Đề kiểm tra định kì Ngữ văn Lớp 9 - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Thị Mỹ An

doc9 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 313 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì Ngữ văn Lớp 9 - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Thị Mỹ An, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS GIA AN MA TRẬN KIỂM TRA 1 TIẾT TIẾNG VIỆT –TIẾT 75 đề 1
Nội dung mức độ
Nhận biết 
Thông hiểu
Vận dụng thấp 
Vận dụng cao
Tổng cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Các phương châm hội thoại
C1(0,25)
C2 (0,25)
2
Xưng hô trong hội thoại
C3(0,25)
1
Cách dẫn trực tiếp,gián tiếp
C5(0,25)
1
Sự phát triển từ vựng
C6(0,25)
C4(0,25)
2
Thuật ngữ
C7 (0,25)
C1(2,0 đ)
1
1
Trau dồi vốn từ
C8 (0,25) C11(1,0)
2
Tổng kết từ vựng
C9(0,5)
C10 (0,5)
C2 (2,0 đ)
C3 ( 2,0 đ)
2
2
 Số câu
7
1
4
1
1
11
3
 Số điểm
2,5đ
2,0 đ
1,5đ
2,0 đ
2,0 đ
4,0 đ
6,0 đ
 Tỉ lệ %
25 %
20 %
15%
20 %
20 %
40 %
60 %
 45 %
 15 %
 20 %
 20 %
 100 %
DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN Gia An ngày 24 tháng 11 năm 2009
 GVBM Ngữ Văn 9
 Nguyễn Thị Mỹ An 
Trường THCS Gia An Kiểm tra : Ngàytháng.năm
Lớp: 9 Môn: Tiếng Việt (Đề 1)
Họ và tên:.. Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Chữ ký của phụ huynh
Đề:
I.Trắc nghiệm: ( 4 điểm)
 Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng.( từ câu 1à câu 8,mỗi câu trả lời đúng được 0,25 đ)
Câu 1:Câu sau đây vi phạm phương châm hội thoại nào?
 Ngựa là một loài thú bốn chân.
 A. Phương châm về lượng . B. Phương châm về chất
 C.Phương châm quan hệ 	 D. Phương châm cách thức.
Câu 2: Câu ca dao sau phù hợp với phương châm hội thoại nào?
 Hoa thơm ai nỡ bỏ đi
 Người khôn ai nỡ nói nhau nặng lời.
 A.Phương châm cách thức B.Phương châm quan hệ.
 C Phương châm lịch sự. D Phương châm về chất.
Câu 3: Trong các dòng nào sau đây dòng nào là thành ngữ.
 A.Cá không ăn muối cá ươn B.Chó treo mèo đậy.
 C.Uống nước nhớ nguồn. D.Nước mắt cá sấu.
Câu 4:Các từ hoa trong những câu thơ sau từ nào được dùng theo nghĩa gốc.
 A Nặng lòng xót liễu vì hoa	 B.Cỏ non xanh tận chân trời
 Trẻ thơ đã biết đâu mà dám thưa Cành lê trắng điểm một vài bông hoa.
 C.Đừng điều nguyệt nọ hoa kia D.Cửa sài vừa ngỏ then hoa
 Ngoài ra ai lại tiếc gì với ai Gia đồng vào gửi thư nhà mới sang.
Câu 5: Có mấy cách dẫn lời nói hay ý nghĩ của một người một nhân vật.
 A.Một B.Hai. C.Ba D.Bốn.
Câu 6: Trong tiếng Việt chúng ta dùng từ mượn của ngôn ngữ nào là nhiều nhất?
 A. Tiếng Anh B. Tiếng Pháp C. Tiếng Hán D.Tiếng La-tinh.
Câu 7: Câu thơ sau có mấy từ thuộc thuật ngữ?
 ..Thịt da em hay là sắt là đồng.
 A. 3 từ B. 2 từ C. 1 từ D. Không có từ nào.
Câu 8:Nói “ một chữ có thể dùng để diễn tả rất nhiều ý” là nói đến hiện tượng gì trong từ vựng?
 A. Hiện tượng đồng âm của từ. B. Hiện tượng nhiều nghĩa của từ.
 C. Hiện tượng đồng nghĩa của từ. D. Hiện tượng trái nghĩa của từ.
Câu 9: Hãy xác định câu thơ dưới đây từ nào là nghệ thuật ần dụ?(0,5đ)
 Thà rằng liều một thân con
 Hoa dù gãy cánh lá còn xanh cây.
 Câu 10: Hãy xác định từ nào là từ tượng hình trong các câu thơ sau. ( 0,5 đ)
 Vai mẹ gầy nhấp nhô làm gối.
 Chị em thơ thẩn dan tay ra về.
..
Câu 11:Hãy ghép nội dung cột B với cột A cho phù hợp,bằng cách trả lời vào cột C ( 1đ) 
Cột A
Cột B
Cột C
1. Trang điểm
a.Là trình bày,bố trí các vật có hình khối,đường nét,màu sắc khác nhau sao cho tạo ra một sự hài hòa,làm đẹp mắt một khoảng không gian nào đó
1+.
2. Trang hoàng
b.Là làm tôn vẻ đẹp hình thức của con người bằng cách đeo thêm những vật quý ,đẹp
2+.
3. Trang trí
c.Là làm cho vẻ người đẹp lên bằng cách dùng son phấn,quần áo,đồ trang sức
3+
4 Trang sức
d.Là làm cho một nơi nào đó đẹp lên bằng cách bày thêm các vật đẹp mắt một cách thẩm mỹ.
4+..
 II. Tự luận: ( 6đ)
Cấu 1:( 2đ) Thuật ngữ là gì? Tìm 2 từ là thuật ngữ chỉ môi trường.
Câu 2:( 2đ) Vận dụng kiến thúc về biện pháp tu từ để phân tích nét độc đáo trong các câu thơ sau:
 Còn trời còn nước còn non
 Còn cô bán rượu anh còn say sưa.
Câu 3:( 2đ)Viết một đoạn văn ngắn chủ đề lựa chọn ,trong đó có sử dụng nghệ thuật nhân hóa.(Gạch chân và chú thích các biện pháp tu từ ấy)
 Bài làm
.
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA 1 TIẾT TIẾNG VIỆT-Tiết 75 –Đề 1
I.Trắc nghiệm: ( 4đ)
Từ câu 1-à câu 8( mỗi câu đúng được 0,25đ)
Câu:
 1
 2
 3
 4
 5
 6
 7
 8
Đáp án
 A
 C
 D
 B
 B
 C
 D
 B
Câu 9:( 0,5đ) Nghệ thuật ước lệ: Hoa,cánh ,lá cây.
Trọn vẹn 4 từ thì được 0,5 đ.Nếu trả lời được 2 từ thì được 0,25 đ
Trả lời được 3 từ cũng được 0,5 đ.
Câu 10: Xác định đúng từ Nhấp nhô, thơ thẩn thì được 0,5 đ.Nếu trả lời chỉ được 1 từ thì được 0,25 đ
Câu 11: 1+c ; 2+d ;3+a ;4+b
 Chọn nội dung thích hợp đúng mỗi ý được 0,25đ
II. Tự luận: ( 6 đ)
Câu 1: ( 2đ)
-Nêu đúng như khái niệm được 1 đ
-Tìm đúng 2 từ chỉ thuật ngữ về môi trường được 1đ ,
Câu 2: ( 2đ)
Phân tích nét độc đáo trong câu thơ sau
-Sử dụng biện pháp điệp từ “ còn”và dùng từ đa nghĩa “ say sưa”
-Nhấn mạnh tình cảm kín đáo của chàng trai,từ say sưa ở đây có nghĩa không phải vì chàng trai say rượu mà là say đắm cô bán rượu.
Trả lời đầy đủ được 2 đ-trả lời còn thiếu một trong các ý trừ mỗi ý 0,5 đ
Câu 3: ( 2đ)
Viết đoạn văn tương đối lưu loát, đúng chính tả,trình bày sạch đẹp,có sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa,,chú thích đúng,thì được trọn 2 đ.
 Gia An,ngày 14/11/10
 Người làm đề
 Nguyễn Thị Mỹ An
 MA TRẬN KIỂM TRA –TIẾT 75 ( ĐỀ 2)
 MÔN:TIẾNG VIỆT
Nội dung và mức độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng cộng
Các phương châm hội thoại
C1(0,25)
1
Lời dẫn trực tiếp gián tiếp
C2( 0,25đ)
1
Sự phát triển của từ vựng
C7 (0,25đ)
C3 (0,25đ)
C1 (2đ)
2
1
Thuật ngữ
C6 (0,25đ)
C2 (2đ)
1
1
Tổng kết từ vựng
C5 (0,25đ)
C8 (0,25đ)
C10(1đ)
C4(0,25)
C9(1đ)
C3(2đ)
5
1
Câu
 7
 1
 2
 1
 1
 1
 10
 3
Số điểm
 2,5 đ
 2 đ
 0,5đ
 2đ
 1đ
 2đ
 4đ
 6đ
Tỷ lệ
 25%
 20%
 5%
 20%
 10%
 20%
 40%
 60%
 45%
 25%
 10%
20%
 100%
Trường THCS Gia An Kiểm tra: Ngày.tháng..năm.
Lớp: 9 Môn :Tiếng Việt 9 –Tiết 75 ( đề 2)
Họ và tên:. Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Chữ ký của phụ huynh
Đề:
I.Trắc nghiệm:( 4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đúng từ câu 1àcâu 8 mỗi câu đúng 0,25 đ.
Câu 1: Câu ca dao sau phù hợp với phương châm hội thoại nào?
 Lời nói chẳng mất tiền mua
 Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau.
 A.Phương châm quan hệ. B.Phương châm về chất.
 C.Phương châm lịch sự. D.Phương châm về lượng.
Câu 2:Có mấy cách dẫn lời nói hay ý nghĩ của một người,một nhân vật.
 A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 3:Trong tiếng việt chúng ta dùng từ mượn của ngôn ngữ nào là nhiều nhất.?
 A.Tiếng Hán B.Tiếng Anh C.Tiếng Pháp D.Tiếng LaTinh.
Câu 4:Trong các dòng sau dòng nào là thành ngữ ?
 A.Cá không ăn muối cá ươn. B.Uống nước nhớ nguồn.
 C.Chó treo mèo đậy. D.Nước mắt cá sấu.
Câu 5:Trong các từ sau đây,từ nào là từ ghép?
 A.Trăng trắng. B.Lạnh lùng C.Bó buộc. D.Đèm đẹp.
Câu 6: Từ “điểm tựa”là thuật ngữ của bộ môn khoa học nào?
 A.Vật lý B.Hóa học. C.Lịch sử. D.Cộng nghệ.
Câu 7:Từ “chân” nào sau đây thuộc nghĩa gốc?
 A.Chân mây . B.Chân bàn. C.Chân núi. D.Chân người.
Câu 8:Các từ “bố,cha,tía,thầy” là loại từ nào?
 A.Từ đồng âm. B.Từ đồng nghĩa. C.Từ trái nghĩa. D.Từ nhiều nghĩa.
Câu 9:Hãy tìm một số từ khác tương ứng với từ cho sẵn để tạo thành cặp từ trái nghĩa.(1 đ)
 A.Đen. B.Giàu C.Tích cực D.Siêng năng..
Câu 10:Nối cột A với cột B sao cho nội dung thích hợp trả lời ở cột C .
 Cột A
 Cột B
 Cột C
 1.Trắng bệch
a.Trắng và bóng vẻ tinh khiết,sạch sẽ.
1 +
 2. Trắng xóa
b.Trắng nhợt nhạt.
2 +
 3.Trắng ngần
c.Trắng nõn nà,phô vẻ đẹp ra.
3 +
 4. Trắng bóc
d.Trắng đều khắp trên một diện rộng.
4 +
II.Tự luận: ( 6 điểm)
Câu 1: ( 2 đ) Có mấy cách phát triển của từ vựng.Giải thích nghĩa của từ Sở hữu trí tuệ,Kinh tế tri thức.
Câu 2: (2 đ) Tìm trong đoạn văn sau từ nào là thuật ngữ?
 Ai cũng thấy rõ điệp ngữ buồn trông được đặt ở đầu câu 6 chữ trong bài “Kiều ở lầu Ngưng Bích”.Nhưng liệu điệp ngữ ấy chỉ tô đậm,nhấn mạnh nỗi buồn đều đều giống nhau của nàng Kiều hay không?Các em hãy phân tích,so sánh.
Câu 3:(2đ)Viết đoạn văn ngắn chủ đề tự chọn,có sử dụng biện pháp so sánh. ( Chú thích gạch chân câu có biện pháp so sánh).
 Bài làm:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Đáp án-Biểu điểm
 Môn :Tiếng việt –Tiết 75 ( đề 2)
I.Trắc nghiệm: ( 4 đ)
 Từ câu 1--àcâu 8 mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 đ
 Câu
 1
 2
 3
 4
 5
 6
 7
 8
Đáp án
 C
 B
 A
 D
 C
 A
 D
 B
 Câu 9: Tìm từ tương ứng với từ có sẵn tạo cặp từ trái nghĩa.Mỗi từ đúng đạt 0,25 đ
 A. Trắng B. Nghèo C. Tiêu cực D.Lười biếng
 Câu 10: Nối cột A với cột B trả lời cột C.Mỗi từ nối đúng đạt 0,25 đ
 1 + b , 2 + d , 3 + a, 4 + c
II.Tự luận : ( 6 đ)
Câu 1: (2đ)
Có mấy cách phát triển của từ vựng.( 1đ)
 Có 2 cách: -Tạo từ ngữ mới.
Vay mượn.
Giải thích nghĩa: ( 1đ)
 Từ: Sở hữu trí tuệ:Quyền sở hữu đối với sản phẩm do hoạt động trí tuệ mang lại được pháp luật bảo hộ:Như quyền tác giả ,quyền đối với sáng chế.
 Từ Kinh tế tri thức: Nền kinh tế dựa chủ yếu vào việc sản xuất ,lưu thông ,phân phối các sản phẩm có hàm lượng tri thức cao.
Câư 2:Tìm trong đoạn văn sau từ nào là thuật ngữ: ( 2đ)
 Điệp ngữ,điệp ngữ, Phân tích,so sánh.
 Mỗi thuật ngữ tìm được đạt 0,5 đ
Câu 3: Viết đoạn văn ngắn chủ đề tự chọn,có sử dụng biện pháp so sánh.
 Đoạn văn dài không quá 10 dòng. Viết đúng chính tả,câu văn tương đối nượt mà.( 1đ)
 Đoạn văn có sử dụng so sánh ,chú thích đúng đạt ( 1đ)

File đính kèm:

  • docMA TRẬN& đề&đáp án KIỂM TRA 1 tiết 75 TIẾNG VIỆT.doc
Đề thi liên quan