Đề kiểm tra định kì lần 1 Tiếng việt, Toán Lớp 2 - Năm học 2010-2011 - Trường Tiểu học Tiểu Cần A
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì lần 1 Tiếng việt, Toán Lớp 2 - Năm học 2010-2011 - Trường Tiểu học Tiểu Cần A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT TIỂU CẦN THI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1 TRƯỜNG TIỂU HỌC TT TIỂU CẦN A Năm học: 2010 - 2011 Môn thi: Tiếng Việt (Đọc) – Lớp 2 Họ và tên HS: Lớp: .. Điểm Nhận xét và chữ kí của GV Ý kiến và chữ kí của PHHS I. Đọc thầm bài “Mẩu giấy vụn”(TV 2/1 trang 48) và thực hiện các yêu cầu sau: (4 điểm) A/ Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (2 điểm) 1/ Mẩu giấy vụn nằm ở đâu? a. Giữa lớp học. b. Trước cửa lớp. c. Ngay giữa lối ra vào của lớp học. 2/ Cô giáo yêu cầu cả lớp làm gì? Nhặt mẩu giấy bỏ vào sọt rác. Lắng nghe và cho cô biết mẩu giấy nói gì. Im lặng lắng nghe cô giảng bài. B/ Trả lời câu hỏi sau: (2 điểm) Bạn gái nghe thấy mẩu giấy nói gì? II. Đọc thành tiếng (6 điểm) Học sinh đọc đoạn 4 của bài “Mẩu giấy vụn ” trong thời gian 1 phút 30 giây. Tổng số: 6 điểm Đọc đúng từ ngữ: 3 điểm Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ: 1 điểm Đọc có thể hiện diễn cảm: 1 điểm Đảm bảo thời gian: 1 điểm PHÒNG GD & ĐT TIỂU CẦN THI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1 TRƯỜNG TIỂU HỌC TT TIỂU CẦN A Năm học: 2010 - 2011 Môn thi: Tiếng Việt (Viết) – Lớp 2 Họ và tên HS: Lớp: .. Điểm Nhận xét và chữ kí của GV Ý kiến và chữ kí của PHHS 1/ Nghe viết: Ngôi trường mới (Từ “Dưới mái trường mới . đến thế”) (5 điểm) . 2/ Hãy tìm từ phù hợp điền vào chỗ trống: (1 điểm) - Từ chỉ người: ; - Từ chỉ con vật: - Từ chỉ đồ vật: ; - Từ chỉ cây cối: 3/ Em hãy đặt một câu theo mẫu: Ai ( cái gì, con gì) là gì? ( 1 điểm) 4/ Em hãy điền vào chỗ trống để hoàn thành bản tự thuật của em. ( 3 điểm) Bản tự thuật - Họ và tên: . - Nam, nữ: .............. - Ngày sinh: ............... - Nơi sinh: .. - Quê quán: ................ - Nơi ở hiện nay: - Học sinh lớp: ... - Trường: PHÒNG GD & ĐT TIỂU CẦN THI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1 TRƯỜNG TIỂU HỌC TT TIỂU CẦN A Năm học: 2010 - 2011 Môn thi: Toán – Lớp 2 Họ và tên HS: Lớp: .. Điểm Nhận xét và chữ kí của GV Ý kiến và chữ kí của PHHS A/ Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (2 điểm) 1 số tròn chục bé hơn 40 là: / Số bé nhất trong các số 67, 90, 85, 29 là: a. 67 b. 90 c. 29 2/ 2 dm = ?. a. 2 cm. b. 20 cm. c. 200 cm 3/ Năm nay em lên 8 tuổi. Anh hơn em 6 tuổi. Hỏi năm nay anh bao nhiêu tuổi? a. 2 tuổi b. 13 tuổi c. 14 tuổi 4/ Trong hình bên có mấy hình chữ nhật? a. 2 hình chữ nhật. b. 3 hình chữ nhật. c. 4 hình chữ nhật. B/ Làm các bài tập sau: (8 điểm) 1/ Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 64 + 36 55 + 9 39 + 27 8 + 25 2/ Tính nhẩm: (2 điểm) 30 + 70 = .. 80 + 20 = 50 + 30 = .. 30 + 40 = 3/ Tính: (2 điểm) 15 l – 5 l = 2 l + 3 l – 1 l = 7 kg + 8 kg = .... 15 kg – 10 kg + 8 kg = .. 4/ Thùng thứ nhất đựng được 58l dầu. Thùng thứ hai đựng ít hơn thùng thứ nhất 18l dầu. Hỏi thùng thứ hai đựng được bao nhiêu lít dầu? (2 điểm) Bài giải .. ... . ĐÁP ÁN THI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1 – Khối 2 Môn: Tiếng Việt (Đọc) Phần 1: Đọc thầm và làm bài tập A/ Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (2 điểm) Câu 1: ý c. (1 đ) Câu 2: ý b. (1 đ)5i ý đạt 1y biết em nhất định sẽ làm. giáo đối với An: Thầy nhẹ nhàng xoa đầu An. Bàn tay thầy dịu dàng, đầy trìu mến thương y B/ Trả lời đầy đủ ý đạt 2 điểm. Bạn gái nghe thấy mẩu giấy nói: “Các bạn ơi! Hãy bỏ tôi vào sọt rác!” Phần 2: Đọc thành tiếng (6 điểm) ĐÁP ÁN THI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1 – Khối 2 Môn: Tiếng Việt (Viết) Câu 1: Nghe viết: 5 điểm Viết sai mỗi lỗi trừ 0.5 điểm (không tính lỗi dấu hỏi, ngã) Câu 2: Tìm đúng mỗi từ đạt 0.25 điểm. Câu 3: Viết đúng câu theo cấu tạo đạt 1điểm. VD: Mẹ là người em yêu quý nhất. Câu 4: Viết hoàn chỉnh mỗi dòng 1,2,7,8 đạt 0.25 điểm/ dòng. Viết hoàn chỉnh mỗi dòng 3,4,5,6 đạt 0.5 điểm/ dòng. ĐÁP ÁN THI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1 – Khối 2 Môn: Toán Phần A: 2 điểm (khoanh vào đúng mỗi câu đạt 0.5 điểm) Câu 1: ý c Câu 2: ý b Câu 3: ý c Câu 4: ý b Phần B: 8 điểm Câu 1: 2 điểm (Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính đạt 0.5 đ) + 64 + 55 + 39 + 8 36 9 27 25 100 64 66 33 Câu 2: 2 điểm ( Tính đúng kết quả mỗi phép tính đạt 0.5 đ) 30 + 70 = 100 80 + 20 = 100 50 + 30 = 80 30 + 40 = 70 Câu 3: 2 điểm ( Tính đúng kết quả mỗi phép tính đạt 0.5 đ) 15 l – 5 l = 10 l 2 l + 3 l – 1 l = 4 l 7 kg + 8 kg = 15 kg 15 kg – 10 kg + 8 kg = 13 kg (Nếu ghi thiếu đơn vị từ 2 phép tính trở lên thì trừ 0.5 điểm) Câu 4: 2 điểm Số lít dầu thùng thứ hai đựng được: (0.5 đ) 58 – 18 = 40 (l) (1 đ) Đáp số : 40 l ( 0.5 đ) ( Sai đơn vị trừ 0.5 điểm cho cả bài; Nếu chỉ sai kết quả tính thì cả bài đạt 1 điểm)
File đính kèm:
- De thi KTDK lan 1 Khoi 2.doc