Đề kiểm tra định kì năm học 2013– 2014 Môn : ngữ văn
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì năm học 2013– 2014 Môn : ngữ văn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND HUYỆN CÁT HẢI TRƯỜNG TH & THCS VĂN PHONG ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ NĂM HỌC 2013– 2014 MÔN : NGỮ VĂN ( PHẦN THƠ VÀ TRUYỆN HIỆN ĐẠI) TUẦN 16: TIẾT 76 +77 - LỚP 9 Thời gian làm bài : 90 phút I. Trắc nghiệm : (2 điểm) lựa chọn đáp án trả lời đúng nhất ở mỗi câu sau 1. Ai là tác giả của bài thơ “ Đồng chí” ? A. Chính Hữu C . Huy Cận B . Phạm Tiến Duật D. Viễn Phương . 2. “Bài thơ về tiểu đội xe không kính” được sáng tác trong thời điểm nào ? A Trước cách mạng tháng tám C Trong kháng chiến chống Mỹ. B. Trong kháng chiến chống Pháp D. Sau đại tháng mùa xuân năm 1975. 3. Cảm hứng chủ đạo của bài thơ “Đoàn thuyền đánh cá”. A.Cảm hứng về lao động C .Cảm hứng về chiến tranh B.Cảm hứng về thiên nhiên D.Cảm hứng về lao động và thiên nhiên. 4.Vì sao khi ở xa nhưng người cháu trong bài thơ “ Bếp Lửa”của Bằng Việt vẫn không thể quên ngọn lửa của bà ,tấm lòng đùm bọc ấp ưu của bà ? Ngọn lửa ấy đã thành kỷ niệm ấm lòng . Thành niềm tin thiêng liêng , kì diệu nâng bước chân người cháu trên suốt chặng đường dài . Người cháu yêu bà, nhờ hiểu bà mà thêm hiểu dân tộc mình , nhân dân mình . Người cháu yêu bà ,nhờ hiểu bà mà hiểu thêm dân tộc mình . Ngọn lửa ấy đã trở thành kỉ niệm ấm lòng . 5. Bài thơ “Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ” của nhà thơ Nguyễn Khoa Điềm được sáng tác năm nào ? A. 1967. B. 1971. C.1973 . D.1974 . 6. Các từ “vô”,”mầy”thuộc lớp từ nào? A. Từ toàn dân. C. Biệt ngữ xã hội. B. Phương ngữ. D. Từ mượn. 7. Điểm đáng chú ý trong nghệ thuật của truyện ngắn “Lặng lẽ Sa Pa” là . A.Các nhân vật không có tên , kể cả các nhân vật chính . B. Truyện không có cốt truyện và các tình tiết li kì phức tạp . C. Lời văn trau chuốt ,trong sáng, giàu chất thơ, những đoạn tả cảnh gọn . D. Những đoạn tả cảnh gọn ,lời văn trau chuốt ,trong sáng , giàu chất thơ,các nhân vật không có tên , kể cả các nhân vật chính . 8. Truyện ngắn “ Chiếc Lược Ngà”được trần thuật theo lời kể của ai ? A. Cô giao liên . C. Người bạn của ông Sáu . B. Ông Sáu . D. Người bạn ông Sáu , ông Sáu , cô giao liên. 9. Các chi tiết sau nói lên điều gì ở con người bé Thu? - Chỉ gọi trống không với ông Sáu mà không chịu gọi cha. - Nhất định không nhờ ông giúp chắt nước nồi cơm to đang sôi. - Hất trứng cá mà ông Sáu gắp cho , làm tung tóe ra mâm cơm. - Bỏ về bà ngoại, cố ý khua dây cột xuồng kêu rổn rảng thật to. A. Hư hỗn B. Ương ngạnh C. Lém lỉnh. D. Láu cá 10.Lí do chính để bé Thu không tin ông Sáu là ba của nó ? A. Vì ông Sáu già hơn trước. B. Vì ông Sáu có thêm vết thẹo. C. Vì mặt ông Sáu không hiền như trước D. Vì ông sáu đi lâu, bé Thu quên mất hình cha. 11. Khi chứng kiến cảnh cha con bé Thu chia tay , người kể chuyện cảm thấy “khó thở như có bàn tay ai nắm lấy trái tim” .Chi tiết đó nói lên tâm trạng gì ở nhân vật này? A. Xúc động, nghẹn ngào . B. Đau đớn đến tột cùng. C. Sung sướng đến khó tả. D.Giận dữ, phẫn uất. 12.Dòng nào nêu đúng các từ địa phương Nam Bộ ? A. Vàm kinh, nói trổng, lui cui,cái vá, lòi tói, tập kết. B. Vàm kinh, nói trổng, lui cui,cái vá, lòi tói, tập kết,cây xoài. C. Vàm kinh, nói trổng, lui cui,cái vá, lòi tói. D. Vàm kinh, nói trổng, lui cui,cái vá, cây xoài, lòi tói, II. Tự luận . (7,0 điểm ). Câu 1: (2,0 đ) Viết một đoạn văn ngắn giới thiệu những nét chính về nhà văn Nguyễn Quang Sáng. Câu 2: (5,0đ) Em hãy nêu và phân tích nét nổi bật nhất trong tính cách của ông Hai trong truyện ngắn “ Làng “ của Kim Lân . DUYỆT ĐỀ BGH TỔ CM ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM . I.Trắc nghiệm : (3,0 điểm ) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm 12 câu x 0,25 = 3,0 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C D D B B D C C B A C II. Tự luận : (8,0 điểm ) Câu 1 : (2,0 đ) - Đúng hình thức đoạn văn. - Nêu được những nét chính về tác giả Nguyễn Quang Sáng. Câu 2: (5,0) *Hình thức : (2,0 điểm ) - Bài viết đủ bố cục ba phần - Đúng thể loại : Phân tích nhân vật (đặc điểm tính cách ) - Diễn đạt mạch lạc , lưu loát ,rõ ràng - Câu , từ đúng ngữ pháp , ít sai lỗi chính tả . *Nội dung : ( 3,0 điểm ) + Mở bài : HS giới thiệu được tác giả , tác phẩm và nhân vật ông Hai . + Thân bài : Nêu được tính cách của ông Hai : - Yêu làng tự hào về làng , kể chuyện về làng . . - Tâm trạng đau khổ , tuyệt vọng , bế tắc khi nghe tin làng theo giặc . - Tin làng ông không theo giặc , ông lại vui tươi ,khoe truyện về làng . Phân tích nét nổi bật nhất trong các tính cách đó (lựa chọn một nét tính cách tiêu biểu trong ba tính cách trên ). + Kết bài : - Khái quát giá trị tác phẩm , đặc biệt tính cách ông Hai . Liên hệ bản thân . . XÁC NHẬN CỦA BGH XÁC NHẬN CỦA TỔ CM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Thấp Cao Chủ đề 1. Chính Hữu Nhận diện tên tác giả Số câu1 Số điểmTỉ lệ2,08 % Số câu1 Số điểm 0,25 1 Chủ đề 2. Bài thơ về tiểu đội xe không kinh Nhận biết được năm sáng tác Số câu1 Số điểm Tỉ lệ 2,08 % Số câu 1 Số điểm 0,25 1 Chủ đề 3. Đoàn thuyền đánh cá Cảm hứng chủ đạo của bài thơ Số câu Số điểm 0,25 Tỉ lệ % Số câu 1 Số điểm 0,25 1 Chủ đề 4. Bếp lửa Cảm nhận nội dung bài thơ Số câu Số điểm 0,25 Tỉ lệ 2,08 % Số câu 1 Số điểm 0,25 1 Chủ đề 5. Khúc hát ru… Năm sáng tác Số câu 2 Số điểm 0, 5 Tỉ lệ 4,16 % Số câu 1 Số điểm 0,25 1 Chủ đề 6 Phương ngữ Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu 1 Số điểm 0,25 1 Chủ đề 7. Lặng lẽ Sa Pa Nhận biết danh từ Nghệ thuật của bài Số câu 1 Số điểm 0,2 5 Tỉ lệ 2,08 % Số câu 1 Số điểm 0,25 Số câu 1 Số điểm 0,2 5 Chủ đề 8. Ngôi kể và lời kể Xác định ngôi kể lời kể Số câu 1 Số điểm Tỉ lệ % Số câu 1 Số điểm 0,25 1 Chủ đề 9. Chiếc Lược Ngà Cảm nhận được tính cách nhân vật Cảm nhận được tâm trạng của nhân vật Số câu 1 Số điểm Tỉ lệ % Số câu 2 Số điểm Số câu 1 Số điểm 3 Chủ đề 10. Từ ngữ địa phương Xác định được từ ngữ địa phương Số câu 1 Số điểm Tỉ lệ % Số câu 1 Số điểm Tỉ lệ % 1 Chủ đề 11. Viết đoạn văn Viết đoạn văn Số câu 1 Số điểm 5 ,0 Tỉ lệ 50 % Số câu 1 Số điểm 2,0 1 Chủ đề 12. Phân tích nhân vật Phân tích nét tính cách nổi bật Số câu 1 Số điểm 5,0 1 Tổng số câu 14 Tổng số điểm 10 Tỉ lệ 100 % Số câu 7 Số điểm 1,75 % Số câu 5 Số điểm 1,25 % Số câu 1 Số điểm 2,0 20% Số câu 1 Số điểm 5,0 50 % Số câu 14 Số điểm 10 100%
File đính kèm:
- De kiem tra van 9 tiet 76 77 tuan 16.doc