Đề kiểm tra định kì lần 1 Toán, Tiếng việt Khối 3 - Năm học 2009-2010

doc5 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 326 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì lần 1 Toán, Tiếng việt Khối 3 - Năm học 2009-2010, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 1
 Năm học 2009-2010
 Mụn : Toỏn Thời gian : 40 phỳt
 Họ và tờn : .................. Lớp : 3
 Nội dung:
Phần I/ Trắc nghiệm: ( 2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng. 
Câu 1: Trong các phép chia 24 : 2; 24 : 3; 24 : 4; 24 : 6 phép chia có thương bé nhất là:
 A . 24 : 2 B. 24 : 3 C. 24 : 4 D. 24 : 6
Câu 2: Trong các phép chia có dư với số chia là 4, số dư lớn nhất của phép chia đó là:
 A .5 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 3:Cho các số : 435 ;534; 453;354 các số này được sắp xếp thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 453;435 ; 354 ;534; B. 354 ;435 ; 453; 534; C. 354 ; 453; 435 ;534; 
Phần II: Bài tập(8 điểm) 
 Bài 1: (2 điểm) Tính: 
 7 X 5 = .. 48 : 6 =  
 6 X 3 = ... 42 : 7 = .
 6 X 8 = .. 18 : 2 = .
 5 X 8 = .. 36 : 4 = 
Bài 2: (1 điểm)Tính theo mẫu: (Mẫu: của 18 lít là 18 : 3 = 6 ( lít))
 của 54m là :.... 
 của 68 phút là :
Bài 3: (2 điểm)Đặt tính rồi tính:
 26 : 3 32 : 4 32 X 3 31 X 4
Bài 4: ( 2điểm)Một cửa hàng có 48 kg cam và đã bán được số cam đó. Hỏi cửa hàng đã bán bao nhiêu kg cam?	
Bài 5: ( 1 điểm) 
>
<
=
? 
 giờ30 phút giờgiờ
 giờgiờ giờ20 phút
 Biểu điểm : Môn Toán lớp 3( lần 1).
 Năm học: 2009 - 2010. 
 phần 1( 2điểm )
Mỗi lần khoanh vào chữ cỏi đặt trước cõu trả lời đỳng của bài 1, 2 được 0,5 điểm đỳng cõu 3 được 1 điểm
1. Khoanh vào D 2. Khoanh vào C
 3. Khoanh vào B
 Phần 2(8 điểm )
Cõu 1 ( 2 điểm ) :Tớnh đỳng một phộp tớnh được 0,25 điểm 
Cõu 2(1 điểm) : tớnh đỳng 1cõu được 0,5 điểm 
Cõu 3 ( 2 điểm ) : Đặt tớnh rồi tớnh đỳng 1 cõu được 0,5 điểm 
Cõu 4 ( 2 điểm ) : tớnh đỳng được 1 điểm 
Cõu 5 ( 1 điểm ) : Mỗi cõu so sỏnh đỳng được 0,25 điểm 
 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 1
 Năm học 2009-2010
Mụn: Tiếng Việt Thời gian: 70 phỳt
Họ và tờn:. Lớp : 3
 Nội dung:
Phần 1: Kiểm tra đọc 
 A . Đọc Trơn: Đọc một đoạn văn đó học từ tuần 1 đến tuần 8 ( sỏch tiếng việt 3 tập 1 . Học sinh biết đọc trụi chảy, phỏt õm rừ biết ngắt nghỉ đỳng chỗ, đọc đỳng tốc độ 60 tiếng/phỳt:
B . Đọc hiểu . 
Bàì 1:
 Cho học sinh đọc thầm bài : “Trận bóng dưới lòng đường”( trong sách tiếng việt 3 tập 1): Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: các bạn nhỏ chơi đá bóng ở đâu.
 A. Dưới lòng đường.
 B . Trong sân trường .
 C . Trên sân bóng
Câu 2 Chuyện gì khiến trận bóng phải dừng hẳn
 A. Đá bóng vào vỉa hè
 B . Đá bóng vào đầu một cụ già .
 C . Đá bóng vào đầu một bác đi đường.
 Bài 2 : Luyện từ và câu :
 Câu 1 : Đặt 2 câu có mô hình Ai – Là gì ? để nói về những người trong gia đình em . 
M : Mẹ tôi là nông dân.
............................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 2:
 Điền tiếp từ ngữ chỉ sự vật để mỗi dòng sau thành câu văn có hình ảnh so sánh.
-Mặt trăng tròn vành vạnh như:	
-Mặt nước hồ tựa như:	
 Phần 2: 
A : Chớnh tả ( N-V) : Lừa và ngựa ( tiếng việt 3 tập 1 trang 57)
Viết từ : “ Người nọ có một con lừa đến. khẩn khoản xin với ngựa.”
............................................................................................................................................................................
........................................................................................................................... ............................................................................................................................ 
...............................................................................................................................B: Tập làm văn : Viết một đoạn văn ngắnKể về một người hàng xóm mà em yêu quý.
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... 
 Biểu điểm: Môn Tiếng Việt lớp 3( lần 1)
 Năm học 2009- 2010.
 Phần I: Đọc (10 điểm).
Đọc trơn một đoạn văn( 6 điểm.)
 Giáo viên gọi học sinh đọc một đoạn văn khoảng 60 tiếng trong các bài từ tuần 1 đến tuần 8
 B . Đọc hiểu ( 4 điểm.)
Bài 1 : 2 điểm
Khoanh đúng mỗi câu được 1điểm.
 Câu1: Khoanh vào A 
 Câu 2: Khoanh vào B 
Bài 2 :( 2 điểm ) 
Câu 1: Đặt đúng mỗi câu ( Ghi 0,5 điểm )
Câu 2: Điền đúng từ ngữ chỉ sự vật ở mỗi dòng để thành câu văn có hình ảnh so sánh. ( Ghi 0,5 điểm )
-Mặt trăng tròn vành vạnh như cái mâm ngọc khổng lồ.
-Mặt nước hồ tựa như mặt gương soi.
 Phần II: Viết 10 điểm.
 Chính tả (5 điểm) viết đúng toàn đoạn yêu cầu, đúng cỡ chữ cho 5 điểm. Sai 03 từ trừ 0,5 điểm, sai 05 từ trừ 1 điểm; sai 8 từ trừ 2điểm, sai 12 từ trừ 3 điểm. Chỉ cần viết được 1/3 số chữ cho 1 điểm.
Tập làm văn(5 điểm).
 - Nêu được tên là gì , bao nhiêu tuổi( cho 1 điểm.)
 - Người đó làm nghề gì ( cho 1 điểm.)
 - Tình cảm của gia đình em đối với người hàng xóm và ngược lại cho 3 điểm.)
Lưu ý: Khi chấm bài giáo viên( tuỳ tình hình học sinh làm bài để cho điểm từ 0,25 đến 4 điểm)

File đính kèm:

  • docde khiem tra lop 3 cuc hot.doc