Đề kiểm tra định kì lần 3 Toán, Tiếng việt Lớp 1,4 - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học Nghiêm Xuyên

doc9 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 398 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì lần 3 Toán, Tiếng việt Lớp 1,4 - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học Nghiêm Xuyên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học
Thi kiểm tra định kì lần 3
Nghiêm Xuyên
Môn: Tiếng Việt - Lớp 1
(Thời gian làm bài phần B : 40 phút)
Họ và tên: ........................................................................................lớp 1..............
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
Phần A: Kiểm tra đọc (10 điểm )
1) Đọc thành tiếng các vần (2 điểm ):
uya
uân
oăt
oanh
2) Đọc thành tiếng các từ (4 điểm):
tóc xoăn
xum xuê
phiếu bé ngoan
huơ tay
3) Đọc thành tiếng các câu thơ sau (4 điểm ):
	Cỏ mọc xanh chân đê
	Dâu xum xuê nương bãi
	Cây cam vàng thêm trái
	Hoa khoe sắc nơi nơi.
Phần B: Kiểm tra viết (10 điểm)
1) Điền chữ : ng hay ngh ? (1 điểm )
....................ệ sĩ
bé ...............ủ
2) Điền vần thích hợp vào chỗ ................ (2 điểm )
	- ep hay êp ?	rổ cá ch......................
	nhóm b......................
	- oa hay oe ?	chim x.............. cánh
	t...................... nhà
3) Viết từ ngữ (2 điểm ):	
	ngoan ngoãn
	mùa xuân
4) Tập chép (5 điểm ):
Trường em
	Trường học là ngôi nhà thứ hai của em.
	Ơ trường có cô giáo hiền như mẹ, có nhiều bè bạn thân thiết như anh em.
Trường Tiểu học
Thi kiểm tra định kì lần 3
Nghiêm Xuyên
Môn: toán - Lớp 1
(Thời gian làm bài : 40 phút)
Họ và tên:.......................................................................... lớp 1.............
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
Câu 1: Đặt tính rồi tính (1 điểm ):
12 + 3
19 - 4
14 + 3
17 - 3
..............
..............
..............
..............
..............
..............
..............
..............
..............
..............
..............
..............
Câu 2: Tính (2 điểm ):
11 + 2 + 3 = ..........
16 + 3 - 9 = ..........
12 + 3 + 4 = ..........
17 - 5 - 1 = ..........
15 + 1 - 6 = ..........
17 - 1 - 5 = ..........
Câu 3: Điền dấu (> , < , = ) thích hợp vào ô trống (2 điểm ):
	12 + 3 16	12 - 2 12 + 2
	17 - 4 12	13 + 4 14 + 3
Câu 4: Tính (2 điểm ):
	30 cm + 20 cm = ................	50 cm - 10 cm = ...................
	70 cm - 30 cm = .................	80 cm - 40 cm = ....................
Câu 5: Giải toán có lời văn (3 điểm ):
 Lan có 18 bông hoa, Lan cho Hằng 7 bông hoa. Hỏi Lan còn lại bao nhiêu bông hoa ?
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................	
Trường Tiểu học
Thi kiểm tra định kì lần 3
Nghiêm Xuyên
Môn: toán - Lớp 4
(Thời gian làm bài : 40 phút)
Họ và tên:.......................................................................... lớp 4.............
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
Bài 1: Viết vào chỗ chấm ( 0.5 điểm )
a. Phõn số đọc là:
.
b. Phõn số Tỏm mươi tỏm phần chớn mươi viết là: .................................................................................................................
Bài 2: Khoanh vào chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng (2 điểm):
a. Số chia hết cho 9 là:
 A. 1700 B. 1800 C. 1900 D. 2000
b. Số chia hết cho 2 mà khụng chia hết cho 5 là:
 A. 120 B. 125 C. 150 D. 152
c. Số chia hết cho 3 là:
 A. 1530 B. 1531 C. 1532 D. 1535
d. Số thớch hợp viết vào chỗ chấm để 5 km2 30m2 = .............m2 là:
 A. 530 B. 5 030 C. 5 300 D. 50 030
Bài 3: Đỳng ghi Đ, sai ghi S vào ụ trống (1,5 điểm):
a. Phõn số cú tử số bộ hơn mẫu số là phõn số bộ hơn 1 
b. Phõn số cú tử số lớn hơn mẫu số là phõn số bộ hơn 1
c. Phõn số cú tử số bằng mẫu số là phõn số bằng 1
Bài 4: Tớnh rồi rỳt gọn (3 điểm):
a) + b) - c) x d) : 
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thớch hợp (1 điểm):
A
B
Trong hỡnh bỡnh hành ABCD cú:	 
a. Cạnh AB bằng cạnh..................... 
b. Cạnh AD bằng cạnh....................
D
C
c. Cạnh AB song song với cạnh..........
d. Cạnh AD song song với cạnh..........
Bài 6: Bài toỏn (2 điểm): 
 Một mảnh vườn hỡnh chữ nhật cú chiều dài 120m, chiều rộng bằng chiều dài. Tớnh chiều rộng của mảnh vườn đú.
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường Tiểu học
Thi kiểm tra định kì lần 3
Nghiêm Xuyên
Môn: tiếng Việt - Lớp 4
(Thời gian làm bài phần B : 40 phút)
Họ và tên:.......................................................................... lớp 4.............
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
Phần A: kiểm tra đọc (10 điểm )
I) Đọc thành tiếng (5 điểm ):
 Giáo viên kiểm tra học sinh đọc các bài từ tuần 19 đến tuần 26 và trả lời 1- 2 các câu hỏi trong bài.
II) Đọc hiểu - Luyện từ và câu (5 điểm ):
 A/ Học sinh đọc thầm bài " Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ"- Tiếng Việt 4 - tập 2- trang 48.
 B/ Dựa vào nội dung bài tập đọc, khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
 1) Những công việc nào người mẹ đang làm?
 a . Hát ru con
 b . Giã gạo nuôi bộ đội 
 c . Tỉa bắp trên nương
 d . Tất cả những việc trên.
 2) Những việc người mẹ làm có ý nghĩa gì đối với đất nước?
 a . Nuôi cho đất nước những đứa con ngoan.
 b . Làm ra nhiều lương thực để cuộc sống của mọi người được no ấm.
 c. Cung cấp gạo cho bộ đội, góp phần đánh thắng quân giặc xâm lược.
 d . Cả 3 ý trên.
 3) Câu thơ nào không nói về tình yêu và niềm hi vọng của mẹ đối với con?
 a . Lưng đưa nôi và tim hát thành lời
 b . Nhịp chày nghiêng, giấc ngủ em nghiêng 
 c. Con mơ cho mẹ hạt gạo trắng ngần
 d. Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng
 4) Cách nói những em bé lớn trên lưng mẹ có nghĩa là gì?
 a . Các em bé lúc nào cũng ở trên lưng mẹ.
 b . Các em bé thường được mẹ địu trên lưng để đi làm.
 c . Sự lớn khôn của các em gắn bó với lưng mẹ.
 d . Cả 3 ý trên.
 5) Câu thơ nào được viết theo mẫu câu Ai thế nào?
 a . Vai mẹ gầy nhấp nhô làm gối.
 b . Mẹ giã gạo mẹ nuôi bộ đội.
 c . Con mơ cho mẹ hạt gạo trắng ngần.
 d . Em cu Tai ngủ trên lưng mẹ ơi.
Phần B: Kiểm tra viết (10 điểm )
1) Chính tả (4 điểm ): 
 Giáo viên cho học sinh nghe- viết chính tả bài" Sầu riêng "(từ Hoa sầu riêng trổ vào cuối năm . . . đến tháng năm ta ) TV4- tập 2- trang 35.
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2) Tập làm văn (6 điểm ):
 Đề bài: Tả một cây có bóng mát được trồng ở sân trường mà em yêu thích.
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................

File đính kèm:

  • dockiem tra dinh ki 1 nam hoc 08 09.doc