Đề kiểm tra định kì lần 1 Toán, Tiếng việt Lớp 5 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Cắm Muộn 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì lần 1 Toán, Tiếng việt Lớp 5 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Cắm Muộn 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC CẮM MUỘN 2 ĐỀ kiểm tra định kì lần I Họ và tên........................................................... Năm học: 2013 - 2014 Lớp 5 ..................... Môn: Tiếng Việt - Lớp 5 Thời gian :. 40 phút (Cho phần đọc hiểu và kiểm tra viết) I. Kiểm tra đọc. Bài 1. Đọc thành tiếng: ( 5 điểm) Bài 2. Đọc hiểu: (5đ) Đọc bài '' Đất Cà Mau" Tiếng. Việt 5- tập 1. 1) Ghi (Đ) đúng, hoặc S (sai) trước các ý nêu đặc điểm của Cà Mau : a. Mưa Cà Mau là mưa dông, rất đột ngột, dữ dội nhưng chóng tạnh. c. b. Đất Cà Mau là đất thịt, màu mỡ nên cây cối tốt tươi. c. Cây cối ở Cà Mau mọc thành chòm, thành rặng, rễ cắm sâu vào trong lòng đất để chống chọi với cái khắc nghiệt của thời tiết. d. Nhà cửa của người Cà Mau nằm lác đác trên cành đước. đ. Người Cà Mau thông minh, mạnh mẽ, giàu nghị lực và có tinh thần thượng võ. 2) Viết số thứ tự của từng đoạn văn trong bài Đất Cà Mau tương ứng với tên các đoạn văn sau: a. Đoạn.............: Cây cối và nhà của người Cà Mau. b. Đoạn.............: Mưa ở Cà Mau. c. Đoạn..............: Người Cà Mau kiên cường. 3) Từ xanh rỡ thuộc từ loại: ( Khoanh vào đỏp ỏn đỳng) a. Danh từ b. Động từ c. Tớnh từ II. Kiểm tra viết. Bài 1: Chính tả. (5điểm) Nghe viết bài:" Kì diệu rừng xanh" Tiếng việt 5 - Tập 1 ( Từ Sau một hồi len láchthế giới thần bí. Bài 2. Tập làm văn (5đ) Hãy tả lại một cảnh đẹp của địa phương em. Điểm bài kiểm tra: - Điểm đọc:Bài1./ 10, Bài 2...../ 10 Giáo viên chấm bài. - Điểm viết:Bài 3...../10, bài 4....../ 10 ................................... - Điểm chung: ................. ................................... TRƯỜNG TIỂU HỌC CẮM MUỘN 2 ĐỀ kiểm tra định kì lần I Họ và tên............................................................ Năm học: 2013 - 2014 Lớp 5........... Môn TOÁN - Lớp 5 Bài 1: (3đ) Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng: a) Số thập phân 78,503 đọc là: A. Bảy mươi tám phần năm trăm linh ba. B. Bảy mươi tám phẩy năm trăm linh ba. C. Năm trăm linh ba phẩy bảy mươi tám. b) Viết số thập phân có: Không đơn vị, năm phần trăm. A. 0, 50 ; B. 0,05 ; C. 0,005 ; D. 0,0005 c) Trong các số sau: 32, 9; 33, 09; 40, 029; 33, 1; 32, 801 số lớn nhất là: A. 32,9 B. 33,09 C. 40,029 D. 33,1 E. 32,801 Bài 2: ( 2đ) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. a) 8m 7dm =....m b) 18km2 37ha =.........km2 c) 2450 m =......km d) 25 cm2 = ........ dm2 Bài 3: (2đ) Viết dấu ( > , < , = ) thích hợp vào chỗ (......) 4,785 .. 4,875 80, 051.80, 015 24,418.24,42 67 ..66, 99 Bài 4: (2đ) Mua 5 m vải hết 125 000 đồng. Hỏi mua 8m vải cùng loại đó hết bao nhiêu tiền? Bài 5. (1đ) Một mảnh vườn hỡnh vuụng cú chu vi 800 m. Diện tớch khu vườn đú bằng bao nhiờu một vuụng? Bao nhiờu hộc- ta? Điểm bài kiểm tra. ....................................... ...................................... Giáo viên chấm ............................................ ............................................ HƯớng dẫn chấm bài kiểm Định kì lần I Năm học 2012-2013 Môn Tiếng việt: I Bài kiểm tra đọc (10 điểm) Bài 1: Đọc thành tiếng (5 điểm). GV chọn đoạn đọc , tuỳ vào mức độ đọc của học sinh để tính điểm ( KT vào cỏc tiết ụn tập trong tuần). Bài 2: Đọc hiểu- (5 điểm) Câu 1: (2,5 điểm) Điền đúng mỗi ý cho 0,5 điểm : Ghi Đ các ý a,c, đ ; ghi S các ý: b, d Cõu 2: ( 1,5 điểm) Điền đỳng mỗi ý cho 0,5 điểm : Thứ tự : a. Đ2 , b. Đ1 , c. Đ3 Cõu 3: ( 1điểm) c . Tớnh từ II. Bài kiểm tra viết ( 10 điểm) Bài 3. Chính tả ( 5 điểm). Bài viết khụng mắc lỗi chớnh tả, chữ viết rừ ràng, trỡnh bày đỳng đoạn văn cho 5 điểm . Mỗi lỗi chớnh tả trong bài viết sai trừ 0,25 điểm. * Lưu ý: Nếu chữ viết khụng rừ ràng, sai về độ cao, khoảng cỏch, kiểu chữ hoặc trỡnh bày bẩn...bị trừ 1,0 điểm toàn bài. Bài 4: Tập làm văn( 5 điểm) - Học sinh viết được bài văn tả cảnh theo nội dung yêu cầu của đề bài(Bài văn đủ 3 phần, trong bài viết có sử dụng những hình ảnh nhân hoá,so sánh,...) Câu văn đúng ngữ pháp, dựng từ đỳng, khụng mắc lỗi chớnh tả; chữ viết rừ ràng, sạch sẽ. tính điểm: Đạt yêu cầu trên; 5 điểm (GV đỏnh giỏ cho điểm dựa vào yờu cầu về hỡnh thức trỡnh bày, diễn đạt bài làm của HS để tớnh điểm ) Môn toán Bài 1. (3 điểm) Khoanh đúng vào trước câu trả lời đúng mỗi câu được 1 điểm. Câu a: B Câub: B Câu c: C Bài 2: ( 2,0 điểm) Viết đúng mỗi số thập phân thích hợp vào chỗ chấm cho 0,5 điểm. Bài 3: ( 2,0 điểm) Viết đúng mỗi dấu thích hợp cho 0,5 điểm. Bài 4: (2,0 điểm) Ghi đúng tóm tắt cho 0,25 điểm Ghi lời giải và tính đúng 1m vải =25 000 đồng cho 0,75 điểm. Ghi lời giải và tính đúng 8 m vải =200 000 đồng cho 0,75 điểm. Ghi đúng đáp số cho 0,25 điểm. Bài 5: (1,0 điểm) Tớnh được cạnh của hỡnh vuụng là: 800 : 4 = 200 (m) (cho 0,25 điểm) Diện tớch mảnh vườn l à: 200 x 200 = 40 000 (m2) (cho 0,25 điểm) Đổi 40 000 (m2) = 4 ha (cho 0,25 điểm) Đỏp số: 40 000 (m2) ; 4 ha (cho 0,25 điểm)
File đính kèm:
- De kiem tra giua hoc ki 1 Lop 5Toan va tieng viet.doc