Đề kiểm tra định kỳ cuối học kì I Toán Lớp 3 - Năm học 2009-2010
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kỳ cuối học kì I Toán Lớp 3 - Năm học 2009-2010, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: Lớp Ba BẢN CHÍNH KIỂM TRA ĐỊNH KÌ - CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2009-2010 Ngày kiểm tra: 30 tháng 12 năm 2009 BÀI 1. MÔN TOÁN - LỚP BA Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) a) Viết số vào chỗ chấm: - Tám trăm linh một: ....................................................................................... - Một trăm linh hai nghìn bảy trăm: ................................................................... b) Viết tiếp vào chỗ trống: - Tất cả các số tròn chục có hai chữ số là:........................................................ ......................................................................................................................................... - Các số 687; 876; 678; 786 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: ..... .. . . .. ......................................................................................................................................... BÀI 2. Đặt tính rồi tính: 56 x 4 304 x 2 868 : 4 735 : 5 ........................ ....................... ........................... ............................ ........................ ....................... ........................... ............................ ........................ ....................... ........................... ............................ ........................ ....................... ........................... ............................ ........................ ....................... ........................... ............................ BÀI 3. Tính giá trị của biểu thức: 812 – 79 x 3 = ............................. ; (112 + 218) : 5 = ............................... = ............................. = ............................... BÀI 4. Tìm x: a) x ´ 7 = 784 b) x : 5 = 145 ........................... ............................. ................................ ............................... ........................... ............................ ................................ ............................... BÀI 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : a) Giá trị của biểu thức 36 + 18 x 5 là 270 c b) Giá trị của biểu thức 36 + 84 x 6 là 540 c BÀI 6. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a) 7 m 8 cm = ? cm A. 78 cm B. 708 cm C. 780 cm D. 7 008 cm b) Hình vẽ bên có mấy hình chữ nhật? A. 5 hình B. 7 hình C. 8 hình D. 9 hình 1 c) 5 của 1giờ là: A. 10 phút B. 12 phút C. 15 phút D. 20 phút d) Chữ số 8 trong số 786 có giá trị là: A. 800 B. 80 C. 86 D. 8 BÀI 7. Giải toán: Mẹ hái được 45 quả cam, An hái được 30 quả cam. Số cam của mẹ và An hái được xếp đều vào 5 giỏ. Hỏi mỗi giỏ có bao nhiêu quả cam? Bài giải ..................................................................................................... ..................................................................................................... ..................................................................................................... ..................................................................................................... ..................................................................................................... ..................................................................................................... HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ GHI ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP BA I.Đáp án và biểu điểm: Bài 1. (1,50điểm): a) Viết đúng mỗi dòng kết quả: 0,25 điểm. - 801 - 102700 b) Viết đúng mỗi dòng kết quả: 0,50 điểm: - 10; 20; 30; 40; 50; 60; 70; 80; 90. ( HS viết được 5 số đúng được 0,25 điểm) - 678; 687; 786; 876. (HS viết đúng thứ tự số mới được điểm) Bài 2. (2,0điểm): Mỗi phép tính đúng 0,50 điểm. 56 × 4 = 224 304 × 2 = 608 868 : 4 = 217 735 : 5 = 147 Lưu ý: - Học sinh không đặt tính thì không ghi điểm. - Đối với phép chia, tìm đúng thương và số dư trong lần chia thứ nhất: 0,25 điểm; tính đúng kết quả: 0,25 điểm Bài 3. (1,5điểm): 812 − 79 × 3 = 812 − 237 (0,5 điểm) = 575 (0,25 điểm) (112 + 218) : 5 = 330 : 5 (0,5 điểm) = 66 (0,25 điểm) Bài 4. (1,0điểm): a) x × 7 = 784 x = 784 :7 (0,25 điểm) x = 112 (0,25 điểm) b) x : 5 = 145 x = 145 × 5 (0,25 điểm) x = 725 (0,25 điểm) Bài 5. (1,0 điểm): Điền đúng mỗi dòng kết quả: 0,50 điểm a) S b) Đ Bài 6. (2,0điểm): Khoanh đúng mỗi câu 0,50 điểm. a) Khoanh vào B b) Khoanh vào D c) Khoanh vào B d) Khoanh vào B Bài 7.(2,0điểm) Bài giải: Số quả cam mẹ và An hái được: 45 + 30 = 75 (quả) (1,0 điểm) Số quả cam trong mỗi giỏ: 75 : 5 = 15 (quả) (0,75 điểm) Đáp số: 15 quả (0,25 điểm) Lưu ý: - Nếu ghi sai đơn vị trừ tối đa 0,25 điểm - Lời giải không rõ ràng trừ tối đa 0,25 điểm II. Một số điểm cần lưu ý: - Đạt điểm tối đa: viết đúng số, đúng chữ; đặt đúng phép tính, tính đúng kết quả; trình bày rõ ràng, không bôi xóa. Bài đạt điểm 10 phải là bài đạt yêu cầu cả nội dung lẫn hình thức. - Khi chấm, đọc cả câu rồi tính điểm: + Nếu đúng hòan toàn thì được trọn số điểm. + Nếu phương pháp giải đúng mà kết quả sai thì chấm trên tinh thần đúng đến đâu, ghi điểm đến đó. + Nếu phương pháp giải sai mà kết quả đúng thì không ghi điểm. - Điểm chi tiết thấp nhất là 0,25 điểm. - Sau khi cộng điểm toàn bài, kết quả bài kiểm tra được làm tròn điểm trong những trường hợp sau: + Nếu tổng điểm có phần thập phân 0,25 thì làm tròn thành 0. + Nếu tổng điểm có phần thập phân 0,50 hoặc 0,75 thì làm tròn thành 1,00. Ví dụ: 2,50 và 2,75 làm tròn 3,00. 5,25 làm tròn thành 5,00 .
File đính kèm:
- Toan 3 HK120092010.doc