Đề kiểm tra định kì lần 2 Khoa học Lớp 4,5 - Năm học 2009-2010

doc6 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 277 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì lần 2 Khoa học Lớp 4,5 - Năm học 2009-2010, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm
Bài kiểm tra định kỳ lần ii - năm học 2009 - 2010
Môn : Khoa học - Lớp 4
Thời gian làm bài: 40 phút
 Chữ kí giám khảo
..............................
 Họ và tên học sinh:  Lớp 4...
 Trường Tiểu học: .
Câu 1. Viết chữ Đ vào 	trước câu đúng, chữ S vào trước câu sai.
Vai trò của chất bột đường, chất đạm, chất béo đối với cơ thể :
 a. Chất bột đường tạo ra những tế bào mới, làm cơ thể chóng lớn và thay thế tế 
bào già.
 b. Chất béo rất giàu năng lượng, giúp cơ thể hấp thụ các vi-ta-min : A, D, E, K.
 c. Chất đạm tạo ra những tế bào mới, làm cho cơ thể lớn lên và thay thế tế bào già.
 d. Chất đạm rất giàu năng lượng, giúp cơ thể hấp thụ các vi-ta-min : A, D, E, K.
 e. Chất bột đường cung cấp năng lượng cần thiết cho mọi hoạt động và duy trì 
nhiệt độ của cơ thể.
 g. Chất béo cung cấp năng lượng cần thiết cho mọi hoạt động và duy trì nhiệt độ 
của cơ thể.
Câu 2. Cho trước các từ : bay hơi ; đông đặc ; ngưng tụ ; nóng chảy ; giọt nước ; hơi nước ; các đám mây. Hãy điền các từ đã cho vào chỗ ... trong các câu dưới đây cho phù hợp :
a)
b) Nước ở sông, hồ, suối, biển thường xuyên...................................(5) vào không khí................................(6) bay lên cao, gặp lạnh..................................(7) thành những hạt nước rất nhỏ, tạo nên.......................................(8). Các..................................(9) có trong các đám mây rơi xuống đất tạo thành mưa.
Câu 3. a) Nêu một ví dụ chứng tỏ không khí có thể bị nén lại hoặc giãn ra.
........................................................................................................................................
b) Nêu một ví dụ chứng tỏ không khí ở xung quanh ta.
........................................................................................................................................
Câu 4. Những nguyên nhân nào làm nước bị ô nhiễm ?
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5. Chúng ta cần phải làm gì để thực hiện vệ sinh an toàn thực phẩm ?
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 6. Tại sao chúng ta cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn ?
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
hướng dẫn chấm
Bài kiểm tra định kỳ lần ii - năm học 2009 - 2010
Môn : Khoa học - Lớp 4
Câu 1. (1 điểm).
Viết đúng mỗi chữ cho 0,15 điểm. Viết sai hoặc không viết, không có điểm.
Đáp án : a. S ; b. Đ ; c. Đ ; d. S ; e. Đ ; g. S
Câu 2. (2 điểm).
(1 điểm). Điền đúng mỗi từ cho 0,25 điểm. Điền sai hoặc không điền, không có điểm.
 b) (1 điểm). Điền đúng mỗi từ cho 0,2 điểm. Điền sai hoặc không điền, không có điểm.
Câu 3. (1 điểm).
a) (0,5 điểm). Ví dụ : Bơm xe.
b) (0,5 điểm). Ví dụ : Quạt thấy mát.
Câu 4. (2.5 điểm).
Nêu được mỗi nguyên nhân sau cho 0,6 điểm.
- Xả rác, phân, nước thải bừa bãi ; vỡ ống nước, lũ lụt,... (0,6 điểm).
- Sử dụng phân hoá học, thuốc trừ sâu ; nước thải của nhà máy không qua xử lý, xả thẳng vào sông, hồ,... (0,6 điểm).
- Khói bụi và khí thải từ nhà máy, xe cộ,...làm ô nhiễm không khí, ô nhiễm nước mưa. (0,6 điểm).
- Vỡ đường ống dẫn dầu, tràn dầu,...làm ô nhiễm nước biển. (0,6 điểm).
Câu 5. (2.5 điểm).
Nêu được mỗi việc làm sau cho 0,6 điểm.
- Chọn thức ăn tươi, sạch, có giá trị dinh dưỡng, không có màu sắc và mùi vị lạ. (0,6 điểm).
- Dùng nước sạch để rửa thực phẩm, dụng cụ và để nấu ăn. (0,6 điểm).
- Thức ăn được nấu chín. Nấu xong nên ăn ngay. (0,6 điểm).
- Thức ăn chưa dùng hết phải bảo quản đúng cách. (0,6 điểm).
Câu 6. (1 điểm).
Nêu được mỗi ý sau cho 0,5 điểm.
- Không có một loại thức ăn nào có thể cung cấp đủ các chất cần thiết cho hoạt động sống của cơ thể. (0,5 điểm).
- Tất cả những chất mà cơ thể cần đều phải lấy từ nhiều nguồn thức ăn khác nhau. (0,5 điểm).
 Lưu ý : Học sinh có thể diễn đạt theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
Điểm
Bài kiểm tra định kỳ lần ii - năm học 2009 - 2010
Môn : Khoa học - Lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
 Chữ kí giám khảo
..............................
 Họ và tên học sinh:  Lớp 5
...
 Trường Tiểu học: .
A. Phần trắc nghiệm
Câu 1. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung cho cả cao su và chất dẻo ?
A. Dẫn nhiệt tốt.
B. Cách điện.
C. Cứng.
D. Không bị biến đổi khi bị nung nóng.
Câu 2. Điểm nào sau đây là đặc điểm chung cho gạch, ngói và thuỷ tinh thường ?
A. Làm từ đất sét.
B. Dễ vỡ.
C. Dễ hút ẩm.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 3. Viết chữ N vào trước việc em nên làm, chữ K vào trước việc em không nên làm.
Để phòng tránh bị xâm hại, trẻ em cần :
 a. Không đi nhờ xe người lạ.
 b. Để người lạ vào nhà.
 c. Nhận quà hoặc sự giúp đỡ của người khác mà không rõ lý do.
 d. Không đi một mình nơi tối tăm, vắng vẻ.
Câu 4. Khi sử dụng thuốc kháng sinh, chúng ta không nên làm gì ?
 a. Tuân theo sự chỉ dẫn của bác sĩ.
 b. Dùng thuốc kháng sinh khi biết chính xác cách dùng và biết thuốc đó dùng cho loại bệnh nhiễm khuẩn nào. 
 c. Nếu đang dùng thuốc kháng sinh mà có hiện tượng dị ứng thì phải dừng lại ngay.
 d. Nếu đang dùng thuốc kháng sinh mà có hiện tượng dị ứng thì vẫn phải dùng tiếp cho hết liều theo chỉ dẫn ban đầu của bác sĩ.
Câu 5. Đặc điểm nào sau đây không phải là của thép ?
A. Dẻo.
B. Dẫn điện.
C. Cách nhiệt.
D. Cứng.
B. Phần tự luận
Câu 6. Hoàn thành bảng sau : 
Số thứ tự
Tên vật liệu
Đặc điểm/Tính chất
Công dụng
1
Đá vôi
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
2
Thuỷ tinh
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
3
Cao su
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
4
Chất dẻo
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
hướng dẫn chấm
Bài kiểm tra định kỳ lần ii- năm học 2009 - 2010
Môn : Khoa học - Lớp 5
Phần trắc nghiệm (4 điểm)
TT
Câu
Đáp án
Điểm
1
Câu1
B
0,75 điểm
2
Câu 2
B
0,75 điểm
3
Câu 3
N
K
K
N
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
4
Câu 4
d
0,75 điểm
5
Câu 5
C
0,75 điểm
Phần tự luận (6 điểm)
TT
Tên vật liệu
Đặc điểm/Tính chất
Điểm
Công dụng
Điểm
1
Đá vôi
Không cứng lắm.
Dưới tác dụng của a-xít thì đá vôi sủi bọt.
0,75
Lát đường, xây nhà, nung vôi, sản xuất xi măng, tạc tượng, làm phấn viết.
0,75
2
Thuỷ tinh
Trong suốt, không gỉ, cứng, dễ vỡ, không cháy, không hút ẩm, không bị a-xít ăn mòn.
0,75
Làm chai, lọ trong phòng thí nghiệm, đồ dùng y tế, kính xây dựng, kính của máy ảnh, ống nhòm.
0,75
3
Cao su
Có tính đàn hồi tốt ; ít bị biến đổi khi gặp nóng, lạnh ; cách điện, cách nhiệt ; không tan trong nước, tan trong một số chất lỏng khác.
0,75
Làm săm, lốp xe ; làm các chi tiết của một số đồ điện, máy móc và đồ dùng trong gia đình.
0,75
4
Chất dẻo
Cách điện, cách nhiệt, nhẹ, rất bền, khó vỡ, có tính dẻo ở nhiệt độ cao.
0,75
Dùng rộng rãi để thay thế cho các sản phẩm làm bằng gỗ, da, thuỷ tinh, vải và kim loại.
0,75
 Lưu ý : Học sinh có thể diễn đạt theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.

File đính kèm:

  • docDE KH 4 5 CUOI KI I.doc