Đề kiểm tra định kì lần 3 Toán, Tiếng việt Lớp 4 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Cắm Muộn 2

doc6 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 273 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì lần 3 Toán, Tiếng việt Lớp 4 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Cắm Muộn 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tờn:
Lớp: 4 .Trường Tiểu họcCắm Muộn 2
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN III- NĂM HỌC 2012-2013
Mụn: Toỏn- Lớp 4
Thời gian làm bài: 40 phỳt
Bài 1: a. Đọc các phân số:
 .......
 ...
b. Viết phân số: 
- Bảy phần hai mươi lăm: ..
- Mười ba phần ba mươi chín: 
Bài 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng 
a. Trong các phân số: , ,	, 	 
Phân số tối giản là: 	
 A. ; B. ; C . 	 ; D. 
b. Phân số bé hơn 1 là:
 A	; B . 	; C . 	 ; D. 
Bài 3: Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống 
Hình tứ giác ABCD 
3
a. AB vuông góc với AD 
b. AB và DC là hai cạnh đối diện và song song 	 A B
c. Hình tứ giác ABCD có 4 góc vuông
d. Hình tứ giác ABCD có 4 cạnh bằng nhau
 D C
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm	
a, 5km2 = ........................m2 b, 3 000 000 m2 = ...........................km2
Bài 5: Tính 
 	 +	 = ............................................................	 - = .............................................................................
 x	 = .............................................................	 : = ...........................................................................
Bài 6: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 30 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của mảnh vườn đó.
Bài giải
 Bài 7: ở một bản làng nọ có một gia đình có 3 người con trai. Mỗi người con trai đều có một người chị gái và một người người em gái.
Các bạn thử đoán xem gia đình đó có mấy người ?
 Điểm bài thi:.........	Giáo viên chấm 
 ( Ký, ghi rõ họ tên)
Họ và tờn:
Lớp: 4 .Trường Tiểu học Cắm Muộn 2
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN III- NĂM HỌC 2012-2013
Mụn: Tiếng việt- Lớp 4
Thời gian làm bài: 40 phỳt
I, PHầN i. KIểM TRA ĐọC: (10 điểm)
 Bài 1, Đọc thành tiếng: (6 điểm) 
 Giáo viên lấy điểm từ các tiết ôn tập ( Từ tuần 19 đến tuần 27)
Bài 2. Đọc- hiểu ( 4 điểm) Hãy đọc thầm đoạn văn sau và khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng nhất:
Mai tứ quý nở bốn mùa. Cánh hoa vàng thẫm xếp làm ba lớp. Năm cánh dài đỏ tía như ức gà chọi, đỏ suốt từ đời hoa sang đời kết trái. Trái kết màu chín đậm, óng ánh như những hạt cườm đính trên tầng áo lá lúc nào cũng xum xuê một màu xanh chắc bền.
 (Theo Nguyễn Văn Tiềm)
1. Tác giả tả những bộ phận nào của cây mai tứ quý?
 A. Lá và hoa B. Hoa và trái C. Hoa, trái và lá
2. Tác giả đã dùng biện pháp gì để tả cây mai tứ quý?
 A. So sánh 	 B. Nhân hóa C. Cả hai biện pháp trên.
3. Từ nào sau đây là tính từ?
 A. Đỏ tía. 	 B. Đỏ suốt. 	 C. Cả hai từ trên.
4. Mai tứ quý thường nở vào mựa nào?
 A. Nở vào mựa xuân B. Nở vào mựa thu C. Nở bốn mựa
Phần II. Kiểm tra viết ( 10 điểm)
Bài 3( 5 điểm) Giáo viên đọc cho học sinh chép một đoạn văn trong bài “Sầu riêng” (Sách TV4 tập 2 Trang 34 từ “Hoa sầu riêng trổ” đến “tháng năm ta”
Bài 4.( 5 điểm) Em hãy tả một cây có bóng mát (Hoặc cây ăn quả hoặc cây hoa) mà em yêu thích.
Điểm bài thi	 Giáo viên chấm
Điểm đọc:....... . ( Ký, ghi rõ họ tên)
Điểm viết:.........
Điểm chung:..
 .
Biểu điểm và đáp án
Thi định kỳ lần 3-Năm học 2012-2013
Môn Toán lớp 4
Bài 1 (1 điểm) 
a) - Biểu điểm: Đọc đúng cho 0,5 điểm ; Viết đúng cho 0,5 điểm
 - Đáp án: Đọc: Sáu phần tám ; mười bốn phần hai mươi hai
 Viết: ; 
Bài 2 (2 điểm) 
- Biểu đỉêm: Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm 
- Đáp án đúng: 	a) A ; 	b) C ; 	c) B ; 	d) C
Bài 3 (1 điểm) 
- Biểu điểm: Điền đúng mỗi ý cho 0,25 điểm
- Đáp án đúng: a) Đ ; b) Đ ; c) Đ ; d) S
 Bài 4 : 1 điểm( đỳng mỗi bài 0,5 điểm), sai khụng được tớnh điểm
Bài 5: (2 điểm) 
- Biểu điểm: Đúng mỗi bài cho 0,5 điểm
- Đáp án: Pháp cộng ; Phép trừ ; Phép nhân ; Phép chia 
Bài 6 (2 điểm) 
Biểu điểm: - Có lời giải và tìm được chiều rộng cho 1 điểm
- Có lời giải và tính được diện tích cho 1 điểm
Đáp án: - Chiều rộng 30 : 5 x 3 = 18m
Diện tích 30 x 18 = 540m2
 Bài 7: 1 điểm : Học sinh trả lời được gia đình đó có 7 người ghi 1 điểm : 
 1+3+1+2 = 7 ( người)
 Môn Tiếng việt lớp 4
Bài 1 : Đọc thành tiếng 6 điểm
Bài 2 (Đọc hiểu) 4 điểm
- Biểu điểm: Đúng mỗi cõu 1điểm
- Đáp án: 1) b ; 2) a ; 3) a ; 4) c
Bài 3 (5 điểm) 
- Viết đúng theo yêu cầu, chữ đẹp, trình bày sạch đẹp, đúng quy định cho 5 điểm
- Viết đúng yêu cầu, đúng mẫu quy định không sai chính tả nhưng trình bày chưa được đẹp cho 4 điểm
- Viết đúng yêu cầu, chữ chưa đúng mẫu sai khong quá 2 lỗi chính tả, trình bày chưa đẹp cho 3điểm.
- Trường hợp còn lại GV chấm cho điểm hợp lý.
Bài 4 (5 điểm)
- Đúng thể loại tả cây, đúng câu, từ ngữ trong sáng có cảm xúc cho 5 điểm.
- Đúng thể loại, câu chưa thật chuẩn, từ ngữ khá chính xác có cảm xúc nhưng chưa thật trôi chảy cho 4 điểm.
- Viết đúng thể loại nhưng câu, từ chưa thật chuẩn hoặc từ địa phương, có lỗi về dùng từ đặt câu 3 điểm.
- Các trường hợp còn lại cho 1 điểm.

File đính kèm:

  • docDe KTDK lan 3 va dap an mon Tieng viet va toan 4.doc