Đề kiểm tra định kì lần 2 Toán Lớp 5 - Năm học 2011-2012 - Trường Tiểu học Nam Thái

doc5 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 526 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì lần 2 Toán Lớp 5 - Năm học 2011-2012 - Trường Tiểu học Nam Thái, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Nam Thái 	 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN HAI
Lớp :. .. Môn:Toán - Lớp 5
Họ và tên:. 	 Năm học: 2011- 2012
 	 Thời gian: 40 phút
Điểm
Điểm bằng chữ (nếu có sửa chữa)
GV coi thi:..
GV chấm thi:...
Bài 1: (1 điểm) Viết và đọc các số sau: 
a. Một trăm mười hai phần trăm: 
b. Tám mươi bảy phần nghìn: .
c. 24,305 :: ...
d. 6: ..............
Bài 2 (1điểm) 
- Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
 a. Số thập phân không đơn vị, năm phần mười, sáu phần trăm, bảy phần nghìn được viết là:
A. 657 B .0,657 C. 0,567 D .0,756	
 b. Chữ số 5 trong số thập phân 18,527 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị. B. Hàng phần mười.
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn.
Bài 3. (2 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 
8 m 6 cm = ....m	b. 21 tấn 32 kg = tấn
9m2 5 dm2 = .m2	 5050 g =.kg	
Bài 4 (1 điểm). Tìm :
 a/ - 3,64 = 6,86 + 3,4	 b/ + 18,6 = 50,5 :2,5
Bài 5 (2 điểm):Đặt tính rồi tính
 a) 28, 65 + 407, 98 b) 832, 58 – 654,8
 ...
... ...
 ...
... ...
 c)23, 04 x 5,3 d) 45, 54 : 18
 ...
... ...
 ...
... ...
 Bài 6 (2điểm): Một trường tiểu học có 320 học sinh, trong đó có 176 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh trường đó ?
 Bài 7(1 điểm): Một khu vườn trồng cây ăn quả hình chữ nhật có chiều dài 120 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích khu vườn đó?	
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 5
Năm học:2010-2011
Bài 1: (1 điểm) HS đọc và viết đúng mỗi số được 0,25 điểm.
a. Một trăm hai mươi ba phần trăm: 
b. Tám mươi bảy phần nghìn: 
c. 42,807 :Bốn mươi hai phẩy tám trăm linh bảy.
d. 3: Ba bốn phần năm.
Bài 2 (1 điểm)
 a. Ý C.0,567 ; b. Ý D. Hàng phần nghìn.
Bài 3. (1 điểm).Mỗi ý đúng 0,25 điểm
6m 8cm = 6,08m	b. 12 tấn 32 kg = 12,032tấn
7m2 5dm2 = 7,05m2	 	 8050 g = 8,05 kg 
Bài 4. (1điểm)
Khoanh tròn vào ý C.105,8 cm.
Bài 5. (1 điểm) mỗi ý đúng 0,25 điểm
 a. Đ b. Đ c. S d. Đ
Bài 6. (2 điểm) mỗi bài đúng 0,5 điểm
17,56 b.728,49
 + -
 347,35 563,7
 364,91 164 ,79
 c.15,04 d. 45,54 18
 x 2,53
 3,5 95
 54
 7520 0
 +
 4512
 52,640
Bài 7. (2điểm)
 5giờ đầu người đó đi được là : ( 0,25 điểm)
 12,6 x 5 =63(km) ( 0,5 điểm)
 2 giờ sau người đó đi được là : ( 0,25 điểm)
 6,42 x 2 = 12,84(km) ( 0,5 điểm)
 Số km người đó đi được tất cả là : ( 0,25 điểm)
 63 + 12,84 =75,84(km) (0,25 điểm)
 Đáp số:75,84 km 
Bài 8. (1 điểm)
 Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật: ( 0,25 điểm)
 (25,62 + 8,6) x 2=68,44 (m) ( 0,25 điểm)
 Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật: ( 0,25 điểm)
 25,62 x 8,6 =220,332(m2 ) ( 0,25 điểm)
 Đáp số: 68,44 m 
 220,332 m2 

File đính kèm:

  • docKTDKL2.toan5.doc