Đề kiểm tra định kì môn: Công nghệ 8
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì môn: Công nghệ 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ Môn: Công nghệ 8 Thời gian: 45’ (không kể thời gian giao đề) 1.Trắc nghiệm (6,0 điểm) 1. Trong nền kinh tế ở nước ta thì chăn nuôi có vai trò cung cấp a. Thực phẩm, nguyên lý cho các ngành sản xuất c. Thực phẩm, sức kéo, phân bón, nguyên liệu cho các ngành sản xuất. b. Nguyên liệu cho sản xuất d. Phân bón, sức kéo trong nông nghiệp 2. Để phát triển chăn nuôi toàn diện cần phải. a. Chuyển giao khoa học kỹ thuật vào sản xuất c.Tăng cường đầu tư quản lý cơ sở vật chất b.Đa dạng về loại vật nuôi và quy mô chăn nuôi d. Tăng cường khả năng làm việc của người chăm sóc 3. Điều nào sau đây đúng với vật nuôi. a. Sản phẩm do con người tạo ra, có cùng nguồn gốc c. Có tính di truyền ổn định, đạt số lượng nhiều b.Có đặc điểm ngoại hình, năng suất giống nhau d. Cả 3 ý trên 4. Những giống vật nuôi nào sau đây được phân loại theo hướng sản xuất. a. Bò Nghệ An c.Bò lang trắng đen b. Lợn Ỉ, Đại Bạch d. Lợn Móng Cái 5. Trong chăn nuôi thì giống vật nuôi có vai trò quyết định a. Chất lượng sản phẩm của vật nuôi c.Sản lượng sản phẩm của vật nuôi b.Năng suất sản phẩm của vật nuôi d. Cả 3 ý trên 6.Biến đổi nào sau đây ở cơ thể vật nuôi là đúng với sự sinh trưởng. a. Buồng trứng của lợn cái c. Trọng lượng lợn tăng thêm 7 kg b. Gà trống gáy d. Tinh hoàn sản xuất tinh trùng 7. Mục đích của việc quản lý giống vật nuôi a. Giữ cho giống vật nuôi không bị pha trộn về mặt di truyền c. Lại tạo nâng cao lượng giống vật nuôi b. Thuận lợi trong việc chọn giống thuần chủng d.Cả 3 ý trên 8. Ví dụ nào sau đây đúng với chọn phối cùng giống a. Lợn Ỉ đực với lợn Ỉ cái c. Lợn Móng Cái đực với lợn Ba Xuyên cái b. Lợn Ỉ đực với lợn Móng Cái d. Lợn Lanđrát đực với lợn Móng Cái cái 9. Loại thức ăn nào sau đây có nguồn gốc thực vật. a. Ngô, sắn c. Precmic vitamin b.Bột cá d. Precmic vitamin khoáng 10. Trâu bò ăn được rơm, cỏ vì dạ dầy có. a. Các loại cơ giúp ích cho sự tiêu hoá thức ăn c. Hệ sinh vật cộng sinh b. Men tiêu hoá thức ăn d. Cả 3 ý 11. Sau khi được tiêu hoá và hấp thụ thức ăn cung cấp năng lượng, chất dinh dưỡng giúp vật nuôi. a. Sinh trưởng và tạo ra sản phẩm c. Hoạt động cơ thể b. Tạo ra lông sừng , móng d. Cả 3 ý 12. Loại thức ăn nào sau đây được dự trữ ở dạng khô. a. Rơm, cỏ xanh c. Rau cỏ tươi xanh b. Khoai lang củ d. Cả 2 ý a,b 2.Tự luận (4,0 điểm) 13. Hãy kể tên 1 số phương pháp sản xuất thức ăn giàu prôtein? Tại sao phải chế biến và dự trữ thức ăn vật nuôi? Gia đình em có những phương pháp chế biến và dự trữ thức ăn vật nuôi nào? 14. Nêu vai trò của thức ăn đối với vật nuôi? Thức ăn vật nuôi có những thành phần dinh dưỡng nào?
File đính kèm:
- KT DINH KI 1.doc