Đề kiểm tra định kì năm học 2011 – 2012 môn: Sinh học 7 (bài viết số 3 )

doc3 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 435 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì năm học 2011 – 2012 môn: Sinh học 7 (bài viết số 3 ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯÒNG THCS KỲ ĐỒNG
Tổ : Khoa học Tự nhiên
Nhóm : Hoá - Sinh
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ NĂM HỌC 2011 – 2012
Môn : Sinh học 7 ( bài viết số 3 )
Thời gian làm bài: 45 phút
**********= = =**********
	I - TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)
1. Có tuyến hôi ở hai bên sườn là đặc điểm của:
A. Chuột chũi
B. Chuột chù
C. Chuột cống
D. Chuột nhắt
2. Ở gà, vịt, ngỗng máu đi nuôi cơ thể là máu:
A. Máu đỏ thẫm
B. Máu pha
C. Máu ít pha
D. Máu đỏ tươi
3. Thụ tinh ngoài, đẻ trứng, phát triển có biến thái là đặc điểm của:
A. Lớp cá
B. Lớp chim
C. Lớp lưỡng cư
D. Lớp bò sát
4. Cá sấu Xiêm, rùa núi vàng, rắn ráo, thằn lằn bóng có cùng đặc điểm:
A. Hàm có răng, không có mai và yếm
C. Có màng nhĩ, trứng có vỏ đá vôi bao bọc, có chi
B. Hàm không có răng, có mai và có yếm
D. Da khô, có vảy sừng, sinh sản trên cạn
5. Có chai mông lớn, túi má lớn, đuôi dài là đặc điểm của:
A. Khỉ
B. Tinh tinh
C. Vượn
D. Đười ưoi
6. Cánh phát triển, chân có 4 ngón, các ngón không có màng bơi là đặc điểm của:
A. Bộ đà điểu
B. Bộ chim ưng
Bộ chim cánh cụt
D. Bộ ngỗng
7. Tim của cá chép có:
A. 4 ngăn
B. 3 ngăn có vách hụt
C. 3 ngăn
D. 2 ngăn
8. Cá chép, thằn lằn, chim bồ câu, ếch đồng, thỏ cùng có chung đặc điểm:
A. Có 2 vòng tuần hoàn, hô hấp bằng phổi
C. Cơ thể phân tính, hệ thần kinh dạng ống
B. Đẻ trứng, phát triển có biến thái
D. Máu nuôi cơ thể đỏ tươi, thụ tinh trong
9. Ngựa, cá voi xanh, thú mỏ vịt, golia, dơi có đặc điểm chung:
A. Tim 4 ngăn, nuôi con bằng sữa mẹ, hô hấp bằng phổi
B. Không có sừng, sống theo đàn, có móng guốc
C. Chi tiêu giảm, có lông mao, nuôi con bằng sữa
D. Lông tiêu giảm, chi trước biến đổi thành cánh, tim 4 ngăn
10. Cá thể cái đẻ trứng vào túi ấp trứng ở phía trước bụng cá thể đực, cá thể đực “ấp trứng” cho tới khi trứng nở là đặc điểm của:
A. Rắn ráo
B. Cá ngựa
C. Ếch đồng
D. Kanguru
11. Da xù xì có tuyến độc, sống trên cạn là đặc điểm của lưỡng cư:
A. Cóc
B. Ễnh ương
C. Ếch cây
D. Ếch giun
12. Đặc điểm nào sau đây là động lực chính của sự di chuyển ở thằn lằn:
A. Có cổ dài
C. Thân dài, đuôi rất dài
B. Bàn chân có 5 ngón, các ngón có vuốt
D. Có 4 chi ngắn, yếu
	II - TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Câu 1.( 1,5 điểm ) Thế nào là hiện tượng thai sinh? Hiện tượng thai sinh giống và khác hiện tượng noãn thai sinh như thế nào?
Câu 2.( 1,5 điểm ) Trình bày vai trò của bộ xương ở các loài động vật có xương sống.
Câu 3.( 2,0 điểm ) Nêu vai trò của lớp thú.
Câu 4.( 2,0 điểm ) Trình bày các đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi đời sống ở cạn.
HẾT
TRƯÒNG THCS KỲ ĐỒNG
Tổ : Khoa học Tự nhiên
Nhóm : Hoá - Sinh
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIẺM CHÁM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ NĂM HỌC 2011 – 2012. Môn : Sinh học 7 ( bài viết số 3 )
Thời gian làm bài: 45 phút
	I - TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)
	Mỗi ý chọn đúng được 0,25điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/án
B
D
C
D
A
B
D
C
A
B
A
C
	II - TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Câu
Ý
Nội dung cần trình bày
Điểm
1
(1,5điểm)
1
- Hiện tượng thai sinh là hiện tượng sinh con có nhau thai
0,5 điểm
2
- Giống nhau : đều đẻ con
- Khác nhau: • Hiện tượng thai sinh: Phôi phát triển trong nhau thai
 • Hiện tượng noãn thai sinh: Phôi phát triển trong trứng
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
2
(1,5điểm)
1
Vai trò của bộ xương:
- Là khung nâng đỡ, định hình cơ thể
- Là nơi bám của cơ giúp cho sự di chuyển
- Tạo thành các khoang bảo vệ não và các nội quan
0,5 điểm
0,5điểm
0,5điểm
3
(2,0điểm)
1
Lợi ích:
- Cung cấp nguồn dược liệu quí
- Cung cấp nguyên liệu SX: đồ mĩ nghệ, thực phẩm CN, may mặc....
- Cung cấp thực phẩm : thịt, sữa
- Cung cấp sức kéo
- Tiêu diệt động vật gặm nhấm, sâu bọ có hại....
- Là vật thí nghiệm, thể thao, giải trí....
0,2điểm
0,2điểm
0,2điểm
0,2điểm
0,2điểm
0,2điểm
2
Tác hại: 
- Gặm nhấm, phá hoại đồ vật, mùa màng.....
- Là động vật trung gian truyền các loại bệnh dịch...
0,4điểm
0,4điểm
4
(2,0điểm)
1
Kể đúng và đủ 6 đặc điểm được 1,2 điểm
Nêu đúng và đủ 6 ý nghĩa thích nghi được 0,8 điểm
1,2điểm
0,8điểm
Điểm toàn bài
10,0điểm

File đính kèm:

  • docktra tiet 55.doc
Đề thi liên quan