Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II khối 1 - Năm học: 2009 – 2010 môn Tiếng Việt
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II khối 1 - Năm học: 2009 – 2010 môn Tiếng Việt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II KHỐI 1 - NĂM HỌC: 2009 – 2010 MÔN TIẾNG VIỆT Phần đọc (10 điểm): Đọc thành tiếng (7 điểm): Đọc bài văn “Bác đưa thư” (STV lớp 1 – tập 2 – trang 136). Đọc hiểu (3 điểm): Bài “Bác đưa thư” và trả lời câu hỏi. Nhận được thư của bố Minh muốn làm gì ? ghi dấu X vào ô trống trước ý trả lời đúng. ¨ Chạy thật nhanh vào nhà khoe với mẹ. ¨ Chạy đi chơi với bạn. ¨ Chạy sang nhà hàng xóm. Thấy Bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại, Minh làm gì ? ghi dấu X vào ô trống trước ý em cho là đúng. ¨ Chạy đi chơi không thèm nhận thư. ¨ Gọi mẹ ra nhận thư của bố. ¨ Chạy vào nhà rót nước, bưng ra mời Bác uống. Minh đã nhận được thư của ai ? ghi dấu X vào ô trống trước ý trả lời đúng. ¨ Thư của chú. ¨ Thư của bố. ¨ Thư của bác. Phần kiểm tra viết (10 điểm): (thời gian 35 phút). Nghe viết (8 điểm): Giáo viên đọc, học sinh nghe viết bài “Quyển sách mới” (STV1 – tập 2 trang 163). Bài tập (2 điểm): Điền vần anh hay ach Bà đi rất nh Bà không nhìn s Điền chữ ng hay ngh ..ôi nhà ; ..ỉ hè. BMT, ngày tháng năm 2010 P. Hiệu Trưởng ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II KHỐI 1 - NĂM HỌC: 2009 – 2010 MÔN TOÁN Bài 1 (3 điểm): Viết các số (2 điểm): Ba mươi tư: . Năm mươi mốt: . Bảy mươi sáu: . Chín mươi lăm: . b. Viết các số (1 điểm): : 62; 85; 58. Viết theo thứ tự từ bé đến lớn: Viết theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 2 (3 điểm): Điền dấu > , < , = vào chổ chấm (1 điểm): 82 28 50 + 6 58 56 56 68 – 8 60 b. Đặt tính rồi tính (2 điểm): 46 + 23 ; 56 + 13 ; 63 – 32 ; 58 – 3 Bài 3: Tính nhẩm (1 điểm): 14 + 3 + 2 = 19 – 6 + 2 = Bài 4: Bài toán (2 điểm): Hà hái được 35 bông hoa. Lan hái được 30 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa ? Bài 5: Vẽ một đoạn thẳng có độ dài 9 cm (1 điểm). BMT, ngày tháng năm 2010 P. Hiệu Trưởng KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II KHỐI 1 - NĂM HỌC: 2009 – 2010 MÔN TOÁN: Họ và tên học sinh: . Lớp: .. Điểm Lời phê của cô giáo Bài 1: (3 điểm) Viết các số: Ba mươi tư: . Năm mươi mốt: . Bảy mươi sáu: . Chín mươi lăm: . b. Viết các số : 62; 85; 58. Viết theo thứ tự từ bé đến lớn: Viết theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 2: (3 điểm) Điền dấu > , < , = vào chổ chấm : 82 28 50 + 6 58 56 56 68 – 8 60 b. Đặt tính rồi tính : 46 56 63 58 23 13 32 3 Bài 3: Tính nhẩm : 14 + 3 + 2 = . 19 – 6 + 2 = Bài 4: Bài toán: Hà hái được 35 bông hoa. Lan hái được 30 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa ? Tóm tẳt Bài giải Hà: .bông hoa . Lan: bông hoa . Cả hai: ..bông hoa . Bài 5: Vẽ một đoạn thẳng có độ dài 9 cm. KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II KHỐI 1 - NĂM HỌC: 2009 – 2010 MÔN TIẾNG VIỆT: Họ và tên học sinh: . Lớp: .. Điểm Lời phê của cô giáo A. Phần đọc : Đọc thành tiếng : Đọc bài văn “Bác đưa thư” (STV lớp 1 – tập 2 – trang 136). Đọc hiểu : Bài “Bác đưa thư” và trả lời câu hỏi. Nhận được thư của bố Minh muốn làm gì ? ghi dấu X vào ô trống trước ý trả lời đúng. ¨ Chạy thật nhanh vào nhà khoe với mẹ. ¨ Chạy đi chơi với bạn. ¨ Chạy sang nhà hàng xóm. Thấy Bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại, Minh làm gì ? ghi dấu X vào ô trống trước ý em cho là đúng. ¨ Chạy đi chơi không thèm nhận thư. ¨ Gọi mẹ ra nhận thư của bố. ¨ Chạy vào nhà rót nước, bưng ra mời Bác uống. Minh đã nhận được thư của ai ? ghi dấu X vào ô trống trước ý trả lời đúng. ¨ Thư của chú. ¨ Thư của bố. ¨ Thư của bác. B. Phần kiểm tra viết : 1. Nghe viết : Bài “Quyển sách mới” 2. Bài tập (2 điểm): a. Điền vần anh hay ach Bà đi rất nh Bà không nhìn s Điền chữ ng hay ngh ..ôi nhà ; ..ỉ hè.
File đính kèm:
- khối 1, kỳ II.doc