Đề kiểm tra định kì lần 4 Toán, Tiếng việt Lớp 4 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Đông Hưng

doc5 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 232 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì lần 4 Toán, Tiếng việt Lớp 4 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Đông Hưng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Đông Hưng Đề kiểm tra định kì IV
Họ và tên:...............................	 Năm học: 2012 - 2013
Lớp:	4 .....SBD:.......	 Môn: Toán - Lớp 4 
	 (Thời gian 40 phút không kể giao đề)
I. Phần trắc nghiệm ( 2 điểm ) Điểm	 
Khoanh vào trước câu trả lời đúng
Bài 1: Tính tỉ số giữa 10 năm và thế kỉ.
 A. B . C. D.
Bài 2: tấn = .....kg Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
 A. 250 B.750 C. 570 D.705 
Bài 3:Trong các số đo khối lượng sau: tấn; 275 kg; 38 yến; 4 tạ. Số đo lớn nhất là:
 A. 275 kg B.38 yến C. 4 tạ D.tấn
Bài 4: : = số thích hợp điền vào ô trống là 
 A. 1 B. 4 C. 5 D. 20 
II.Phần tự luận ( 8 điểm ) 
Bài 1: Tính
 a) + b) - 
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
 c) 2 x d) : 4 
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
 Bài 2: Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm
 a) 452.... chia hết cho 2:
 b) 372.... chia hết cho 5:
 c) 965.... chia hết cho 3:
 Bài 3: Tìm X
 a. X + = b. X- 3721 = 4567 + 1231
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
 Bài 4: Mẹ hơn con 30 tuổi. Tính tuổi mỗi người biết rằng tuổi con bằng tuổi mẹ?
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................... 
Bài 5: Tìm X : X : 2 + X : 3 + X : 4 = 52
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Biểu điểm 
 Phần I: ( 2 điểm ) Mỗi bài đúng cho 0,5 điểm
 Phần II ( 8 điểm )
 Bài 1( 2 điểm ) Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm
 Bài 2( 1 điểm ) Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm
 Bài 3( 1điểm ) Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm
 Bài 3( 3 điểm ) 
 a) Coi tuổi con là 2 phần thì tuổi mẹ là 7 phần như vậy. 0,5 Hiệu số phần bằng nhau là:
 7- 2 = 5 (phần) 0,5 
 Tuổi con là: 0,25
 30: 5 X 2 = 12 (tuổi) 0,5
 Tuổi mẹ là: 0,25
 30 + 12 = 42 (tuổi) 0,5 
 Đáp số : 0,5 
 Bài 4( 1 điểm ) 
Trường Tiểu học đông hưng
 Họ tên: 
 Lớp: 4.. SBD : 
đề kiểm tra định kì IV
Năm học: 2012 – 2013
Môn: Tiếng Việt 4
(Thời gian làm bài 60 phút, không kể thời gian giao đề)
I/ Chính tả. ( 5đ) Điểm 	
 1) Bài viết ( 4 điểm) Đường đi Sa Pa 
 ( Từ : Từ Hôm sau ...... đến hết )
 2) Bài tập : Tìm 3 trường hợp chỉ viết với l không viết với n ?
 Tìm 3 trường hợp chỉ viết với n không viết với l ?
II/ Luyện từ và câu: (3đ)
 * Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng?
Bài 1(0,5 điểm): Dòng nào sau đây có những từ chứa tiếng vui chỉ hoạt động?
 A : vui chơi, góp vui, mua vui.
 B : vui vẻ, vui mừng, vui lòng, vui thú, vui sướng, vui vui. 
 C : vui nhộn, vui vẻ, vui chơi, vui lòng, vui thú.
Bài 2. ( 0,5 điểm) Chuyển câu kể sau thành câu cảm biểu lộ sự thán phục?
 Cậu bé dũng cảm.
Bài 3 ( 0,5 điểm): Câu cảm sau bộc lộ cảm xúc gì ?
 ồ , bạn Nam thông minh quá !
 A. Bộc lộ cảm xúc mừng rỡ. 
 B. Bộc lộ cảm xúc ngạc nhiên.
 C. Bộc lộ cảm xúc thán phục.
 D. Bộc lộ cảm xúc kinh hãi.
Bài 4 ( 1,5 điểm) Tìm trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ trong các câu sau 
 a Lúc hoàng hôn, Ăng - co Vát thật huy hoàng.
....................................................................................................................................
 b) ở Trường Sơn, mỗi khi trời nổi gió, cảnh tượng thật là dữ dội. 
..................................................................................................................................... 
 c) Phiên chợ huyện hôm trước, mẹ mua cho tôi một cái nón.
.....................................................................................................................................
IV. Tập làm văn. (5đ)
 Hãy tả một con vật mà em yêu thích.
Bài làm
....................................................................
Biểu điểm
 I.Chính tả: ( 5 điểm)
 1. Bài viết: (4 điểm)
 2. Bài tập: (1 điểm) 
 II Luyện từ và câu :( 3 điểm) 
 Câu 1 ( 0,5 điểm) Đáp án: A
 Câu 2 ( 0,5 điểm) 
 Câu 3( 0,5 điểm) Đáp án: C
 Câu 4 ( 1,5 điểm) mỗi câu 0,5 điểm 
 III Tập làm văn ( 5 điểm ) 
 Mở bài (0,5 điểm) - Giới thiệu con vật định tả
 Thân bài (4 điểm) – Tả bao quát
Tả chi tiết các bộ phận của con vật 
Khi tả lồng cảm nghĩ ....
 Kết bài (0,5 điểm) - Nêu cảm xúc ...

File đính kèm:

  • docDE KTDK IV UAN 4B Nam 2013.doc