Đề kiểm tra định kì lần 1 Toán Lớp 4 (Có đáp án) - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 407 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì lần 1 Toán Lớp 4 (Có đáp án) - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND HUYỆN CÁT HẢI
TRƯỜNG TH NGUYỄN VĂN TRỖI
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN I
Năm học: 2013 - 2014
Môn Toán- Lớp 4
Họ và tên: ............................................
Lớp 4.......
Số báo danh
............
Giám thị ( kí ghi rõ họ tên)
..............................................
Số mã do chủ tịch HĐ chấm thi
............................
".............................................................................................................................
CHỮ KÍ CỦA GIÁM KHẢO
Số mã do chủ tịch HĐ
chấm thi
..............................................
1. .......................................
2. .....................................
ĐIỂM KIỂM TRA
Bằng số: ..........................
Bằng chữ........................
 ( Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề
Bài 1( 1 điểm): Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống.
Viết số
Đọc số
 1 234 689
 Sáu mươi chín triệu sáu trăm bảy mươi chín nghìn một trăm hai mươi tư.
 28 575 218
 Bốn trăm triệu không nghìn hai trăm năm mươi.
 Bài 2 ( 2 điểm ) 
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
 a. Chữ số 3 trong số 8 532 896 chỉ. 
A. 3000
B. 300
C. 30 000
D. 300 000
 c. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 79 tấn 75 kg = ..kg là:
A. 7975
B. 79750
C. 790075
D. 79075
 d. Trung bình cộng của 18, 19, 20, 21, 22 là:
A. 20
B. 100
C. 22
D. 18 
e. thế kỉ =  năm
A. 15 năm B. 20 năm C. 6 năm D. 25 năm
Bài 3.( 2điểm ) Đặt tính rồi tính 
 a) 38 762 + 49 363 b) 62 400 – 35 815
 ..  
 .. 
 . 
c) 3 452 x 6 d) 279 : 3 
 .. 
 .. 
 . ...
Bài 4 ( 2 điểm )
 Bố hơn mẹ 8 tuổi. Trung bình cộng tuổi bố và tuổi mẹ là 37. Tính tuổi của mỗi người. 
...
Bài 5 ( 2 điểm) 
 Cho hình chữ nhật ABCD A B 
Trong hình chữ nhật ABCD có: 3 cm
a. Cạnh AB song song với cạnh
b. Cạnh BC vuông góc với cạnh 
d. Chu vi của hình chữ nhật là: D C 
 ................................................................. 5cm
e. Diện tích hình chữ nhật là:.
 Bài 6:( 1 diếm) Trung bình cộng của hai số là số chẵn lớn nhất có bốn chữ số khác nhau, một trong hai số là số tròn chục bé nhất có bốn chữ số khác nhau. Hãy tìm số kia
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TOÁN GIỮA KỲ I : LỚP 4
Bài 1( 1 điểm): Viết đúng mỗi số hoặc chữ thích hợp vào một ô trống: 0. 25 điểm.
Viết số
Đọc số
 1 234 689
 Một triệu hai trăm ba mươi tư nghìn sáu trăm tám mươi chín.
69 679 124
 Sáu mươi chín triệu sáu trăm bảy mươi chín nghìn một trăm hai mươi tư.
 28 575 218
Hai mươi tám triệu năm trăm bảy mươi lăm nghìn hai trăm mười tám.
400 000 250
 Bốn trăm triệu không nghìn hai trăm năm mươi.
 Bài 2 ( 2điểm ) 
 Mỗi phép tính đúng: 0.5 điểm
 a. Chữ số 3 trong số 8 532 896 chỉ: C. 30 000
b. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 79 tấn 75 kg = ..kg là: D. 79075
 c. Trung bình cộng của 18, 19, 20, 21, 22 là: A. 20
d. thế kỉ =  năm: D. 25 năm
Bài 3 ( 2 điểm ) 
- Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm 
a . 88.125 b. 26.585
c. 20.712 d. 93
Bài 4( 2 điểm )
 Tổng số tuổi của bố và mẹ là: 37 x 2 = 74 ( tuổi ) 0,5 điểm.
Tuổi của mẹ là: (74 – 8 ) : 2 = 33 ( tuổi ) 0.5 điểm.
Tuổi của bố là: 33 + 8 = 41 ( tuổi ) 0.5 điểm
Đáp số: mẹ: 33 tuổi, bố: 41tuổi. 0.5 điểm
Bài 5 ( 2 điểm) 
 Mỗi phép tính đúng: 0.5 điểm
a. Cạnh AB song song với cạnh CD
b. Cạnh BC vuông góc với cạnh CD, AB
d. Chu vi của hình chữ nhật là: 16 cm
e. Diện tích hình chữ nhật là : 15 cm2
Bài 6:( 1 diếm) 
Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: 9876 ( 0,25 đ)
Số tròn chục bé nhất có bốn chữ số khác nhau là : 1230 ( 0,25đ)
Số cần tìm là : 9870 x 2 - 1230 = 18522 ( 0,5 đ)

File đính kèm:

  • docDE DA GIUA HK 1 MON TOAN LOP 4 NH 2013 2014.doc
Đề thi liên quan