Đề kiểm tra định kì lần 4 Toán, Tiếng việt Lớp 4 - Năm học 2011-2012 - Trường Tiểu học Tản Lĩnh

doc9 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 224 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì lần 4 Toán, Tiếng việt Lớp 4 - Năm học 2011-2012 - Trường Tiểu học Tản Lĩnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tr­êng TiÓu häc T¶n LÜnh
Hä vµ tªn:.....................................
Líp 4......
Gi¸m kh¶o chÊm.......................
............................................................
 ®Ò kiÓm tra ®Þnh kú lÇn iV 
N¨m häc 2011- 2012
m«n :TiÕng ViÖt 4
(Thêi gian 80 phót)
 Điểm 
 Chữ kí của giáo viên
 Chữ kí của phụ huynh
Phần A: Kiểm tra đọc: ( 10 điểm)
1. Đọc thành tiếng: ( 6 điểm)
 Giáo viên kiểm tra đọc và trả lời câu hỏi các bài tập đọc – học thuộc lòng từ tuần 27 đến tuần 34. 
 2 . Đọc hiểu ( 4 điểm )
Những chú chó con ở cửa hiệu 
 Một cậu bé xuất hiện trước cửa hàng bán chó và hỏi người chủ cửa hàng: “ Giá mỗi con chó là bao nhiêu vậy bác?”
 Người chủ cửa hàng trả lời: “ Khoảng từ 30 đến 50 đô la mỗi con”.
 Cậu bé rụt rè nói : “ Cháu có thể xem chúng được không ạ?”
 Người chủ cửa hàng mỉm cười rồi huýt sáo ra hiệu . Từ trong chiếc cũi, năm con chó con nhỏ xíu như năm cuộn len chạy ra, duy chỉ có một chú bị tụt lại sau khá xa. Ngay lập tức, cậu bé chú ý đến con chó chậm chạp, hơi khập khiễng đó. Cậu liền hỏi: “Con chó này sao vậy bác?”
 Ông chủ giải thích rằng nó bị tật ở khớp hông và nó sẽ bị khập khiễng suốt đời. Nghe thế, cậu bé tỏ vẻ xúc động: “Đó chính là con chó cháu muốn mua.”
 Chủ cửa hàng nói : “Nhưng cháu thật sự thích con chó đó, ta sẽ tặng cho cháu. Nhưng ta biết cháu không muốn mua nó đâu.”
 Gương mặt câu bé thoáng buồn, cậu nhìn thẳng vào mặt ông chủ cửa hàng rồi nói: “Cháu không muốn bác tặng nó cho cháu đâu. Con chó đó cũng có giá trị như các con chó khác mà. Cháu sẽ trả bác đúng giá. Thực ra ngay bây giờ cháu chỉ có thể trả bác 2 đô la 37 xu thôi. Sau đó, mỗi tháng cháu sẽ trả dần bác 50 xu được không ạ?”
 “Bác bảo thật nhé, cháu không nên mua con chó đó!”, người chủ cửa hàng khuyên: “Nó không bao giờ có thể chạy nhảy và chơi đùa như những con chó khác được đâu”.
 Ông vừa dứt lời, cậu bé liền cúi xuống vén ống quần lên, để lỗ ra cái chân trái tật nguyền, cong vẹo được đỡ bằng thanh kim loại. Cậu ngước nhìn ông chủ cửa hàng và khẽ bảo: “Chính cháu cũng chẳng chạy nhảy được mà, và chú chó con này sẽ cần một ai đó hiểu và chơi với nó”. 
Dựa vào nội dung đoạn văn khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất :
1. Cậu bé khách hàng chú ý đến chú chó con nào ? 
 a.Chú chó con trắng muốt .
 b.Chú chó con bé xíu như cuộn len .
 c.Chú chó con chậm chạp, hơi khập khiễng .
 2.Tại sao cậu bé lại chọ mua con chó bị tật ở chân ? 
 a.Vì cậu thấy thương hại con chó đó . 
 b. Vì con chó đó rẻ tiền nhất. 
 c.Vì con chó đó có hoàn cảnh giống như cậu nên cậu rất thông cảm với nó và thấy rằng cả hai có thể chia sẻ được cho nhau .
3.Câu chuyện muốn nói với em điều gì ? 
a. Cần giúp đỡ những người khuyết tật . 
b. Không được chế nhạo người khuyết tật. 
c .Hãy biết chia sẻ và đồng cảm với người khuyết tật .
 4 . Trong câu “Gương mặt cậu bé thoáng buồn.” bộ phận nào là chủ ngữ ? 
a.Gương mặt . b. Gương mặt cậu bé. c. Cậu bé .
5. Trong câu “Bác bảo thật nhé, cháu không nên mua con chó đó!”. thuộc loại câu nào? 
 a.Câu kể . b. Câu cảm c. Câu cầu khiến 
Phần B: Kiểm tra viết ( 9 điểm )
 1 . Chính tả ( nghe – viết ) : 4 điểm 
 Viết bài : Vương quốc vắng nụ cười (viết từ đầu cho đến trên những mái nhà.
(SGK–lớp 4, tập hai– trang132)
2 . Tập làm văn ( 5điểm )
 Đề bài :Em hãy tả một con vật nuôi trong gia đình em .
(Dành 1 điểm cho bài trình bày sạch, đẹp)
Đáp án và hướng dẫn chấm điểm cuối kì II
môm tiếng việt 4
Đáp án đọc hiểu lớp 4 (5 điểm)
Câu 1: Khoanh vào ý c. (0,5 điểm) 
Câu 2: Khoanh vào ý b (0,5điểm) 
Câu 3. Khoanh vào ý c (1điểm) 
Câu 4: Khoanh vào ý b (1điểm) 
Câu 5: Khoanh vào ý c (1 điểm) 
 II. Hướng dẫn chấm điểm kiểm tra viết lớp 4 (9 điểm)
 1. Chính tả ( Bài viết sạch, đẹp, trình bày đúng thể loại, không mắc quá 5 lỗi trong bài viết. (4 điểm)
 2. Bài văn có đủ 3 phần, viết được một bài văn có các chi tiết và hình ảnh hợp lí. Câu văn diễn đạt rõ ý, trình bày đúng, sạch sẽ, không mắc quá 5 lỗi chính tả trong bài.(5 điểm)
 * Tuú theo møc ®é sai sãt vÒ ý, vÒ diÔn ®¹t vµ ch÷ viÕt , cã thÓ cho c¸c møc ®iÓm: 4,5 – 4, 3,5- 3 - 2,5 - 2- 1,5 - 0,5
* L­u ý: - §iÓm toµn bµi = ( ®iÓm ®äc + ®iÓm viÕt) : 2
 Lµm trßn 0,5 thµnh 1 
 Đề lớp 3 và 4 xem kỹ lại nhé vì Hương k ra có những lỗi sai k biết đã sửa vào chưa.
Tr­êng TiÓu häc T¶n LÜnh
Hä vµ tªn:.....................................
Líp 4......
Gi¸m kh¶o chÊm.......................
............................................................
®Ò kiÓm tra ®Þnh kú lÇn iV
N¨m häc 2011- 2012
m«n :To¸n 4
(Thêi gian 40 phót)
 Điểm 
 Chữ kí của giáo viên
 Chữ kí của phụ huynh
A .Phần I (4 điểm ) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
 1. Phân số bằng phân số nào ?
 A. B. C. 
 2. Khoảng thời gian nào dài nhất ? 
 A. 300 giây B. giờ C. 10 phút 
 3. Phân số bé nhất trong các phân số là : 
 A. B. C. D. 
 4. Diện tích hình bình hành ABCD là :
A. 206 dm2.
B. 216 dm2
C. 116 dm2
 A B
 4dm 
 D 54dm C
 5. 21dm2 =cm2: 
 A. 2100 cm2 ; B . 210 cm2 ; C. 21000 cm2 ; D. 21 cm2 
B. Phần II(6 điểm )
 1. Tính rồi rút gọn (2 điểm )
 a) =  ... b) =..
c) =.. ... d) .
2. Tìm x :(2 điểm )
 a. b. x X = 
4. Một hình chữ nhật có chu vi là 350 m, Chiều rộng bằng chiều dài . Tính chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật đó ? (2 điểm )
Đáp án
KIỂM TRA CUỐI KÌ II- MÔN TOÁN - LỚP 4
Năm học 2011 - 2012
A .Phần I (4 điểm ) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
1. Phân số bằng phân số nào ?(0,5điểm )
C
 A. B. 
2. Khoảng thời gian nào dài nhất ? (1 điểm ) 
B
 A . 300 giây . giờ C. 10 phút 3. Phân số bé nhất trong các phân số là : (1điểm )
A
 . B. C. D. 
 4. Diện tích hình bình hành ABCD là :(1 điểm )
B
A. 206 dm2.
 216 dm2
C. 116 dm2
 A B
 4dm 
 D 54dm C
A
 5. 21dm2 =cm2: (0, 5 điểm )
 2100 cm2 ; B . 210 cm2 ; C. 21000 cm2 ; D. 2100 cm2 
B. Phần II(6 điểm )
 1. Tính rồi rút gọn (2 điểm ) đúng mỗi phần cho 0,5 đ
 a) = ; b) = 
c) = ; d) 
3. Tìm x :(2 điểm ) Mỗi phần 1 điểm
 a. b. x X = 
 X = X = 
 X = X = 
4.( 2đ). Theo bài ra ta có sơ đồ sau: Chiều dài: P =350m 
Chiều rộng: ( 0,5 đ)
 Nửa chu vi hình chữ nhật là: 350 : 2 = 175 (m) ( 0,5 đ)
 Tổng số phần bằng nhau là: 3 + 4 = 7 ( phần) ( 0,25 đ)
 Chiều rộng HCN là: 175 : 7 x 3 = 75 (m) ( 0,25 đ)
 Chiều dài HCN là: 175 - 75 = 100 (m) ( 0,25 đ)
 Đáp số: 75 m ; 100 m. ( 0,25 đ)

File đính kèm:

  • docLOP 4.doc