Đề kiểm tra định kì môn Toán Lớp 4 - Bài số 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì môn Toán Lớp 4 - Bài số 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI KIỂM TRA SỐ 1 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Câu 1: Số lớn nhất có 5 chữ số mà chữ số hàng trăm là 4 là: a. 99999 b. 99499 c. 49999 d. 94999 Câu 2: Số chẵn liền sau số nhỏ nhất có 5 chữ số là: a. 10000 b. 10001 c. 10002 d. 99998 Câu 3: Trong các số 85271; 82571; 87251; 87215 số lớn nhất là: a. 85271 b. 82571 c. 87251 d. 87215 Câu 4: 7tấn 25kg = kg a. 725kg b. 7250kg c. 70250kg d. 7025kg Câu 5: Giá trị của biểu thức 1675 : 5 + 8169 là: a. 7804 b. 8504 c. 8204 d. 8216 Câu 6: 1/5km = .......... m a. 500 b. 150 c. 200 d. 250 Câu 7: Ngày Quốc tế thiếu nhi 1/6/2007 là thứ sáu. Hỏi ngày 1/6/2008 là ngày thứ mấy? a. Thứ năm b. Thứ sáu c. Thứ bảy d. Chủ nhật Câu 8: Cho dãy số 1, 5, 9, 13, 17, .. số thứ 20 của dãy số là ? a. 21 b. 77 c. 41 d. 44 Câu 9: Các Mác sinh năm 1818, năm đó thuộc thế kỉ thứ mấy? a. 17 b. 18 c. 19 d. 20 Câu 10: 4 ngày rưỡi = .giờ a. 100 b. 102 c. 270 d. 108 Câu 11: Trung bình cộng hai số là 125, một số là 50. Số kia là? a. 450 b. 190 c. 200 d. 75 Câu 12: Điền tên đơn vị đo khối lượng thích hợp: a. Xe tải chở 5 .. hàng b. Con vịt nặng 3 .. c. Con lợn nặng 5 .. d. Con bò nặng 4 .. Câu 13: 3570 : 35 = .. a. 12 b. 120 c. 102 d. 1011 Câu 14: 48 x 35 = a. 14640 b. 1680 c. 14460 d. 1011 Câu 15: x 4 < 450. Số tròn trăm thích hợp điền vào chỗ chấm là? a. 100 b. 110 c. 1200 d. 200 Câu 16: Hình 4 Hình 3 Hình 2 Hình 1 a. Hình 1 có .. tam giác b. Hình 2 có .. tam giác c. Hình 3 có .. tam giác d. Hình 4 có .. tam giác Câu 17: Số có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số là 13 và hiệu 2 chữ số là 5, số đó là? a. 49 b. 94 c. 49 và 94 d. 57 Câu 18: m = 465 thì giá trị của m + 87 x 5 là? a. 2760 b. 2815 c. 900 d. 800 Câu 19: Thương của Số lớn nhất có 4 chữ số và số lẻ nhỏ nhất có 3 chữ số là: a. 90 b. 95 c. 100 d. 99 Câu 20: Tổng 2 số là 31394. Nếu bớt một số hạng đi 2489 và giữ nguyên số kia thì tổng mới là? a. 33883 b. 28905 c. 28996 d. 33783 PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 1: Tìm y: a. y + 345 = 356 x 405 b. y : 36 – 278 = 843 . . . . . c. ( y – 245 ) : 34 – 123 = 304 d. y – 34 x 45 = 672 . . . . . . . Câu 2: Để đánh số trang một quyển sách dày 720 trang thì cần dùng bao nhiêu chữ số? . . . . . . . . Câu 3: Lan có 72 nhãn vở. Bình có 74 nhãn vở. Hòa có số nhãn vở kém trung bình cộng 3 bạn là 14 nhãn vở. Tính số nhãn vở Hòa có. . . . . . . . . . . Câu 4: Hình chữ nhật có nữa chu vi 72m. Nếu tăng chiều rộng thêm 2m và giảm chiều dài 2m thì được hình vuông. Tính diện tích hình vuông. . . . . . . . . . . . .
File đính kèm:
- mot so de thi trac nghiem va tu luan toan.doc