Đề kiểm tra định kì lần 4 Toán Lớp 5 - Năm học 2010-2011

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 316 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì lần 4 Toán Lớp 5 - Năm học 2010-2011, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở Giỏo dục và Đào Tạo
Họ và tên:............................................. Lớp:
Bài kiểm tra định kỳ lần IV. Lớp 5
Năm học: 2010 - 2011
Môn: Toán (Đề tham khảo)
( Thời gian làm bài: 40 phút)
Bài 1. (1 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (...)
 a. 8 km 362 m = .km	b. 1 phút 30 giây = .................phút
 c. 15 kg 287 g = .kg 	d. 32 cm2 5 mm2 = cm2
Bài 2.(2 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái trớc ý trả lời đúng cho các câu dới đây.
1. Chữ số 9 trong số 14, 209 thuộc hàng nào ?
 A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm
 C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
2. Phân số viết dới dạng số thập phân là:
	A. 2,5 	 B. 5,2	 C. 0,4	 D. 4,0
3. Thể tích của một hình lập phơng có cạnh 5 dm là:
	 A. 125 dm3 	B. 100 dm2	 C. 100dm3	 D. 125 dm2	
4. Cách tính diện tích hình thang có đáy lớn là 25 cm, đáy nhỏ 21 cm và chiều cao 8 cm là:
 A. ( 25 x 21 ) x 8 : 2	 B. ( 25 + 21) x 8 : 2
 C. ( 25 + 21) : 8 x 2 D. ( 25 x 21) : 8 x 2
Bài 3. (1 điểm) Nối mỗi với dấu ( >; <; =) thích hợp.
 a. 279,5 279,49 b. 49,589	 49,59 
<
><
=<
 c. 327,300	 327,3 d. 10, 806	 10,186 
Bài 4. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
	a. 97,65 x 0,01 = 0,9765	b. 8,59 x 10 = 8,590 
Bài 5. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
	a. 256,34 + 28, 57	b. 576,4 - 159,28
c. 64, 59 x 4,5	d. 69,45 : 46,3	
Bài 6. (2 điểm) Hai xe ô tô khởi hành cùng một lúc, một xe đi từ A đến B với vận tốc 43 km/ giờ, một xe đi từ B đến A với vận tốc 45 km/ giờ. Biết quãng đờng AB dài 220 km. Hỏi kể từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ hai ô tô gặp nhau ?
Bài giải
Bài 7. (1 điểm) Hai số có tổng bằng 187. Nếu bớt đi ở số bé 12 đơn vị thì sẽ đợc số mới bằng số lớn. Tìm hai số đã cho ?
Trả lời:	
 - Số lớn là:  - Số bé là:. 
HƯớng dẫn chấm bài kiểm tra định kỳ lần IV. Lớp 5
Năm học: 2010 - 2011
Môn: Toán
Bài 1: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý cho 0,25 điểm.
 a. 8 km 362 m = 8,362 km	b. 1 phút 30 giây = 1,5 phút
 c. 15 kg 287 g = 15, 287 kg 	d. 32 cm2 5 mm2 = 32, 05 cm2
Bài 2: (2 điểm) Khoanh đúng mỗi ý cho cho 0,5 điểm.
	1. Khoanh vào D	2. Khoanh vào C
	3. Khoanh vào A	4. Khoanh vào B
Bài 3: (1 điểm) Nối đúng mỗi ý cho 0,25 điểm.
a. > 	b. 
Bài 4: (1 điểm) Điền đúng mỗi ô trống cho 0,5 điểm.
 	 a. Đ b. S 
Bài 5: (2 điểm) Tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm.
Bài 6: (2 điểm)
 - Sau mỗi giờ, cả hai ô tô đi đợc quãng đờng là:
 43 + 45 = 88 ( km) 0,75 điểm
 ( Lời giải, phép tính: 0,25 đ, Kết quả: 0,5 điểm)
 - Thời gian hai ô tô gặp nhau là:
 220 : 88 = 2,5 ( giờ) 1 điểm
 ( Lời giải, phép tính: 0,25 đ, Kết quả: 0,75 điểm)
	 Đáp số: 2,5 giờ	0,25 điểm. 
* Nếu thiếu hoặc sai danh số một lần trở lên toàn bài trừ 0,5 điểm.	
Câu 7: (1 điểm) Đúng mỗi số cho 0,5 điểm.
 Số lớn là: 105
	 Số bé là: 82

File đính kèm:

  • docDe KTDK Lan 4 Toan lop 5 Nam 20102011.doc