Đề kiểm tra định kì lần 2 Toán Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Hà Sen

docx4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 376 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì lần 2 Toán Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Hà Sen, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 UBND HUYỆN CÁT HẢI
TRƯỜNG TH & THCS HÀ SEN
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN II
NĂM HỌC 2013 - 2014
Môn : Toán - lớp 4
Thời gian làm bài : 40 phút
Bài 1: Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng:
1. Số “Bốn mươi mốt triệu bảy trăm chín mươi sáu nghìn tám trăm linh hai” viết là:
A. 41.796.802
B. 41.968.702
C. 14.796.802
D. 14.796.820
2. Giá trị chữ số 2 trong số 247034 là:
A. 200
B. 2.000
C. 20.000
D. 200.000
3. Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau là:
A. 99.999
B. 99.998
C. 98.765
D. 99.876
4. Quân đội nhân dân Việt Nam được thành lập ngày 22/12/1944. Năm đó thuộc thế kỉ ....
A. 18
B. 19
C. 20
D. 44
5. Số thích hợp viết vào chỗ chấm: 10 tấn 10 yến =  kg
A. 1.001
B. 10.100
C. 110
D. 1.010
6. Số thích hợp viết vào chỗ chấm: 56m2 9dm2 = 
A. 5.609dm2
B. 5.609dm
C. 569 dm2
D. 569dm
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
a. 273549 + 452936	
b. 647096 - 386259
c. 157 x 24
d. 18510 : 15
Bài 3:Cho các số: 2070 ; 5319 ; 1029 ; 6046.
Số chia hết cho 2 là: ........................................................................................
Số chia hết cho 3 là: .......................................................................................
Số chia hết cho 9 là: ...
Số chia hết cho 2 và chia hết cho 5 là: ..................................................
 Bài 5: Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 82 m, chiều dài hơn chiều rộng là 14 m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó?
B
A
B
Bài 6: Cho hình tứ giác ABCD (như hình vẽ)
- Nêu tên từng cặp cạnh vuông góc với nhau.
C
- Nêu tên từng cặp cạnh song song với nhau.
D
C
 Hà Sen, ngày 10 tháng 12 năm 2013
 UBND HUYỆN CÁT HẢI
TRƯỜNG TH & THCS HÀ SEN
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN II
Môn : Toán - lớp 4 - Năm học 2013 - 2014
Bài 1: (3điểm). Làm đúng mỗi câu trả lời: 0,5đ 
1.A
2.D
3.C
4.C
5.B
6.A
Bài 2: (2 điểm). 
Thực hiện đúng mỗi phép tính: 0,5 đ
	- Đặt tính đúng: 0.25 đ
	- Tính đúng kết quả: 0.25 đ
a) 726485
b) 260837 
c) 3768
d) 1234
Bài 3: (1 điểm) Đúng mỗi phần cho 0,25 điểm
Bài 4: (3 điểm) Bài giải
Vẽ đúng sơ đồ của bài toán -> 0,5 điểm
Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật đó là: -> 0,25 điểm
(82 + 14) : 2 = 48 (m) - > 0,5điểm
Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật đó là: -> 0,25 điểm
48 - 14 = 34 (m) - > 0,5điểm
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó là: -> 0,25 điểm
48 x 34 = 1632 (m2) -> 0,5 điểm
 Đáp số: 1632m2 - > 0,25điểm
* Lưu ý: Hs có thể tìm chiều rộng trước hoặc làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Bài 5: (1 điểm)
- Các cặp cạnh vuông góc với nhau là: AC và AB; CA và CD ( 0.75 đ)
- Các cặp cạnh song song với nhau là: AB và CD (0.25 đ)
 Hà Sen, ngày 10 tháng 12 năm 2013

File đính kèm:

  • docxde kiem tra toan 4 dinh ki lan 2.docx