Đề kiểm tra định kì lần 3 môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 356 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì lần 3 môn Toán Lớp 4 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH:...............................................
TÊN HS:.........................................................
LỚP:.................................................................
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN III
Ngày kiểm tra: 
Môn: Toán (Lớp 4)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM:	 Khoanh tròn vào chữ đứng trước câu trả lời đúng (3 điểm).
Câu 1: 25m2 = ...dm2 Số viết vào chỗ chấm là:	
A. 250000	B. 250	C. 2005	D. 2500
Câu 4: Trong các phân số sau, phân số lớn hơn 1 là:
A. 	B. 	C. 	D. 	
Câu 2: Phân số viết vào chỗ chấm là:	
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Phân số viết vào chỗ chấm là:	
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Phân số bằng phân số nào dưới đây?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Rổ cam thứ nhất có 30 quả và bằng rổ cam thứ hai. Hỏi rổ cam thứ hai có bao nhiêu quả? Hãy viết kết quả vào chỗ chấm :  quả cam.
PHẦN II. TỰ LUẬN:	
Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm).
=	
=	
=	
=	
Bài 2. (2 điểm)
	a) Tính giá trị biểu thức:	b) Tìm y:
	15860 : 52 x 405	
Bài 3. (3 điểm) Một vườn rau hình bình hành có đáy 135m, chiều cao 115m.
	a) Tính diện tích vườn rau.
	b) diện tích vườn rau người ta ươm cây giống. Diện tích trồng khoai tây bằng diện tích còn lại.
Tính số tạ khoai tây thu được, biết cứ 1m2 thu 5kg.	
TRƯỜNG TH:...............................................
TÊN HS:.........................................................
LỚP:.................................................................
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN III
Ngày kiểm tra: 
Môn: Toán (Lớp 4)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM:	 Khoanh tròn vào chữ đứng trước câu trả lời đúng (3 điểm).
Câu 1: 23hm2 3m2 = ...dm2 Số viết vào chỗ chấm là:	
A. 23003	B. 230003 C. 233	D. 2330000
Câu 4: Trong các phân số sau, phân số bé hơn 1 là:
A. 	B. 	C. 	D. 	
Câu 2: Phân số nào bằng PS :	
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: của 49 là:	
A. 24 	 B. 42	C.21	D. 26
Câu 3: Dòng nào dưới đây được xếp theo thứ tự bé dần
A. 	 B. 	
 C. 	 D. 
Câu 6: Một mảnh vườn hình bình hành có độ dài đáy là 40m, chiều cao bằng độ dài đáy. Diện tích của mảnh đất là . m2 
A. 1000	B.65	 C.	2000	 D. 130
PHẦN II. TỰ LUẬN:	
Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm).
=	
=	
= 
Bài 2. (2 điểm)
	a) Tính giá trị biểu thức:	b) Tìm y:
Bài 3 (3 điểm) Một kho cà phê, lần đầu người ta xuất ra 32 850kg, lần thứ hai người ta xuất ra bằng lần đầu thì trong kho còn lại 56 200kg. Hỏi:
Cả hai lần cửa hàng xuất ra bao nhiêu ki-lô-gam cà phê?
Lúc đầu trong kho có bao nhiêu tấn cà phê?
ĐÁP ÁN
PHẦN TRẮC NGHIỆM: 1C; 2C; 3B; 4D; 5A; 6 (36 quả)
PHẦN TỰ LUẬN:	
Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm). Mỗi phép tính đúng (0,5 điểm)
Bài 2. (2 điểm). Mỗi bài đúng (1 điểm)
Bài 3. (3 điểm). 
Giải
	Diện tích mảnh vườn:
	135 x 115 = 15525 (m2) 	(1 điểm)
	Diện tích ươm cây:
	15525 x = 1725 (m2) 	(0,5 điểm)
	Diện tích còn lại sau khi ươm cây:
	15525 – 1725 = 13800 (m2) 	(0,5 điểm)
	Diện tích trồng khoai tây:
	13800 x = 8280 (m2) 	(0,5 điểm)
	Khối lượng khoai tây thu được:
	5 x 8280 = 41400 (kg) 	(0,25 điểm)
	Đổi 41400kg = 414 tạ 	(0,25 điểm)
ĐÁP ÁN
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
Ý ĐÚNG
B
A
B
A
C
A
B
C
ĐIỂM
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
 Câu 9, 10 : Mỡi câu đúng được 0,5 điểm

File đính kèm:

  • docde thi GKII.doc