Đề kiểm tra định kì lần 2 Tiếng việt, Toán Lớp 2 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Phúc Lâm

doc13 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 323 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì lần 2 Tiếng việt, Toán Lớp 2 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Phúc Lâm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học 
Phúc lâm ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN II
 Năm học: 2009 – 2010
 Môn : Tiếng Việt – Lớp 3
 ( Thời gian làm bài: 40 phút đối với phần B )
Họ và tên: .......................................................................Lớp...........................
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đ:.......
V:......
TB......
Phần A. Kiểm tra đọc: ( 10 điểm )
	I. Đọc thành tiếng: ( 6 điểm )
	Giáo viên kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng học sinh. Mỗi học sinh đọc một đoạn của một trong các bài tập đọc từ tuần 10 đến tuần 17 rồi trả lời một câu hỏi với nội dung đoạn vừa đọc. Giáo viên đánh giá và cho điểm theo biểu điểm.
Chú ý: - Đọc to, rõ ràng, ngắt nghỉ đúng, cho 4 điểm.(tốc đọ đọc: 40 tiếng / 15 phút)
 - Đọc diễn cảm tốt, cho 1 điểm
	 - Trả lời đúng câu hỏi, cho 1 điểm.
	II. Đọc thầm và làm bài tập: ( 4 điểm )
ĐƯỜNG VÀO BẢN
	Đường vào bản tôi phải vượt qua một con suối nước bốn mùa trong veo. Nước trườn qua kẽ đá, lách qua những mỏm đá ngầm tung bọt trắng xóa như trải thảm hoa đón mời khách gần xa đi về thăm bản. Bên đường là sườn núi thoai thoải. Núi cứ vươn mình lên cao , cao mãi. Con đường men theo một bãi vầu, cây mọc san sát,thẳng tắp, dày như ống đũa. Con đường đã nhiều lần đưa tiễn người bản tôi đi công tác và cũng đã từng đón mừng cô giáo về bản dạy chữ. Dù ai đi đâu về đâu khi bàn chân đã bén hòn đá, hòn đất trên con đường quen thuộc ấy, thì chắc chấn sẽ hẹn ngày quay lại.
 Dựa vào nội dung bài đọc, đánh dấu X vào ô trống trước câu trả lời đúng:
 1. Đoạn văn trên tả vùng nào ? ( 0,5 điểm )
	Vùng núi.
	Vùng biển.
	Vùng đồng bằng.
 2. Đoạn văn trên nhằm tả gì ? ( 0,5 điểm )
	Tả con suối.
 	Tả con đường.
	Tả ngọn núi.
 3. Đường vào bản phải vượt qua vật gì ? ( 0,5 điểm )
	Một ngọn núi.
	Một rừng vầu.
	Một con suối.
 4. Đoạn văn trên có mấy hình ảnh so sánh ? ( 1 điểm )
	Một hình ảnh.
	Hai hình ảnh.
	Ba hình ảnh.
 5. Trong các câu dưới đây, câu nào không có hình ảnh so sánh ? ( 1 điểm )
	Nước trườn qua kẽ đá, lách qua những mỏm đá ngầm tung bọt trắng xóa như trải thảm hoa đón mời khách gần xa đi về thăm bản. 
	Con đường đã nhiều lần đưa tiễn người bản tôi đi công tác và cũng đã từng đón mừng cô giáo về bản dạy chữ.
	Con đường men theo một bãi vầu, cây mọc san sát,thẳng tắp, dày như ống đũa.
 6. Đặt một câu theo mẫu Ai – thế nào ? ( 0,5 điểm )
....................................................................................................................................................................................................................................................................................
Phần B. Kiểm tra viết: ( 10 điểm ) ( 40 phút )
	I. Viết chính tả: ( 5 điểm ) ( 15 phút )
	Học sinh nghe - viết bài: Rừng cây trong nắng, sách Tiếng Việt 3, tập 1, trang 148. 
Rừng cây trong nắng
............................................................................................................................................................................................................................................ ( chừa 8 đến 10 dòng )
	II. Tập làm văn: ( 5 điểm ) ( 25 phút )
 Em hãy viết một bức thư cho một bạn ở tỉnh Miền Nam ( hoặc Miền Trung, Miền Bắc ) để làm quen và hẹn bạn cùng thi đua học tốt.
 Bài làm
....................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................
BIỂU ĐIỂM – ĐÁP ÁN KTĐK KÌ LẦN II
Năm học: 2009 – 2010
Môn : Tiếng Việt – Lớp 3
Phần A. Kiểm tra đọc: ( 10 điểm )
	I. Đọc thành tiếng: ( 6 điểm )
	- Đọc to, rõ ràng, ngắt nghỉ đúng, cho 4 điểm.
- Đọc diễn cảm tốt, cho 1 điểm
	- Trả lời đúng câu hỏi cho 1 điểm.
II. Đọc thầm và làm bài tập: ( 4 điểm )
Đánh dấu X đúng vào mỗi ô trống trong câu 1 ; 2 ; 3 ; 6, cho 0,5 điểm.
 Câu 4 ; 5, mỗi câu 1 điểm.
Đáp án: 1. Vùng núi. 	 
 2. Tả con đường.
 3. Một con suối.
 4. Hai hình ảnh.
 5. Con đường đã nhiều lần đưa tiễn người bản tôi đi công tác và cũng đã từng đón mừng cô giáo về bản dạy chữ.
 6. VD: - Mặt trời đỏ rực.
 - Lan học rất giỏi.
Phần B. Kiểm tra viết: ( 10 điểm )
	I. Viết chính tả: ( 5 điểm )
	- Bài không mắc lỗi, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng, đẹp : 5 điểm.
	- Mỗi lỗi ( sai , lẫn phụ âm đầu, vần, thanh, không viết hoa đúng quy định)- trừ 0,5 điểm
	- Chữ viết không rõ, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, trình bày bẩn - trừ 1 điểm toàn bài.
	II. Tập làm văn: ( 5điểm )
Yêu cầu viết được đúng thể thức một bức thư có đầy đủ nội dung theo yêu cầu của đề bài.Diễn đạt thành câu, viết rõ ý. Biết dùng từ đặt câu đúng, sử dụng dấu câu chính xác, viết đúng chính tả. Biểu lộ được tình cảm chân thành của mình đối với bạn mới quen. 
Phần đầu thư: nêu được nơi viết, ngày, tháng, năm ; lời xưng hô – cho 0,5 điểm.
Phần nội dung: Yêu cầu nêu được lí do viết thư; tự giới thiệu về mình; hỏi thăm bạn về sức khỏe, học tập... ; hẹn bạn cùng thi đua học tập – ( hay tối đa cho 4 điểm )
Phần cuối thư: Có lời chào, lời hứa, chữ kí, tên – cho 0,5 điểm	
Trường Tiểu học 
Phúc lâm ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN II
 Năm học: 2009 – 2010
 Môn : Toán – Lớp 3
 ( Thời gian làm bài: 40 phút )
Họ và tên: .......................................................................Lớp...........................
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đ:.......
V:......
TB......
Phần I. Trắc nghiệm ( 3 điểm ).
	Hãy khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Bài 1. ( 1 điểm )
Kết quả của các phép tính sau là :
	45 : 9 =	 56 : 5 =	 8 x 5 – 20 =	 7 x 9 + 7 =
 A. 5 A. 10 dư 6	 A. 10 	 A. 63
 B. 6 B.	 11 B. 20 B. 65
 C. 7 C. 11 dư 1 C. 30 C. 70
Bài 2. ( 1 điểm )
Gam là đơn vị đo :
 A. khối lượng B. độ dài C. chiều cao
 2. 1 kg = ? gam
 A. 10 B. 100 C. 1000
 3. Hình vẽ bên có mấy góc vuông ?
 A. 3 góc. 
 B. 4 góc. 
 C. 5 góc. 
 4. Hình vẽ bên có mấy góc không vuông ?
 A. 3 góc. 	
 B. 4 góc. 
 C. 5 góc. 
Bài 3. ( 1 điểm )
Trong sân có 9 con vịt và 36 con gà. Hỏi số vịt bằng một phần mấy số gà ?
 A. B. C. 
2. Năm nay con 7 tuổi, mẹ 35 tuổi. Hỏi tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con ?
 A. 5 lần B. 6 lần C. 7 lần 
Phần I. Tự luận ( 7 điểm ).
Bài 3. ( 2 điểm ).Đặt tính rồi tính :
	326 x 2	 189 x 5	 97 : 3	725 : 6
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2. ( 1 điểm ).Tìm x :
 a/ x x 3 = 207 b/ x : 9 = 68
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3. ( 3 điểm ).
	Mẹ mua 2 bao ngô và một bao gạo. Một bao ngô cân nặng 56 ki-lô-gam, bao gạo cân nặng 47 ki-lô-gam. Hỏi mẹ đã mua tất cả bao nhiêu ki-lô-gam ngô và gạo ?
Bài giải
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4. ( 1 điểm ).
	Cho tích 56 x x. Nếu x tăng thêm 3 đơn vị thì tích tăng thêm bao nhiêu đơn vị ?
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................... 
BIỂU ĐIỂM – ĐÁP ÁN KTĐK KÌ LẦN II
Năm học: 2009 – 2010
Môn : Toán – Lớp 3
Phần I. Trắc nghiệm ( 3 điểm ).
	Hãy khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Bài 1. ( 1 điểm )
	Khoanh đúng vào mỗi phép tính, cho 0,25 điểm
	45 : 9 =	 56 : 5 =	 8 x 5 – 20 =	 7 x 9 + 7 =
 A. 5 C. 11 dư 1	 B. 20	 C. 70
Bài 2. ( 1 điểm )
 Khoanh đúng vào mỗi câu, cho 0,25 điểm
Gam là đơn vị đo :
 A. khối lượng 
 2. 1 kg = ? gam
 C. 1000
 3. Hình vẽ bên có mấy góc vuông ?
 B. 4 góc. 
 4. Hình vẽ bên có mấy góc không vuông ? 	
 B. 4 góc. 
Bài 3. ( 1 điểm )
 Khoanh đúng vào mỗi câu, cho 0,25 điểm
Trong sân có 9 con vịt và 36 con gà. Hỏi số vịt bằng một phần mấy số gà ?
 B. 
2. Năm nay con 7 tuổi, mẹ 35 tuổi. Hỏi tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con ?
 A. 5 lần 
Phần I. Tự luận ( 7 điểm ).
Bài 1. ( 2 điểm ). 
Mỗi phép tính đúng, cho 0,5 điểm
Bài 2. ( 1 điểm ). Mỗi phép tính đúng, cho 0,5 điểm
Bài 3. ( 3 điểm ). Bài giải
Hai bao ngô cân nặng số ki-lô-gam là : ( 0,5 điểm ).
56 x 2 = 112 ( kg ) ( 0,5 điểm ).
Mẹ đã mua tất cả số ki-lô-gam ngô và gạo là : ( 0,5điểm ).
56 + 112 = 168 ( kg ) ( 1 điểm ).
Đáp số : 168 ( kg ) ( 0,5điểm ).
Bài 4. ( 1 điểm ).
	Cho tích 56 x x. 
Nếu x tăng thêm 3 đơn vị thì tích tăng thêm là:
56 x 3 = 168 ( đơn vị )
Trường Tiểu học 
Phúc lâm KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
 Năm học: 2009 – 2010
 Môn : Tiếng Việt – Lớp 2
 ( Thời gian làm bài: 40 phút đối với phần B )
Họ và tên: .......................................................................Lớp...........................
Điểm
Lời phê của giáo viên
Phần A. Kiểm tra đọc: ( 10 điểm )
	I. Đọc thành tiếng: ( 6 điểm )
	Giáo viên kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng học sinh. Mỗi học sinh đọc một đoạn của một trong các bài tập đọc từ tuần 10 đến tuần 17 rồi trả lời một câu hỏi với nội dung đoạn vừa đọc. Giáo viên đánh giá và cho điểm theo biểu điểm.
Chú ý: - Đọc to, rõ ràng, ngắt nghỉ đúng, cho 4 điểm.(tốc đọ đọc: 40 tiếng / 15 phút)
 - Đọc diễn cảm tốt, cho 1 điểm
	 - Trả lời đúng câu hỏi, cho 1 điểm.
	II. Đọc thầm và làm bài tập: ( 4 điểm )
Sự tích cây vú sữa
Ngày xưa có một cậu bé ham chơi. Một lần bị mẹ mắng, cậu vùng vằng bỏ đi. Cậu la cà khắp nơi, chẳng nghĩ đến mẹ ở nhà mỏi mắt chờ mong.
Không biết cậu đi đã bao lâu. Một hôm, vừa đói vừa rét, lại bị trẻ lớn hơn đánh, cậu mới nhớ đến mẹ, liền tìm đường về nhà.
Ở nhà, cảnh vật vẫn như xưa, nhưng không thấy mẹ đâu. Cậu khản tiếng gọi mẹ, rồi ôm lấy một cây xanh trong vườn mà khóc. Kì lạ thay, cây xanh bỗng run rẩy. Từ các cành lá, những đài hoa bé tí trổ ra, nở trắng như mây. Hoa tàn, quả xuất hiện, lớn nhanh, da căng mịn, xanh óng ánh, rồi chín. Một quả rơi vào lòng cậu. Môi cậu vừa chạm vào, một dòng sữa trắng trào ra, ngọt thơm như sữa mẹ.
	Cậu nhìn lên tán lá. Lá một mặt xanh bóng, mặt kia đỏ hoe như mắt mẹ khóc chờ con. Cậu bé oà khóc. Cây xoà cành ôm cậu, như tay mẹ âu yếm vỗ về.
	Trái cây thơm ngon ở vườn nhà cậu bé, ai cũng thích. Họ đem hạt gieo trồng khắp nơi và gọi đó là cây vú sữa.
	Dựa vào nội dung bài đọc, đánh dấu X vào ô trống trước câu trả lời đúng:
 1. Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi ? ( 0,5 điểm )
	Vì cậu thích đi đây đi đó.
	Vì cậu ham chơi, bị mẹ mắng.
	Vì cậu lười học.
 2. Vì sao cuối cùng cậu bé lại tìm đường về nhà ? ( 0,5 điểm )
	Vì cậu nhớ mẹ.
	Vì mẹ cậu đi tìm.
	Vì cậu vừa đói, vừa rét lại bị trẻ lớn hơn đánh cậu mới nhớ đến mẹ.
 3. Những nét nào của cây gợi lên hình ảnh của mẹ ? ( 0,5 điểm )
	Từ các cành lá, những đài hoa bé tí trổ ra, nở trắng như mây.
	Cây xanh bỗng run rẩy.
	Cây xòa cành ôm cậu bé như tay mẹ âu yếm vỗ về.
 4. Trở về nhà không thấy mẹ, cậu đã làm gì ? ( 0,5 điểm )
	Lục lọi tìm đồ ăn.
	Ngồi đợi mẹ về.
	Gọi mẹ khản cả tiếng rồi ôm lấy một cây xanh trong vườn mà khóc.
 5. Câu “Cậu bé gọi mẹ rồi ôm lấy một cây xanh trong vườn mà khóc.” được cấu tạo theo mẫu nào? ( 1 điểm )
	Mẫu 1: Ai là gì ?
	Mẫu 2: Ai làm gì ?
	Mẫu 3: Ai thế nào ?
 6. Đặt một câu theo mẫu Ai – làm gì ? ( 1 điểm )
....................................................................................................................................................................................................................................................................................
Phần B. Kiểm tra viết: ( 10 điểm ) ( 40 phút )
	I. Viết chính tả: ( 5 điểm ) ( 15 phút )
	Học sinh nghe – viết đoạn một: Từ Mới sớm tinh mơ ... đến để bố dịu cơn đau trong bài Bông hoa niềm vui, sách Tiếng Việt 2, tập 1, trang 104. 
Bông hoa niềm vui
............................................................................................................................................................................................................................................ ( chừa 8 đến 10 dòng )
	II. Tập làm văn: ( 5 điểm ) ( 25 phút )
	Em hãy viết một đoạn văn ngắn kể về gia đình của em theo gợi ý sau:
Gia đình em gồm có mấy người ? Đó là những ai ?
Nói về từng người trong gia đình em.
Em yêu quý những người trong gia đình em như thế nào ?
 Bài làm
....................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................ ( chừa 20 dòng )
BIỂU ĐIỂM – ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
 Năm học: 2009 – 2010
 Môn : Tiếng Việt – Lớp 2
Phần A. Kiểm tra đọc: ( 10 điểm )
	I. Đọc thành tiếng: ( 6 điểm )
	- Đọc to, rõ ràng, ngắt nghỉ đúng, cho 4 điểm.
- Đọc diễn cảm tốt, cho 1 điểm
	- Trả lời đúng câu hỏi cho 1 điểm.
II. Đọc thầm và làm bài tập: ( 4 điểm )
- Đánh dấu X đúng vào mỗi ô trống trong câu 1 ; 2 ; 3 ; 4, cho 0,5 điểm. Câu 5 ; 6, mỗi câu 1 điểm.
Đáp án: Câu 1. Vì cậu ham chơi, bị mẹ mắng. 	 
 Câu 2. Vì cậu vừa đói, vừa rét lại bị trẻ lớn hơn đánh cậu mới nhớ đến mẹ.
 Câu 3. Cây xòa cành ôm cậu bé như tay mẹ âu yếm vỗ về
 Câu 4 Gọi mẹ khản cả tiếng rồi ôm lấy một cây xanh trong vườn mà khóc.
 Câu 5. Mẫu 3: Ai làm gì ?
 Câu 6. VD: Lan là người bạn thân của em.
Phần B. Kiểm tra viết: ( 10 điểm )
	I. Viết chính tả: ( 5 điểm )
	- Bài không mắc lỗi, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng, đẹp : 5 điểm.
	- Mỗi lỗi ( sai , lẫn phụ âm đầu, vần, thanh, không viết hoa đúng quy định)- trừ 0,5 điểm
	- Chữ viết không rõ, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, trình bày bẩn, - trừ 1 điểm toàn bài.
	II. Tập làm văn: ( 5điểm )
Yªu cÇu viÕt ®­îc mét ®o¹n v¨n kÓ vÒ gia đình. DiÔn ®¹t thµnh c©u, viÕt râ ý. BiÕt dïng tõ ®Æt c©u ®óng, sö dông dÊu c©u chÝnh x¸c, viÕt ®óng chÝnh t¶. BiÓu lé ®­îc t×nh c¶m cña m×nh ®èi víi nh÷ng ng­êi th©n trong gia ®×nh. 
Trường Tiểu học 
Phúc lâm KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
 Năm học: 2009 – 2010
 Môn : Toán – Lớp 2
 ( Thời gian làm bài: 40 phút )
Họ và tên: .......................................................................Lớp...........................
Điểm
Lời phê của giáo viên
Phần I. Trắc nghiệm ( 3 điểm ).
	Hãy khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. ( 1điểm )
	7 + 9 =	18 – 9 =	17 – 8 = 9 + 6 =
a. 15	 a. 7	 a. 9 a. 17 b. 16 b. 8 b. 8 b. 16
 c. 17 c. 9 c. 7 c. 15
Câu 2. ( 1điểm )
	38 + 14 83 - 28 
	 a. 13	 a. 53
 b. 52	 b. 65
	 c. 11	 c. 55
Câu 3. ( 1điểm )
	 x + 9 = 27 x – 4 = 12
	 a. x = 17 a. x = 16
	 b. x = 18 b. x = 8 
 c. x = 38 c. x = 18 
Phần 2. Tự luận ( 7 điểm ).
Câu 1. ( 2 điểm ).Đặt tính rồi tính :
	72 – 44 70 – 15 54 – 38 46 – 8
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2. ( 2 điểm ) Tìm x.
	46 + x = 72 + 8 x – 28 = 39
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3. ( 2 điểm ). Huệ cắt được 35 bông hoa, Huệ cắt được nhiều hơn Mai 8 bông hoa. Hỏi Mai cắt được bao nhiêu bông hoa ? 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4. ( 1 điểm ).Tìm một số, biết rằng lấy số đó cộng với 32 thì bằng 91 trừ đi 32 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
BIỂU ĐIỂM – ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
 Năm học: 2009 – 2010
 Môn : TOÁN – Lớp 2
Phần I. Trắc nghiệm ( 3 điểm ).
	Hãy khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. ( 1điểm ) 
	7 + 9 =	18 – 9 =	17 – 8 = 9 + 6 =
b. 16	 c. 9	 a. 9 c. 15 
Câu 2. ( 1điểm )
	38 + 14 83 - 28 
 b. 52	 c. 55
Câu 3. ( 1điểm )
	 x + 9 = 27 x – 4 = 12
	 b. x = 18 a. x = 16
Phần 2. Tự luận ( 7 điểm ).
Câu 1. ( 2 điểm ) Mỗi phép tính đúng, cho 0,5 điểm
Câu 2. ( 2 điểm ) Mỗi phép tính đúng, cho 1 điểm
Câu 3. ( 2 điểm ).
Mai cắt được số bông hoa là : ( 0,5 điểm ) 35 – 8 = 17 ( bông hoa ) ( 1 điểm ).
 Đáp số : 17 ( bông hoa ) ( 0,5 điểm )
Câu 4. ( 1 điểm ).Tìm một số, biết rằng lấy số đó cộng với 32 thì bằng 91 trừ đi 32 
Bài giải
Gọi số phải tìm là x, ta có :
X + 32 = 91 – 32 
X + 32 = 59
X = 59 – 32 
X = 27
Vậy số phải tìm là 27.
Đáp số : 27

File đính kèm:

  • docDe thi KTDK lan II lop 2.doc