Đề kiểm tra định kì lần 2 Toán, Tiếng việt Lớp 3 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Phì Nhừ

doc7 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 382 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì lần 2 Toán, Tiếng việt Lớp 3 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Phì Nhừ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD-ĐT-Điện Biên Đông ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN II 
Trường tiểu học Phì Nhừ Năm học: 2009- 2010
 Môn : Tiếng việt (phần đọc) - Lớp 2
 Thời gian làm bài:
ĐỀ 2
* Đọc thành tiếng:
 - GV làm phiếu cho 4 đoạn trong bài ''Bím tóc đuôi sam'' SGK tiếng việt lớp 2 tập I, trang 31, 32.
 - Yêu cầu HS bốc thăm và đọc theo yêu cầu đã ghi trong phiếu.
* Hướng dẫn cách chấm điểm:
 - Đọc đúng, phát âm rõ ràng, tốc độ tối thiểu 40 tiếng/phút, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài, bước đầu biết đọc diễn cảm được (5 điểm).
 - Đọc đúng, phát âm rõ ràng, tốc độ tối thiểu 40 tiếng/phút,biết đọc diễn cảm, đôi chỗ ngắt nghỉ chưa đúng giữa các cụm từ dài được (4 điểm).
 - Đọc còn sai tiếng, từ, tốc độ còn chậm dưới 40 tiếng/phút được (3 điểm).
 - Đọc còn đánh vần được (1 đến 2 điểm).
 GV ra đề Xác nhận của nhà trường.
Phòng GD-ĐT-Điện Biên Đông ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN II 
Trường tiểu học Phì Nhừ Năm học: 2009- 2010
 Môn : Tiếng việt (Phần viết)- Lớp 2
 Thời gian làm bài:
ĐỀ 2
A. Phần chính tả.
 - GV đọc cho HS viết bài: ''Chiếc bút mực''- SGK tiếng việt lớp 2 tập I, trang 40
 - Thời gian 20 phút.
B. Tập làm văn :
 - Đề bài : Kể về ông, bà ( hoặc một người thân ) của em.
 Gợi ý :
 1. Ông, bà ( hoặc người thân ) của em bao nhiêu tuổi ? 
 2. Ông, bà (hoặc người thân ) của em làm nghề gì?
 3. Ông, bà (hoặc người thân ) của em yêu quý, chăm sóc em như thế nào?
GV ra đề Xác nhận của nhà trường.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN II
Môn: Tiếng việt ( phần viết) - lớp 2
Đề 02
A. Chính tả ( 5 điểm)
 - Yêu cầu viết đúng chính tả, cả tên đầu bài , viết đủ bài - '' Chiếc bút mực'' tốc độ viết 40 tiếng/ 15 phút, trình bày sạch đẹp ( 5 điểm)
 - Viết sai 2-3 lỗi trừ 0,5 điểm.
 - Viết sai 5- 6 lỗi trừ 1 điểm.
B. Tập làm văn:
 - Giới thiệu về người sẽ tả và tuổi của người đó . (1 điểm)
 - Nói được công việc của người đó. ( 1 điểm).
 - Nêu được tình cảm và sự chăm sóc của người đó đối với em . ( 2 điểm).
 - Trình bày sạch, đẹp , đúng chính tả. ( 1 điểm)
 * Lưu ý : Bài viết lô gic, dùng từ, đặt câu đúng, hợp lí ( 4 điểm)
Phòng GD-ĐT-Điện Biên Đông ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN II 
Trường tiểu học Phì Nhừ Năm học: 2009- 2010
 Môn : Tiếng việt (Phần đọc)- Lớp 2
 Thời gian làm bài:
ĐỀ 2
Phần đọc thầm và làm bài tập:
* Đọc thầm bài '' Bím tóc đuôi sam'' SGK tiếng việt lớp 2 tập I, trang 31, 32.
* Dựa vào nội dung bài đọc trả lời câu hỏi sau: 
 1, Các bạn khen Hà thế nào ?
 2, Vì sao Hà khóc?
 3, Thầy giáo làm cho Hà vui lên bằng cách nào?
 4, Nghe lời thầy Tuấn đã làm gì?
GV ra đề Xác nhận của nhà trường.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN II
Môn: Tiếng việt ( phần đọc) - lớp 2
Đề 02
Học sinh trả lời đúng một câu hỏi được 1 điểm:
 1, Hà có bím tóc đẹp
 2, Tuấn kéo mạnh bím tóc của Hà làm cho Hà bị ngã. Sau đó, Tuấn vẫn còn đùa dai, nắm bím tóc của Hà mà kéo.
 3, Thầy khen hai bím tóc của Hà rất đẹp.
 4, Đến trước mặt Hà để xin lỗi bạn.
 5, Mẫu : Ai làm gì?
Phòng GD-ĐT-Điện Biên Đông ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN II 
Trường tiểu học Phì Nhừ Năm học: 2009- 2010
 Môn : Toán - Lớp 2
 Thời gian làm bài:
ĐỀ 2
A, Phần I : Trắc nghiệm:
 Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
 1, Trong các số : 76 ; 67 ; 98 ; 89, số lớn mhất là:
A. 76 B. 98 C. 67 D. 89
 2, 1 dm =......cm. Chữ số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 1 B. 11 C. 9 D. 10
 3, 35-18 = ?
A. 17 B. 27 C. 23 D. 43
 4, Hình vẽ dưới đây có mấy hình chữ nhật ?
 A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
B, Phần II: Tự luận: 
 1, Tính:
a, 47 + 7 =	c, 61 - 9 =
b, 6 + 9 = d, 21 - 8 =
 2, Đặt tính rồi tính:
a, 64 + 27 = b, 62 - 25 =
 3, Tìm x:
a, 27 + x = 82 b, x - 9 = 18
 4, Bao gạo cân nặng 46 kg , bao ngô cân nặng 27 kg . Hỏi cả hai bao cân nặng bao nhiêu ki - lô - gam?
GV ra đề Xác nhận của nhà trường.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN II
Môn: Toán - lớp 2
Đề 02
A, Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm)
 Khoanh vào chữ cái đặt trước mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm:
1. B
2. D
3. A
4. C
B, Phần II tự luận ( 8 điểm)
 1. Tính: ( 2 điểm) mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm:
a, 47 + 7 = 54 c, 61 - 9 = 52
b, 6 + 9 = 15 d, 12 - 8 = 4
 2, Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm)
Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 1 điểm.
 a, 64	b, 62
 +	 -
 27	 25
 91	 37
 3. Tìm x: ( 2 điểm). Tìm đúng mỗi giá trị của x được 1 điểm:
a, 27 + x = 82	b, x - 9 = 18
 x = 82 - 27	 x = 18 + 9
 x = 55	 x = 27
 4, ( 2 điểm)
Bài giải
 Cả hai bao cân nặng là: ( 0,5 điểm)
 46 + 27 = 73 (kg) ( 1 điểm)
 Đáp số: 73 kg ( 0,5 điểm)

File đính kèm:

  • docktdk lan 3(2).doc