài: 40 phút
Bài 1: Tính nhẩm
7 x 3 = 	6 x 6 = 	 
54 : 6 = 	 63 : 7 = 	
Bài 2: Đặt tính rồi tính. 
 368 + 224 736 – 241 23 x 3 	 46 : 2 	
Bài 3: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
a) 5m3cm .... 53cm 	b) 8hm7m .... 807m
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
Hình bên có:
A: 2 góc vuông, 3 góc không vuông
B: 3 góc vuông, 2 góc không vuông
Bài 5: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
a) Số bé là 8, số lớn gấp số bé 3 lần. Số lớn là:
A. 12 	B. 24 	C. 5
b) Cho 1 dam = .... m.
A. 100 	B. 1000 	C. 10 	D. 1
Bài 6: 
Một cửa hàng bán gạo. Buổi sáng của hàng bán được 41 ki lô gam gạo. Buổi chiều cửa hàng bán được số gạo gấp 3 lần số gạo buổi sáng. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu ki lô gam gạo?
 Hà Sen, ngày 16 tháng 10 năm 2013
 UBND HUYỆN CÁT HẢI
TRƯỜNG TH&THCS HÀ SEN
ĐÁP ÁN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1
MÔN TOÁN LỚP 3. NĂM HỌC 2013- 2014
Bài 1: 1 điểm
Là đúng mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm
7 x 3 = 21 	6 x 6 = 36 	 
54 : 6 = 9 	 63 : 7 = 9 	
Bài 2: 4 điểm
Làm đúng mỗi phép tính được 1 điểm
 368 + 224 = 592 736 – 241= 495 23 x 3= 69 	 46 : 2= 23 	
Bài 3: 1 điểm
Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm
5m3cm > 53cm 	b) 8hm7m = 807m
Bài 4: (1 điểm)
S
Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm
A: 2 góc vuông, 3 góc không vuông 
Đ
B: 3 góc vuông, 2 góc không vuông
Bài 5: 1 điểm
Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a) Khoanh vào B
b) Khoanh vào C
Bài 6: 2 điểm.
Viết được câu lời giải đúng được 0,5 điểm. Viết đúng phép tính được 1điểm.
Viết đúng đáp số được 0,5 điểm. 
 Bài giải
 Buổi chiều của hàng bán được số gạo là:
41 x 3 = 123 (kg)
 Đáp số: 123 kg
 (Toàn bài trình bày xấu, bẩn trừ 1 điểm.) 
 Hà Sen, ngày 16 tháng 10 năm 2013
 UBND HUYỆN CÁT HẢI
TRƯỜNG TH&THCS HÀ SEN
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1, NĂM HỌC 2013- 2014
MÔN TOÁN LỚP 4.
Thời gian làm bài: 40 phút
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số bốn mươi triệu, năm mươi nghìn và hai mươi viết là:
 A.405 020	 B. 4 505 020	
 C. 4 005 020	 D. 40 050 020
Câu 2. Giá trị của chữ số 7 trong số 48762 là:
 A. 70 000	 B. 7 000	
 C. 700	 D. 7
Câu 3. Số lớn nhất trong các số 684 257; 684 275; 684 752; 684 725
 A. 684 257	 B. 684 275	
 C. 684 752	 D. 684 725
Câu 4. 4 tấn 85 kg = ... kg
 A. 4085	 B. 4 850	
 C. 485	 D. 4058
Câu 5. 2 phút 10 giây = .... giây
 A. 30	 B. 240	
 C. 130	 D. 70
Câu 6. Trong hình bên có hai cạnh song song là:
N
M
A. MN và QP
B. MK và NP
P
C. MN và KQ
K
D. NP và KQ
Q
Bài 2: Đặt tính rồi tính 
756 849 + 32 975	 845 763 + 96 858
695 837 - 474 956	 846 532 - 79 451
Bài 3: Tìm x 
a. x - 76 598 = 860 935 b. 117 064 - x = 65 937
Bài 4: 	
a/ Xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn: 3478; 3297; 4936; 4941
b/ Xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé: 2946 ; 2869; 4789 ; 4798
Bài 5: 
Tuổi con và tuổi bố cộng lại được 64, bố hơn con 28 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? 
 Hà Sen, ngày 16 tháng 10 năm 2013
 UBND HUYỆN CÁT HẢI
TRƯỜNG TH&THCS HÀ SEN
ĐÁP ÁN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1
MÔN TOÁN LỚP 4. NĂM HỌC 2013- 2014
Bài 1: (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
- HS làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Câu 1. D. 40 050 020	
Câu 2. C. 700	
Câu 3. C. 684 752	 
Câu 4. A. 4085	
Câu 5. C. 130	
Câu 6. C. MN và KQ
Bài 2: (2điểm) 
- HS làm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
 845763
+ 96858
 942621
 695837
- 474956
 220881
 846532
- 79451
 767081
 756849
+ 23975
 780824
Bài 3: (2điểm)
 - HS làm đúng mỗi phép tính được 1 điểm
a. x - 76598 = 860935 b. 117 064 - x = 65 937
 x = 860935 + 76598 x = 117064 - 65937
 x = 937533 x = 51127
Bài 4: (1điểm) 
- HS làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm
 	a/ 3297; 3478; 4936; 4941
	b/ 4798; 4789; 2946 ; 2869
Bài 5: (2 điểm)
Bài giải
Vẽ được sơ đồ đúng được 0,5 điểm
Tuổi của bố là: 
(64 + 28): 2 = 46 (tuổi) (0,5 điểm)
Tuổi của con là: 
46 – 28 = 18 (tuổi) (0,5 điểm)
Đáp số: Tuổi bố: 46 tuổi; 
 Tuổi con: 18 tuổi. (0,5 điểm)
 Hà Sen, ngày 16 tháng 10 năm 2013
 UBND HUYỆN CÁT HẢI
TRƯỜNG TH&THCS HÀ SEN
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1, NĂM HỌC 2013- 2014
MÔN TOÁN LỚP 5.
Thời gian làm bài: 40 phút
Bài 1: Đúng ghi Đ, Sai ghi S:
a) Số 6,72 có chữ số 2 ở hàng phần nghìn
b) Số 2,805 có chữ số 5 ở hàng phần nghìn
Bài 2: Khoanh vào những câu trả lời đúng:
Câu 1: Số 8,019 đọc là:
A. Tám phấy mười chín 	B. Tám phấy mười chín phần trăm 
C. Tám phấy mười chín phần nghìn 	D. Tám phấy không trăm mười chín
Câu 2: Trong số thập phân: 1,245 chữ số 4 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị 	B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm 	D. Hàng phần nghìn
Câu 3: Phân số 23 phần trăm được viết thành số thập phân là:
A. 0,023 	B. 0,23
C. 2,3	D. 0,0023
Câu 4: Mua 4 kg cam hết 32000 đồng. Mua 12 kg cam hết số tiền là:
A. 96000 đồng 	B. 64000 đồng
C. 32000 đồng 	D. 69000 đồng
Câu 5: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm 0,1 < ... < 0,2 là:
1,0 	B. 0,01
C. 0,2 	D. 0,12
Bài 3: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 
5,75; 6,02; 4,23; 4,32; 5,34
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
14 cm2 = .... mm2 	1654m2 = .... ha
43m 34cm = .... m 	4352m = ....km
347g = .... kg 	1,5 tấn = .... tạ
450kg = .... yến 	3dm5cm = ... dm
Bài 5: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
0,219 ..... 0,246 	0,8 ... 0,79
1,230 ..... 1,23 	8,101 ....8,1002
Bài 6: Hai thửa ruộng thu hoạch được 4 tấn 256kg thóc. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch bằng 2/5 số thóc của thửa ruộng thứ nhất. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu ki- lô- gam thóc?
 Hà Sen, ngày 16 tháng 10 năm 2013
 UBND HUYỆN CÁT HẢI
TRƯỜNG TH&THCS HÀ SEN
ĐÁP ÁN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1
MÔN TOÁN LỚP 5. NĂM HỌC 2013- 2014
Bài 1: (0,5 điểm)Đúng ghi Đ, Sai ghi S:
a) S	b) Đ
Bài 2(2,5 điểm) Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Câu
Đáp án
1
D
2
C
3
B
4
A
5
D
Bài 3: (1 điểm) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 
4,23; 4,32; 5,34; 5,75; 6,02
Bài 4: (2 điểm)Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
14 cm2 = 1400 mm2 	1654m2 = 0,1654 ha
43m 34cm = 43,34m 	4352m = 4,352 km
347g = 0,347 kg 	1,5 tấn = 15tạ
450kg = 45 yến 	3dm5cm = 3,5dm
Bài 5: (1 điểm) Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
0,219 0,79
1,230 = 1,23 	8,101 > 8,1002
Bài 6 (3 điểm)
Bài giải
Đổi: 4 tấn 256kg = 4256 kg
 Vẽ sơ đồ đúng 0,5điểm
 Theo sơ đồ ta có tổng số phần bằng nhau là: 0,5 điểm
5 + 2 = 7 (phần)
 Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được số thóc là: 1 điểm
4256 : 7 x 2 = 1216 (kg) 
Thửa ruộng thứ hai thu hoạch được số thóc là:
 4256 - 1216 = 3040(kg) 0,5 điểm
	 Đáp số: 1216 kg; 3040 kg 0,5điểm 
	Hà Sen, ngày 16 tháng 10 năm 2013

File đính kèm:

  • dockiem tra toan dinh ki lan 1.doc
Đề thi liên quan