Đề kiểm tra định kì lần 1 Toán, Tiếng việt cấp Tiểu học - Năm học 2007-2008
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì lần 1 Toán, Tiếng việt cấp Tiểu học - Năm học 2007-2008, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên : ........................................... Thứ ngày tháng năm 2007 Lớp :2 A........... THI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN I MÔN : TOÁN THỜI GIAN : 35 PHÚT Bài 1 : Tính ( 2 điểm) 36 48 50 29 + + + + 6 17 39 5 ....... ....... ....... ........ Bài 2 : Đặt tính rồi tính tổng. ( 2 điểm) A, 30 và 25 b, 47 và 36 ................ .................... ................ .................... ................ .................... Bài 3 : Điền chữ số còn thiếu vào ô trống . ( 2điểm) 4..... .....6 24 .....6 + + + + 17 3.... 5.... 3.... 63 8 5 83 8 5 Bài 4 : Điền dấu ( > , < , = ) vào chỗ......... ( 2 điểm) 8 + 7 ........7 + 8 6 + 9 - 5 ...............11 9 + 9 ..........9 + 8 8 + 6 - 10 ............ 3 Bài 5 : ( 2 điểm) Cành trên có 19 quả . Cành dưới có 27 quả . Hỏi cả hai cành có bao nhiêu quả cam ? Giải: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Họ và tên :............................... Thứ ngày tháng năm 2007 Lớp : 2A......... THI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN I MÔN : TIẾNG VIỆT THỜI GIAN : A / Đọc : ( 10 điểm ) / Đọc thành tiếng các bài tập đọc ( 5 điểm ) Ngày hôm qua đâu rồi ? Mít làm thơ ,Danh sách học sinh tổ 1 , lớp 2A , Cái trống trường em , Mua kính , Cô giáo lớp em , đổi ngày . 2 / Đọc thầm + Trả lời câu hỏi bài thơ “ Cô giáo lớp em ”sách tiếng việt lớp 2 tập 1trang 50 . Dựa vào nội dung bài thơ , đánh dấu + vào ô trống trước câu trả lời đúng . a, Khổ thơ 1 : Cô giáo đến lớp sớm hay muộn . Cô giáo đến lớp sớm . Cô giáo đến lớp muộn . b/ Khổ thơ 2 : Tìm câu thơ đúng trong khổ thơ 2 . Gió đưa qua cửa lớp . Nắng ghé vào cửa lớp . Xem chúng em viết bài . c/ Khổ thơ 3 : Tìm những tiếng cuối dòng có vần giống nhau . Giảng - mãi . Tho - cho . d/ Gạch dưới từ chỉ hoạt động trong các câu sau . Bạn Nam vẽ tranh . Cô giáo đang viết bài . B / viết : ( 10 điểm ) 1 / Chính tả ( Nghe viết ) ( 5 điểm) Bài : Người mẹ hiền . Đoạn viết “ .... Bỗng có tiếng ................em về lớp .” .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 2/ Tập làm văn ( 5 điểm) Trả lời các câu hỏi sau . a/ Cô giáo lớp 1 của em tên là gì ? b/ Tình cảm của cô đối với học sinh như thế nào ? c / Em nhớ nhất điều gì ở cô ? d / Tình cảm của em đối với cô như thế nào ? ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Họ và tên :.................................. Thứ ngày tháng năm 2007 Lớp : 3A......... THI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN I MÔN : TOÁN THỜI GIAN : 60 PHÚT I / Phần trắc nghiệm : ( 2 điểm) Bài 1 : ( 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Trong các phép chia có dư với số chia là 3, số dư lớn nhất của phép chia đó là : a- 3 c- 1 b- 2 d- 0 Bài 2 : ( 1 điểm) Kết quả nào dưới đây , đúng với phép tính : 1 của 69 kg 3 a- 33 c- 23 b- 32 d- 13 II / Phần tự luận : ( 8 điểm) Bài 1 : Đặt tính rồi tính : ( 2 điểm) 367 + 125 542 – 318 36 x 4 84 : 4 ................. ... .............. ...... ........... ...... .............. ................. ... ............... ..... ............ ..... .............. .................. .. ................ .... .............. ... .............. Bài 2 : Tìm X ( 2 điểm) X + 12 = 36 x - 25 = 26 X x 5 = 40 X : 7 = 56 ....................... .......................... ....................... ...................... ....................... ......................... . ....................... ...................... Bài 3 : Tính ( 2 điểm) 8dm = ............m 9hm + 12 hm = 9hm = .............m 68 hm – 24 hm = Bài 4 : Chị hái được 15 quả cam , mẹ hái được nhiều gấp 3 lần số cam của chị hái .Hỏi mẹ hái được bao nhiêu quả cam ? Bài giải : ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Họ và tên :................................. Thứ ngày tháng năm 2007 Lớp : 3 A ..... THI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN I MÔN : TIẾNG VIỆT THỜI GIAN : 90 PHÚT A/ Kiểm tra đọc : 9 ( 10 điểm ) 1 – Đọc thành tiếng : ( 5 điểm ) Kiểm tra đọc và lấy điểm các bài tập đọc – học thuộc lòng từ tuần 1 đến tuần 8 . - Đọc thầm và trả lời câu hỏi . Đọc thầm bài “ Ông ngoại ” Dựa vào nội dung bài tập đọc khoanh tròn vào trước ý trả lời đúng các câu sau đây : Câu 1 / Thành phố vào thu có gì đẹp ? a-Trời mây trong vắt b-Trời xanh lồng lộng c-Trời xanh ngắt như dòng sông trong . Câu 2 : Ông ngoại giúp bạn nhỏ đi học như thế nào ? ông đi mua sách vở , đồ dùng và dạy bạn những chữ cái đầu tiên . Ông giúp bạn nhỏ đeo cặp sách . Ông đi mua sách vở và đồ dùng học tập . Câu 3 : Ông ngoại đèo bạn nhỏ bằng phương tiện nào? Xe máy . Xe đạp . Xe xích lô . Câu 4 : Bài “ Ông ngoại ” Có mấy hình so sánh và ghi rõ những hình ảnh nào ? Có 1 hình ảnh : Đó là :......................................... Có 2 hình ảnh : Đó là :......................................... Có 3 hình ảnh : đó là :........................................ Câu 5 : Ai là người thầy đầu tiên của bạn nhỏ trong bài ? Cô giáo Thầy giáo Ông ngoại . B / Kiểm tra viết : ( 10 điểm ) 1 / Chính tả : Nghe - viết ( 5 điểm) Bài : Các em nhỏ và cụ già “ viết từ : Cụ ngừng lại ................nhẹ hơn ” .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 2 / Tập làm văn : ( 5 điểm ) Viết một đoạn văn ngắn ( 5 đế 7 câu ) kể về người hàng xóm mà em quí mến . Gợi ý : Người đó tên là gì , bao nhiêu tuổi ? Người đó làm nghề gì? Tình cảm của gia đình em đối với người hàng xóm như thế nào ? Tình cảm của người hàng xóm đối với gia đình em như thế nào ? Bài làm : ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ĐÁP ÁN KHỐI 2 MÔN TIẾNG VIỆT A/ Đọc : ( 10 điểm) Viết : 1 / Đọc thành tiếng ( 5 điểm ) / Đọc thầm + trả lời câu hỏi ( 5 điểm) a- ý ( 1 ) ( 1 điểm) b- ý ( 2 ) ( 1 điểm) c- ý (2 ) ( 1 điểm) d- vẽ (1 điểm ) - viết (1 điểm) B / Viết ( 10 điểm) 1 / Chính tả ( Nghe viết ) ( 5 điểm) Bài : Người mẹ hiền . 2 / Tập làm văn : 5 điểm 1 câu ( 1 điểm ) + 1 điểm sạch sẽ. ĐÁP ÁN KHỐI III MÔN TIẾNG VIỆT I - Bài kiểm tra : ( 10 điểm ) A - Đọc thành tiếng : ( 5 điểm) Giáo viên tự kiểm tra đánh giá . B – Đọc hiểu : ( 5 điểm) ( mỗi ý đúng 1 điểm ) Câu 1 : ý c Câu 2 : ý a Câu 3 : ý b Câu 4 : ý a (Trời xanh ngắt trên cao , xanh như dòng sông trong ) Câu 5 : ý c II – Bài kiểm tra viết : ( 10 điểm) 1-Chính tả : ( 5 điểm) Bài viết đúng đẹp không mắc lỗi ( 5 điểm) Mỗi lỗi chính tả, viết sai 0, 25 điểm . 2 -Tập làm văn : ( 5 điểm) Học sinh viết đúng từ 4 đến 5 câu theo gợi ý đề bài , đúng từ không sai ngữ pháp chữ viết rõ sạch đẹp ( 5 diểm) Tuỳ theo mức độ sai sót về ý , diẽn dạt và chữ viết , có thể cho các mức điểm 4 ,5, -4 ; 3,5 -3 ; - 1 ĐÁP ÁN KHỐI 3 MÔN TOÁN I – Phần trắc nghiệm : ( 2 điểm) Bài 1 : ( 1 điểm) ý : b Bài 2 : ( 1 điểm) Yù : c II -Phần tự luận : ( 8 điểm) Bài 1 : ( 2 điểm) ( Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm) Bài 2 : ( 2 điểm) Tìm x ( Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm) Bài 3: ( tính ( 2 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm Bài 4: ( 2 điểm) Lời giải đúng : ( 0,5 điểm) Phép tính đúng : ( 1 điểm) Đáp án : ( 0, 5 điểm) Họ và tên :................................... Thứ ngày tháng năm 2007 Lớp : 1 A.......... THI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN I MÔN : TOÁN THỜI GIAN : 60 PHÚT Bài 1 : Tính ( 2 điểm) 2 + 1 = ....... 3 + 1 =......... 4 + 1 =......... 3 + 2 =.......... 1 + 1 =........ 2 + 3 =......... 1 + 4 =......... 2 + 2 =.......... Bài 2 : Tính cột dọc ( 2 điểm) 3 4 3 2 2 1 + + + + + + 2 1 1 2 1 3 .... ..... ..... ..... ..... ..... Bài 3: Điền dấu ( 2 điểm) > 2 + 1 ...........3 4 + 1...........1 + 4 < 1 + 1............3 3 + 1........... 5 = Bài 4: Viết phép tính thích hợp ( 2 điểm) % và %% êê và ê + = + = bài 5 : ( 2 điểm ) Có ......... hình vuông Họ và tên :.................................. Thứ ngày tháng năm 2007 Lớp : 1 A ..... THI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN I MÔN : TIẾNG VIỆT THỜI GIAN : 60 PHÚT I – Đọc: 50 phút ( 10 điểm) 1 – Đọc âm : 2,5 điểm Đọc h kh gh nh ngh Đánh giá 2 - Đọc vần : 2,5 điểm Đọc ưa ai uôi ây êu Đánh giá 3– Đọc từ : 2,5 điểm Đọc Mua mía Nhà ngói Bơi lội Ngôi sao Cây cau Đánh giá – Đọc câu : 2,5điểm Bố thả cá mè , bé thả cá cờ II – Viết : 30 phút : ( 10 điểm 1– Nghe đọc viết vần : ( 5 điểm ) 2 – Nghe đọc viết từ : ( 5 điểm ) ĐÁP ÁN KHỐI I MÔN TIẾNG VIỆT I - Phần viết ; ( 10 điểm) 1-Viết vần : ( 5 điểm) Viết 1 vần được 1 điểm Viết đúng 5 vần 5 điểm Viết sai 1 vần trừ 1 điểm 2 – Viết từ : ( 5 điểm ) Viết đúng 1 từ đúng 1 điểm Viết đúng 5 từ được 5 điểm Viết sai từ trừ 1 điểm ĐÁP ÁN KHỐI I MÔN TOÁN Câu 1 : Tính ( 2 điểm) - Đúng 8 phép tính được 2 điểm Sai 4 phép tính trừ 1 điểm Câu 2 : Tính ( 2điểm) Đúng 6 phép tính được 2 điểm Sai 3 phép tính trừ 1 điểm Câu 3 ; ( 2 điểm) Đúng 4 phép tính được 2 điểm Sai 2 phép tính trừ 1 điểm Câu 4 : Viết phép tính thích hợp ( 2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 1 điểm Câu 5: ( 2 điểm) Tìm dúng 3 hình vuông được 2 điểm Họ và tên : ....................................... Thứ ngày tháng 11 năm 2007 Lớp : 4 A.......... THI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN I MÔN : TOÁN THỜI GIAN : 40 PHÚT I-Phần trắc nghiệm : ( 4 điểm ) Bài 1 : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng . 279651 + 352195 A- 631846 B - 613846 C – 136846 D – 361486 b- 75686 - 29543 A - 64143 B- 46143 C- 14446 D - 46431 c - 29755 x 9 A - 627795 B - 726795 C - 267795 D - 795267 d- 25968 : 3 A - 6856 B - 5668 C - 6586 D - 8656 II - Phần tự luận ( 6 điểm) Bài 1 : Tính giá trị của biểu thức ( 2 điểm) 2814 + 1429 + 3046 - 295 ........................................................................................................................................................................................................................................................................................ b- 75 x 8 + ( 73 x 6 - 52 ) ........................................................................................................................................................................................................................................................................................ Bài 2 : Tìm X : ( 2 điểm) a – x - 306 = 504 b- x + 254 = 680 x =.................... x =.......................... x =.................... x = ......................... Bài 3 : Tóm tắt rồi giải bài toán sau : ( 2 điểm) Bác an thu hoạch cả hai thửa ruộng được 52 tạ thóc .Thửa ruộng thứ nhất thu được nhiều hơn thửa ruộng thứ hai 8 tạ thóc . Hỏi Bác An thu hoạch mỗi thửa ruộng được bao nhiêu ki –lô –gam thóc ? Họ và tên :.................................... Thứ ngày tháng năm 2007 Lớp: 4A...... THI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN I MÔN : TIẾNG VIỆT THỜI GIAN : 90 PHÚT A – Kiểm tra đọc : 10 điểm I - Đọc thành tiếng : ( 5 điểm ) - Học sinh đọc các bài tập đọc , học sinh học thuộc lòng từ tuần 1 đến 9 II – Đọc thầm và trả lời câu hỏi ( 5 điểm) Đọc thầm bài “ Quê hương ” (Trang 100 sách tiếng việt 4 tập 1 ) Dựa vào nội dung bài đọc, đánh dấu x vào ô trống câu trả lời đúng . 1– Tên vùng quê được tả trong bài văn là gì ? a- Ba thê b Hòn đất c - Không có tên 2– Quê hương chị Sứ là : a - Thành phố b - Vùng núi c - Không có tên. – Những từ ngữ nào giúp em trả lời đúng câu hỏi 2 ? a - Các mái nhà chen chúc b - Núi Ba Thê vòi vọi xanh lam c - Sóng biển , cửa biển , xóm lưới , làng biển , lưới . - Tiếng “ Yêu ” Gồm những bộ phận cấu tạo nào . a - Chỉ có vần b - Chỉ có vần và thanh c - Chỉ có âm đầu và vần . 5- Bài văn trên có 8 từ láy , theo em , tập hợp nào dưới đây thống kê đủ 8 từ láy đó. a- Oa oa , da dẻ , vòi vọi , nghiêng nghiêng , chen chúc , phấp phơ , trùi trũi , tròn trịa . b - Vòi vọi , nghiêng nghiêng , phấp phơ , vàng óng , sáng loá , trùi trũi , tròn trịa , xanh lam . c - Oa oa ,da dẻ , vòi vọi , chen chúc , phất phơ , trùi trũi , nhà sàn . B- Kiểm tra viết : ( 10 điểm) 1– Chính tả : ( 5 điểm) Bài : Chiều trên quê hương . 2- Tập làm văn : ( 5 điểm ) Đề bài : Viết một bức thư ngắn ( Khoảng 10 dòng ) Cho bạn hoặc người thân nói về ước mơ của em. Họ và tên : ........................................ Thứ ngày tháng 11 năm 2007 Lớp : 5A ......... THI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN I MÔN : TOÁN THỜI GIAN : 40 PHÚT Phần I : Trắc nghiệm ( 4 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu hỏi A , B , C , D ( là đáp án , kết quả tính .......) Hãy khoanh vào chữ đặt câu trả lời đúng : 1- Số “ Mười bảy phẩy bốn mươi hai ” Viết như sau : A - 107 , 402 B - 17 , 402 C - 17 , 42 D - 107 , 42 2– Viết 1 dưới dạng số thập phân được : 10 A - 1 , 0 B - 10 , 0 C - 0 , 01 D - 0 , 1 3- Số lớn nhất trong các số 8 , 09 ; 7 , 99 ; 8 , 89 ; 8 , 9 là : A - 8 , 09 B - 7 , 99 C - 8 , 89 D - 8 , 9 4 - 6 cm2 8 mm2 = ...........mm2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A - 68 B - 608 C - 680 D - 6800 Phần II : Tự luận Bài 1 : ( 2 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm . A - 3 dam2 15 m2 = ...............m2 B - 200 m2 = .................dam2 C - 1654 m2 = .....................ha D - 15 ha = .................km2 Bài 2: ( 2 điểm) Mua 12 quyển vở hết 18 000 đồng : Hỏi mua 60 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền : Tóm tắt : ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Bài 3 : ( 2 điểm ) Năm nay tuổi bố gầp 4 lần tuổi con ,Tính tuổi mỗi người , biết bố hơn con 30 tuổi . ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Họ và tên : ................................... Thứ ngày tháng 11 năm 2007 Lớp : 5 A ............ THI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN I MÔN : TIẾNG VIỆT THỜI GIAN : 90 PHÚT A – Kiểm tra đọc : 10 điểm I – Đọc thành tiếng : 5 điểm Học sinh đọc bài : Mầm non . ( Sách tiếng việt 5 tập 1 – trang 98). II - Đọc thầm và trả lời câu hỏi : 5 điểm - Đọc thầm bài : Mầm non . Dựa vào nội dung bài đọc , đánh dấu x vào ô trống câu trả lời đúng : 1– Mầm non nép mình nằm im trong mùa nào ? Mùa xuân Mùa thu Mùa hè Mùa đông 2- Trong bài thơ , Mầm non được nhân hoá bằng cách nào ? Dùng những động từ chỉ hành động của người để kể , tả về mầm non . Dùng những tính từ chỉ đặc điểm của người để miểu tả mầm non . Dùng đại từ chỉ người để chỉ mầm non . 3– Em hiểu câu thơ “Rừng cây trông thưa thớt” nghĩa là thế nào ? Rừng thưa thớt vì rất ít cây . Rừng thưa thớt vì cây không lá Rừng thưa thớt vì toàn lá vàng . 4- Ý chính của bài thơ là gì ? Miêu tả mầm non Ca ngợi vẻ đẹp của mùa xuân Miêu tả sự chuyển mùa kì diệu của thiên nhiên . 5-Từ “ Thưa thớt ” thuộc từ loạ nào ? Damh từ Động từ Tính từ B – Kiểm tra viết ( 10 điểm) 1- Chính tả : ( 5 điểm) Bài viết : bài : Nỗi niềm giữ nước giữ rừng . ( Sách tiếng việt 5 tập 1 - trang 95) 2- Tập làm văn : ( 5 điểm ) Đề bài : Hãy tả ngôi trường thân yêu đã gắn bó với em trong nhiều năm qua . ĐÁP ÁN KHỐI V MÔN TIẾNG VIỆT 1– Đọc thành tiếng : ( 5 điểm ) Học sinh đọc trôi chảy , phát âm rõ , tốc độ tối thiểu 120 chữ / phút ; biết ngừng nghỉ sau các đấu câu , giữa các cụm từ , biết đọc diễn cảm thể hiện nội dung văn bản nghệ thuật . 2– Đọc thầm : ( 5 điểm mỗi ý 1 điểm). Câu 1 : Mùa đông Câu 2 : Dùng những động từ chỉ hành động của người để kể , tả về mầm non Câu 3 : Rừng thưa thớt vì cây không có lá Câu 4 : Miêu tả sự chuyển mùa kì diệu của thiên nhiên Câu 5 : Tính từ ĐÁP ÁN KHỐI V MÔN TOÁN Phần trắc nghiệm : Mỗi câu 1 điểm . Câu 1 : Khoanh vào C Câu 3 : Khoanh vào D Câu 2 : Khoanh vào D Câu 4 : Khoanh vào B Phần tự luận : Bài 1 : ( 2 điểm ) a- 3 dam2 15 m2 = 315 m2 c- 1654m2 = 0,1654ha b- 200m2 = 2 dam2 d - 15ha = 0,15km2 Bài 2 : ( 2 điểm) Giải : 60 gấp 12 số lần : 60 : 12 = 5 ( lần ) 60 quyển vở hết số tiền : 18 000 x 5 = 90 000 ( đồng ) Bài 3 : ( 2 điểm) Tóm tắt : Tuổi bố 30 tuổi Tuổi con
File đính kèm:
- DE KHAO SAT DAU NAM 0.doc