Đề kiểm tra định kì lần 4 Toán 4 Cấp Tiểu học - Phòng GD&ĐT Nam Đàn

doc12 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 313 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì lần 4 Toán 4 Cấp Tiểu học - Phòng GD&ĐT Nam Đàn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng gd-đt nam đàn
Đề kiểm tra định kỳ lần 4 - môn toán, lớp 4
 Thời gian làm bài: 40 phút
Bài 1(1đ): a. Viết các phân số : Ba phần năm ; chín phần bảy .
 b. Trong các phân số sau phân số nào bằng phân số ? 
 ; ; 
Bài 2(2đ): a. Xếp các phân số từ lớn đến bé.
 ; ; ; . 
 b. Viết số thích hợp vào chỗ chấm .
 3m2 6dm2 =  dm2 1 giờ 20 phút =  phút
Bài 3(2đ): Tính giá trị biểu thức:
 a. ( + ) X b. ( - ) : 4 
Bài 4(2đ): Tìm X 
 a. x + = b. x : = 
Bài 5(1đ): Hình vẽ bên: Các cặp cạnh nào song song với nhau ?
 Hai đường thẳng nào vuông góc với nhau?
 B
 A C 
 D
 Bài 6(2đ): 
 Một hình chữ nhât có chu vi là 130 m,chiều rộng bằng chiều dài. 
Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Nếu giảm chiều dài 3m thì diện tích giảm bao nhiêu mét? 
 hướng dẫn chấm, môn toán 4
Bài 1(1đ): a. Viết đúng mỗi phân số được 0,25 đ 
 b. Chỉ ra đúng mỗi phân số được 0,25 đ. Các phân số bằng là: ; 
Bài 2(2đ): a. Xếp đúng các phân số từ lớn đến bé được 1 đ:
 ; ; ; 
 b.Viết số đúng vào mỗi chỗ chấm được 1 đ.
 3m2 6dm2 = 306 dm2 1 giờ 20 phút = 80 phút
Bài 3(2đ): Tính đúng mỗi câu a,b được 1 đ:
 a. ( + ) X = X = b. ( - ) : 4 = : 4=
Bài 4(2đ): Tính đúng mỗi bài a,b được 1đ: 
 a. x + = b. x : = 
 x = - x = 4/9 X 6/8
 x = x = 54/32 = 27/16
Bài 5(1đ): Nêu đúng các cặp cạnh song song với nhau được 0,5 đ:AB // CD ; BC//AD
 Nêu đúng hai đường thảng vuông góc với nhau được 0,5 đ: AC vuông góc với BD
Bài 6(2đ): Câu a : 1,5 đ
Tính đúng nửa chu vi được 0,25 đ : 130 : 2 = 65 (m)
Vẽ đúng sơ đồ, tính đúng chiều rộng, chiều dài được 0,75 đ
Tính đúng diện tích hình chữ nhật đó được 0,5 đ
Câu b : 0,5 đ
Nếu giảm chiều dài 3m thì diện tích giảm đi:
 26 X 3 = 78 (m2)
Phòng Gd- đt nam đàn
Đề kiểm tra định kỳ lần 4 - môn toán, lớp 5
 Thời gian làm bài: 40 phút
Bài 1(2đ):
Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân.
 ; ; ; 
Viết các số sau theo thứ tự từ bế đến lớn: 98,76 ; 98,67 ; 97,86 ; 97,68 .
4 giờ 15 phút =  giờ
8 m3 5 dm3 =  m3
Bài 2(2đ): Tính giá trị của biểu thức:
 a. ( 2,648 + 1,057 ) X 0,72 b.1,2 : 6,5 X 1,3
Bài 3( 2đ): Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng bể là: chiều dài 2m , chiều rộng 1,2m, chiều cao 1,4m . Hỏi bể đó chứa được bao nhiêu lít nước ?
Bài 4(2đ): Một người đi xe máy từ nhà lên huyện với vận tốc 36 km/giờ hết 20 phút . Sau đó quay về nhà với vận tốc 30km/giờ. Tính thời gian người đó đi từ huyện về nhà?
 .
Bài 5(2đ): Tìm x biết:
 a. 1 – x + 50% = 0,25 b. : x = + 0,5
 hướng dẫn chấm, môn toán 5:
Bài 1: ( 2đ ) Đúng mỗi phần a, b, c , d được 0,5 điểm .
Bài 2: (2 đ ) Tính đúng mỗi biểu thức (1 điểm )
Bài 3: ( 2 đ ) Tính được thể tích bể :
 2 X 1,2 X 1,4 = 3,36 (m3 ) (1,5 đ )
 Đổi : 3,36m3 =3360dm3 = 3360l ( 0,5 đ )
 Bài 4: ( 2đ ) Biết đổi 20 phút = giờ ( 0,5 đ )
 Tính được quảng đường: 36 X = 12km ( 0,5 đ )
 Tính được thời gian từ huyện về nhà:
 12 : 30 = 0,4 (giờ ) ; Đổi 0,4 giờ = 24 phút ( 1 đ )
Bài 5: ( 2đ ) Đúng mỗi ý ( 1 đ )
x = 1,25 
x = 2/3 
Phòng Gd- đt nam đàn
Đề kiểm tra định kỳ lần 4 - môn toán, lớp 1
 Thời gian làm bài: 40 phút
Bài 1: ( 1,5 điểm )
	a) Viết các số từ 27 đến 40
	b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
	85 ; 86; 68; 59; 80; 89
 c) Em hãy viết tên các thứ trong một tuần
Bài 2: ( 2 điểm ) Đặt tínhrồi tính:
52+ 35 62+ 37 89- 43 76- 23
Bài 3:(2 điểm) Điền dấu >, < , = vào chỗ chấm ()
87  78 39 – 12  28 25 + 34  34 + 24 78- 23  31+ 24 	
Bài4: ( 2 điểm )
	Tổ một hái được 23 bông hoa, tổ hai hái được 15 bông hoa. Hỏi cả hai tổ hái được bao nhiêu bông hoa ?
Bài 5: ( 1,5 điểm )
	Hình vẽ bên có bao nhiêu hình vuông? 
	Có bao nhiêu hình tam giác?
Bài 6: ( 1 điểm )
	Điền số thích hợp vào ô trống:
55 - 5 + = 55 + 5 6 - 6 + - 6 = 55 + 5
 hướng dẫn chấm, môn toán 1:
Bài 1: ( 1,5 điểm ): Đúng mỗi ý được 0,5 điểm
	a) Viết các số từ 27 đến 40: 27,28,29,30,31,32,33,34,35,36,37,38,39,40
	b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 59, 68, 80, 85,86,89
	c)Viết đúng, đủ tên các ngày trong một tuần
Bài 2: ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
Bài 3:(2 điểm) Điền dấu >, < , = đúng vào mỗi chỗ chấm được o,5 điểm:
87 >78 39 – 12 34 + 24 78- 23 = 31+ 24 	
Bài 4: ( 2 điểm )
	Nêu đúng lời giải và phép tính, có ghi đáp số đầy đủ được 2 điểm.
 Ghi sai lời giải trừ 1 điểm, viết sai phép tính không cho điểm. Không ghi đáp số hoặc ghi sai trừ 0,5 điểm.
Bài 5: (1,5 điểm )Trả lời đúng mỗi ý được 0,75 điểm
Bài 6: ( 1 điểm ) Điền đúng số ở mỗi ô trống được 0,5 điểm
55 - 5 + 10 = 55 + 5 6 - 6 + 66 - 6 = 55 + 5
Phòng Gd- đt nam đàn
Đề Kiểm tra định kỳ lần 4-môn toán, lớp 2
 Thời gian làm bài: 40 phút
Bài 1: ( 2 điểm )
a) Đọc số: 545
b, Viết số gồm: bảy trăm năm chục không đơn vị.
c, Chữ số 4 trong số 245 có giá trị là mấy ?
d, Điền dấu ( >; =; < ) vào chỗ chấm: 
 69 cm  7 dm 695  600 + 90 + 6
Bài 2: (2điểm ) Đặt tính rồi tính:
	35 + 49 	91 - 34	421 + 245	874 - 530
Bài 3: (1,5điểm ) Tính:
	3 x 7 = 	 4 x 9 – 12 =
	32 : 4 = 36 : 4 + 25 = 0 x 9 + 132 =
 5 cm
 Bài 4: (1 điểm ) Tính chu vi của tứ giác sau: 
 12 cm 15 cm
 16 cm
Bài 5: ( 2 điểm ) Mai và Lan làm được 37 bông hoa, riêng Lan làm được 19 bông hoa. Hỏi Mai làm được bao nhiêu bông hoa? 
Bài 6 : (1,5 điểm)
Đồng hồ chỉ mấy giờ? ( GV coi thi vẽ đồng hồ chỉ 4 giờ kém 15 lên bảng lớp) 
Ba bạn An, Bình, Dũng có một số viên bi. Số bi của Bình ít hơn An nhưng lại nhiều hơn Dũng. Biết An có 3 viên bi. Hỏi Dũng có mấy viên bi? Bình có mấy viên bi?
 Hướng dẫn chấm - môn Toán lớp 2
Bài 1: ( 2 điểm ) Đúng mỗi câu a, b,c,d được 0,5 điểm
Bài 2: (2điểm ) Đặt tính rồi tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
Bài 3: (1,5điểm ) Tính đúng mỗi phép tính được 0, 3 điểm
Bài 4: (1 điểm ) Tính đúng chu vi của tứ giác có ghi lời giải phép tính và tên đơn vị đo được 1 điểm . Không ghi lời giải được 0,5 điểm. 
Bài 5: ( 2 điểm ) Nêu đúng lời giải và phép tính, có ghi đáp số đầy đủ được 2 điểm.
 Ghi sai lời giải trừ 1 điểm, sai phép tính không cho điểm. Không ghi đáp số hoặc ghi sai trừ 0,5 điểm.
Bài 6 : (1,5 điểm)Câu a 0,5 điểm. Câu b 1 điểm
Viết đúng giờ đồng hồ chỉ được 0,5 điểm.
 HS có thể vẽ sơ đồ hoặc không nhưng trả lời được bạn An có số viên bi nhiều nhất, bạn Dũng có số bi ít nhất Mà bạn An có 3 viên bi nên số bi của bạn Bình là 2 viên và số bi của Dũng là 1 viên.
Phòng Gd-đt nam đàn
Đề kiểm tra định kỳ lần 4 - môn toán, lớp 3
 Thời gian làm bài: 40 phút
Bài 1: ( 1,5 điểm )
Tìm số liền trước và liền sau của số 5829 
Sắp xếp các số sau đây theo thứ tự tăng dần:
	8576; 8756; 8765; 8675
	c) 2 kg 5 g =  g
Bài 2: ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính:
	16427 + 8109	93680 - 7245
 2467 x 3	12485 : 3
Bài 3: ( 1,5điểm)Tính giá trị biểu thức :
	69215 - 7215: 3	( 35281 + 51645 ) : 2
Bài 4: ( 2 điểm )	 	 
	Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 27m, chiều rộng 8m. 
 a, Tính chu vi mảnh vườn hình chữ nhất đó? 
 b) Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đó?.
Bài 5: ( 2 điểm )
	Một người thợ may trong 3 ngày may được 24 bộ quần áo. Hỏi nếu may 56 bộ quần áo như thế thì cần bao nhiêu ngày? ( Biết số quần áo may được trong mỗi ngày là như nhau)
Bài 6: ( 1điểm) a)Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
 a00 + b5 + c  a 0c + b0 + 8
 b) Tìm x là số tròn chục, biết: 
 39 x 2 < x < 34 x3
 Hướng dẫn chấm - môn toán : lớp 3
Bài 1: ( 1,5 điểm ) Đúng mỗi ý a,b,c được 0,5 điểm:
Số liền trước là 5827 và liền sau 5830 
Sắp xếp các số sau đây theo thứ tự tăng dần:8576 ; 8675 ; 8756 ; 8765
 c) 2 kg 9 g = 2009 g
Bài 2: ( 2 điểm ) Đặt tính đúng và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
Bài 3: ( 1,5điểm) Tính đúng mỗi bài a,b được 0,75 điểm. Chỉ tính đúng một bước tính của mỗi bài được 0,25 điểm
Bài 4: ( 2 điểm )	Tính đúng và có lời giải đúng cho mỗi câu a, b được 1 điểm.
 Lời giải sai chỉ được nửa số điểm của phần đó . Sai phép tính không có điểm .
Không ghi đáp số hoặc ghi đáp số sai trừ 0,5 điểm.	 	 
Bài 5: ( 2 điểm )
 -Tính được số bộ quần áo may trong 1 ngày được 1 điểm.
 - Tính được số ngày để may được 56 bộ quần áo được 1 điểm.
Viết sai lời giải chỉ được nửa số điểm của phần đó. Sai phép tính không có điểm.
Không ghi đáp số hoặc ghi đáp số sai trừ 0,5 điểm.	 	 
Bài 6: ( 1điểm) Đúng mỗi câu a, b được 0,5 điểm:
a)
 a00 + b5 + c < a 0c + b0 + 8
 b) 39 x 2 < x < 34 x3
Hay: 78 < x < 102
Suy ra: x là số tròn chục, là: 80,90,100 
Trường Tiểu học Nam Lĩnh	Bài khảo sát HS giỏi lớp 1
 Năm học 2008-2009-Môn: Tiếng việt
 Họ và tên học sinh:................................................Lớp: 1
Câu 1: ( 1,5 điểm): Tìm 5 từ, mỗi từ có 2 tiếng có chứa vần ương:
Câu 2: (4 điểm): a.Chép câu văn sau:(2 điểm)
	Năm nay, Tuyết là học sinh lớp một, Tuyết chăm học, biết tự tắm cho mình, biết sắp xếp bàn học ngăn nắp.
b. * Điền k hay c vào chỗ chấm: (1 điểm)
- Hát quốc.....a	 - Chơi .......éo....... o - ........... .ể chuyện	
- .........iên trì - ...........ăn nhà	 - Con ..........ua
 *Điền ng hay ngh: (1 điểm)
- Cây cối................iêng.............ả - Cu Tí rất .............ịch............ợm	
Câu 3: (2,5 điểm): Nối các từ ở cột A với các từ ở cột B cho thích hợp:
	A	B
-Mùa xuân đến	chao liệng trên bầu trời xanh
-Cây dừa	cây cối đâm chồi nảy lộc
-Bàn tay cô giáo	ấm áp lạ thường 
-Những cánh én	xanh ngắt
-Luỹ tre ngoài xóm	toả nhiều tàu
Câu 4: (2 điểm): Viết 2 câu về một con vật nuôi trong gia đình em:
M: Nhà em có nuôi một chú gà trống choai. Sáng nào cũng vậy, chú đều đánh thức mọi người thức dậy đi làm.

File đính kèm:

  • docDe thi DK lan 4 huyen Nam Dan mon Toan.doc