Đề kiêm tra định kì môn Sinh học lớp 7 – Năm học 2011 – 2012

doc6 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 464 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiêm tra định kì môn Sinh học lớp 7 – Năm học 2011 – 2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG MA TRẬN ĐỀ KIÊM TRA ĐỊNH KÌ 
 TỔ TỰ NHIÊN 2 Môn sinh học lớp 7 – năm học 2011 – 2012
 Người thực hiện: Nguyễn Trung Quốc	 
MẠCH KIẾN THỨC
CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
TỔNG
 BIẾT
 HIỂU 
 VẬN DỤNG
 TN
 TL
 TN
 TL
 TN
 TL
Mởđầu
(2tiết)
2 Câu
(1điểm)
2 Câu
(1điểm)
Chương1:
 ĐVNS
(5tiết)
2 Câu
(1điểm)
1 câu
(2điểm)
3 Câu
(3 điểm)
Chương2: Ruột Khoang
(3 tiết)
1 Câu
(2điểm)
1 Câu
(0.5điểm)
2 Câu
(2.5điểm)
Chương3: Ngành giun
(7 tiết)
2 Câu
(1điểm)
1 Câu
(0.5điểm)
1 Câu
(2điểm)
4 Câu
(3.5điểm)
 Tổng
 (17 tiết)
6 Câu
(3điểm)
1 Câu
(2điểm)
1 Câu
(0.5điểm)
1 Câu
(2điểm)
1 Câu
(0.5điểm)
1 Câu
(2điểm)
11 Câu
(10điểm)
 ĐÁP ÁN ĐỀ 1 Môn Sinh7
A/Trắc nghiệm (4 điểm): Mỗi câu đúng 0.5 điểm
 	1/ b ; 2/d ; 3/c ; 4/a ; 5/d ; 6/b ; 7/c ; 8/d 
B/Tự luận (6 điểm) 
Câu1(2 điểm):HS nói được:
 -Trùng sốt rét kí sinh ở máu người, khi chui vào hồng cầu, chúng ăn hồng cầu và sinh sản theo lối liệt sinh(phân nhiều)(1 điểm) làm cho máu mất nhiều hồng cầu dẫn đến cơ thể người bệnh sốt cao. (1điểm)
Câu 2 (2 điểm): HS nói được:
-Ăn ở hợp vệ sinh, ăn chín uống sôi, không nên ăn rau sống, gỏi cá, thịt tái,.....,rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh( 1 điểm); Không phóng uế bừa bãi; xổ giun 6 tháng một lần( 1 điểm)
Câu3(2 điểm): HS vẽ và nói được như bảng cấu tạo, chức năng một số tế bào thành cơ thể thủy tức (trang 30 SGK Sinh 7) 
 ĐÁP ÁN ĐỀ 2 Môn Sinh7
Trắc nghiệm (4 điểm) : Mỗi câu đúng được 0.5 điểm
1/b ; 2/a ; 3/c ; 4/c ; 5/d ; 6/a ; 7/c ; 8/d ; 
Tự luận (6 điểm) 
Câu1:(2điểm)Trùng kiết lị theo thức ăn, nước uống vào ống tiêu hóa người, chui ra khỏi bào xác, tấn công vào niêm mạc ruột (1 điểm) gây những vết loét hình núi lửa ở thành ruột gây cho cơ thể luôn có phản ứng muốn đi ngoài (1 điểm)
Câu2:(2điểm) HS nói được:
Không thả rông gia súc, nhà phải có công trình vệ sinh, không phóng uế bừa bãi ra môi trường sống (1 điểm)
Không ăn thịt trâu, bò, lợn có nang sán( lợn gạo) ; xổ giun định kì (1 điểm)
Câu3:(2điểm) (như mục II trang 38 SGK Sinh học lớp 7)
TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG KIỂM TRA ĐỊNH KÌ 
 TỔ TỰ NHIÊN 2 Môn: Sinh học lớp 7 – Năm học: 2011 - 2012 
ĐỀ 1 Thời gian: 45 phút 
 Điểm
Nhận xét của giáo viên:
 A/ Phần trắc nghiệm: (4 điểm).
Hãy chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi sau. Khoanh tròn chữ cái a, b, c hay d.
Câu 1:(0.5đ) Số lượng loài động vật hiện nay con người đã tìm thấy khoảng:
 a/ 1,5 nghìn loài	b/ 1.5 triệu loài	c/ 1.5 tỉ loài	d/ 2 triệu loài 
Câu 2: (0.5đ) Tế bào thực vật khác tế bào động vật ở điểm nào sau đây:
 a/ Có tế bào chất	b/ Có nhân	c / Có màng tế bào	d / Có thành xenlulo
 Câu3: (0.5đ) Ngành động vật nguyên sinh có cấu trúc cơ thể: 
 a / Đa bào 	b/ Đơn bào hoặc đa bà	o c / Đơn bào	 	d / Chưa có cấu trúc tế bào
Câu 4: (0.5đ) Loại trùng nào sau đây có khả năng vừa tự dưỡng vừa dị dưỡng
 a / Trùng roi	b/ Trùng giày	c/ Trùng sốt rét	d / Trùng kiết lỵ 
Câu5: (0.5đ) Nhà nước ta cấm khai thác các rạng san hô:
 a / Để bảo vệ môi trường sống cho các sinh vật biển	b / Để bảo vệ cảnh quan thiên nhiên 
 c / Để bảo vệ nguồn lợi thủy sản 	d / Tất cả đều đúng 
Câu6: (0.5đ) Giun đũa kí sinh ở:
 a / Gan người	b / Ruột non người 	c / Ruột già người 	d / Máu người
Câu7: (0.5đ) Giun đất có hệ thần kinh 
 a / Hình sao	b / Hình mạng	c / Kiểu chũi hạch 	d / Dạng ống
Câu 8: (0.5đ) Trong chậu trồng cây cảnh nếu có giun đất thì:
 a / Làm chai đất, cây chậm lớn	 b / Làm xốp đất, dễ bốc hơi
 c / Không ảnh hưởng gì đến cây	 d / Làm đất tơi xốp, nhiều mùn, cây tươi tốt 
B/ Phần tự luận: (6 điểm).
Câu1: (2đ) Hãy giải thích tại sao trùng sốt rét gây cho người bệnh sốt cao?
Câu 2: (2đ) Để phòng ngừa bệnh giun đũa kí sinh em phải tập thói quen sống như thế nào?
Câu3: (2đ):Vẽ và trình bày cấu tạo trong của thủy tức 
PHẦN BÀI LÀM (tự luận)
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG KIỂM TRA ĐỊNH KÌ 
 TỔ TỰ NHIÊN 2 Môn: Sinh học lớp 7 – Năm học: 2011 - 2012 
 ĐỀ2 Thời gian: 45 phút 
 Điểm
Nhận xét của giáo viên:
A/ Phần trắc nghiệm: (4 điểm).
Hãy chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi sau. Khoanh tròn chữ cái a, b, c hay d.
Câu1: (0.5đ) Động vật hiện nay có: 
 a / 1,5 nghìn loài	b / 1.5 triệu loài	 c / 1.5 tỉ loài	d / 2 triệu loài 
Câu2: (0.5đ) Tìm điểm khác giữa tế bào thực vật và tế bào động vật :
 a /Có chất diệp lục b / Có nhân	 c / Có màng tế bào 	d / Có tế bào chất 
 Câu3: (0.5đ) Tập đoàn Vônvôc có cấu trúc cơ thể: 
 a / Đa bào	 b / Đơn bào hoặc đa bào	c / Đơn bào 	d / Chưa có cấu trúc tế bào
Câu4: (0.5đ) Loại trùng nào sau đây có bộ phận di chuyển tiêu giảm:
 a / Trùng roi	 b / Trùng giày	 c / Trùng sốt rét	 d / Trùng kiết lỵ
Câu5: (0.5đ) Vai trò của các rạng san hô là:
 a / Là môi trường sống cho các sinh vật biển	b / Tạo cảnh quan thiên nhiên kì thú
 c / Có vai trò lớn về mặt sinh thái 	d / Tất cả đều đúng 
Câu 6: (0.5đ) Loại sán nào có đời sống tự do:
 a / Sán lông	 b / Sán lá gan	 c / Sán lá máu	 d / Sán bã trầu 
Câu7:(0.5) Giun đất có hệ thần kinh :
 a / Hình sao 	b / Hình mạng 	c / Kiểu chũi hạch	 d / Dạng ống
Câu8:(0.5đ) Nơi có nhiều giun đất thì:
 a / Làm chai đất	b / Làm cằn cỗi đất
 c / Làm chua đất	d /Làm đất tơi xốp, nhiều mùn 
B/ Phần tự luận:(6 điểm)
Câu1: (2đ) Hãy giải thích tại sao trùng kiết lỵ luôn gây cho người bệnh muốn đi ngoài?
 Câu2: (2đ) Để phòng ngừa bệnh sán dây em phải tập thói quen sống như thế nào? 
Câu3: (2đ) Trình bày vai trò của ngành ruột khoang 
PHẦN BÀI LÀM (tự luận)
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
 ĐÁP ÁN ĐỀ 1 sinh7
A/Trắc nghiệm:1/ b ; 2/a ; 3/c ; 4/c ; 5/d ; 6/a ; 7/d ; 8/d ; 9/c ; 10/d ; 11/d ; 12/b
B/Tự luận: 
Câu1:HS nói được:
 Trùng sốt rét kí sinh ở máu người, khi chui vào hồng cầu, chúng ăn hồng cầu và sinh sản theo lối liệt sinh(phân nhiều) làm cho máu mất nhiều hồng cầu dẫn đến cơ thể người bệnh sốt cao.
Câu 2: HS nói được:
-Ăn ở hợp vệ sinh, ăn chín uống sôi, không nên ăn rau sống, gỏi cá, thịt tái,.....,rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh; Không phóng uế bừa bãi; xổ giun 6 tháng một lần
Câu3:HS vẽ và nói được như bảng cấu tạo, chức năng một số tế bào thành cơ thể thủy tức (trang 30 
 ĐÁP ÁN ĐỀ 2
Trắc nghiệm:1/b ; 2/a ; 3/c ; 4/c ; 5/c ; 6/d ; 7/a ; 8/d ; 9/d ; 10/c ; 11/d ; 12/b
Tự luận: 
Câu1:(2điểm)Trùng kiết lị theo thức ăn, nước uống vào ống tiêu hóa người, chui ra khỏi bào xác, tấn công vào niêm mạc ruột gây những vết loét hình núi lửa ở thành ruột gây cho cơ thể luôn có phản ứng muốn đi ngoài
Câu2:(2điểm) HS nói được:
Không thả rông gia súc, nhà phải có công trình vệ sinh, không phóng uế bừa bãi ra môi trường sống 
Không ăn thịt trâu, bò, lợn có nang sán( lợn gạo), 
Câu3:(2điểm) (như mục II trang 38 SGK)
Trường THCS Kim Đồng
Họ và tên:
Lớp:
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Sinh học lớp 7 năm học: 2012- 2013
Thời gian làm bài: 45phút
Điểm bài thi
ĐỀ2
A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Hãy khoanh tròn vào đầu câu đúng nhất.
Câu1:(0.5đ)Động vật không có khả năng tự dưỡng vì trong tế bào:
a/ Không có không bào;	b/ Không có nhân con ; 
c/Không có thành xenlulozo; 	d/ Không có chất diệp lục
Câu2:(0.5đ) Ruột khoang có dạng thần kinh
a/ Có thần kinh hình mạng 	 	b/ Có thần kinh dạng chũi hạch 
c/ Chưa có hệ thần kinh 	d/ Có hạch não phát triển
Câu3:(0.5đ) Qúa trình trao đổi khí của thủy tức là:
a/ Qua mang 	b/ Qua phổi 	c/ Qua ống khí 	d/Qua thành cơ thể
Câu4:(0.5đ) Máu đi nuôi cơ thể của cá là:
a/ Nghèo oxy 	b/ Giàu oxy 	c/ Máu pha 	d/ ít pha
Câu5:(0.5đ) Mũi cá dùng để
a/Thở 	b/Nghe c/ Ngưởi 	d/Cảm nhận áp suất của nước
Câu 6: (1.5đ)Điền từ thích hợp vào chổ trống
 Trùng roi có hình dạng giống(1)..Chúng là những cơ thể(2)..Di chuyển bằng(3)..Chúng có 2 lối dinh dưỡng đó là: (4)và(5)..Chúng có hình thức sinh sản(6)
B. TỰ LUẬN: (6đ)
 Câu1: (1.5đ) Em hãy trình bày những mặt lợi ích của ngành thân mềm đối với đời sống con người
 Câu 2: (2đ) Trình bày đặc điểm thích nghi với lối sống kí sinh của sán lá gan. Để phòng chống sán lá gan kí sinh trên trâu, bò em phải làm gì?
 Câu 3: (2.5đ) 
	PHẦN BÀI LÀM
 Đáp án đề2
I/Trắc nghiệm
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
d
a
d
b
c
Câu6 
1
2
3
4
5
6
Chiếc giày
Đơn bào
Dị dưỡng
Lông bơi
Phân đôi
Tiếp hợp
 Ở điểm 5 và 6 . HS có thể điền 5/Vô tính. 6/ Hữu tính
II/Tự luận
Câu 1:(1.5) Mỗi ý đúng cho 0.25đ
 Làm thực phẩm cho người
 Làm thức ăn cho động vật khác
 Làm đồ trang sức. 
 Làm vật trang trí
 Làm sạch môi trường nước
 Có giá trị xuất khẩu
Câu 2 :a/ Miệng có 3 môi để bám vào ruột non
 Cơ thể có lớp vỏ cuticun không bị vật chủ tiêu hóa
 Cơ thể chỉ có cơ dọc phát triển thích nghi với động tác chui rúc
 Hầu phát triển để hút dinh dưỡng từ cơ thể vật chủ
	Đẻ nhiều trứng, có khả năng phát tán rộng
	(Đủ 4 ý cho 1đ)
b/ Ăn uống hợp vệ sinh. Ăn chín, uống sôi
 Không ăn rau sống gỏi cá
 Định kì xổ giun 6 tháng 1 lần
 Rửa tay trước khi ăn, và sau khi đi vệ sinh
	(Đủ 4 ý cho 1đ)
Câu 3:2.5đ
 Người ta cho ăn vào lúc chạng vạng tối. (0.5)
 Hai đôi râu dài có các tế bào khứu giác rất phát triển có thể nhận biết mùi thức ăn từ xa Thức ăn có mùi thơm kích thích tôm đi vào trong vó(1đ)
 Tôm các loại.
 Cua ghẹ các loại
 ( nếu đủ 5 con thì cho 1 đ)

File đính kèm:

  • docKiem tra mon sinh hoc lop 7.doc
Đề thi liên quan