Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II khối 4 - Năm học: 2009 – 2010 môn Tiếng Việt
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II khối 4 - Năm học: 2009 – 2010 môn Tiếng Việt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II KHỐI 4 - NĂM HỌC: 2009 – 2010 MÔN TIẾNG VIỆT A. Phần đọc : I. Đọc thành tiếng (5 điểm): Bài đọc: Con chuồn chuồn nước (STV4 – Tập 2 – Trang 127) (Đọc một trong hai đoạn văn ở trong bài) II. Đọc thầm và trả lời câu hỏi (5 điểm): Bài: Con chuồn chuồn nước. Khoanh vào chữ có ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây: 1. Nhân vật được tả trong bài văn ? a. Con chuồn chuồn nước. b. Đàn trâu thung thăng gặm cỏ. c. Đàn cò đang bay. 2. Câu: Mặt hồ trải rộng mênh mông và lặng sóng. Thuộc loại: a. Câu hỏi. b. Câu cầu khiến. c. Câu kể. 3. Trong câu: Chú đậu trên một cành lộc vừng ngả dài trên mặt hồ. Bộ phận nào là chủ ngữ? a. Đậu trên một cành lộc vừng. b. Ngả dài trên mặt hồ. c. Chú. 4. Chú chuồn chuồn được miêu tả bằng những hình ảnh so sánh nào sau đây? a. Hai con mắt long lanh như thủy tinh. b. Bốn cái cánh như bốn cái quạt. c. Cái đuôi dài như cái chổi tre. 5. Trong câu: Trên tầng cao, đàn cò đang bay lượn. Trạng ngữ là: a. Đàn cò. b. Trên tầng cao. c. Đang bay lượn. Phần kiểm tra viết : I. Chính tả Nghe – viết (5 điểm): Bài: Trăng lên (STV4 – Tập 2 – Trang 170).. II. Tập làm văn (5 điểm): Em hãy tả lại một con vật nuôi trong nhà mà em yêu thích nhất. BMT, ngày tháng năm 2010 P. Hiệu Trưởng ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II KHỐI 4 - NĂM HỌC: 2009 – 2010 MÔN TOÁN Phần trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh tròn vào các chữ đặt trước đáp số đúng. Giá trị của chữ số 5 trong số 978513 là: a. 5 b. 50 c. 500 d. 5000 2. 5 tạ = . kg. a. 50 kg b. 500 kg c. 5000 kg 3. Số trung bình cộng của 38 ; 40 ; 42 là: a. 39 b. 40 c. 41 II. Phần tự luận (7 điểm): Bài 1: Tính (2 điểm). x ; : + - Bài 2: Tìm X (2 điểm). x X = X : = 40 x X = 1400 X : 13 = 205 Bài 3: Bài toán (3 điểm). Một Thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 1000 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tinh diện tích thửa rộng đó ? BMT, ngày tháng năm 2010 P. Hiệu Trưởng KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II KHỐI 4 - NĂM HỌC: 2009 – 2010 MÔN TOÁN: Họ và tên học sinh: . Lớp: .. Điểm Lời phê của cô giáo Phần trắc nghiệm : Khoanh tròn vào các chữ đặt trước đáp số đúng. Giá trị của chữ số 5 trong số 978513 là: a. 5 b. 50 c. 500 d. 5000 2. 5 tạ = . kg. a. 50 kg b. 500 kg c. 5000 kg 3. Số trung bình cộng của 38 ; 40 ; 42 là: a. 39 b. 40 c. 41 II. Phần tự luận : Bài 1: Tính . x : + - .. . .. .. . . .. .. . . .. .. . . .. .. Bài 2: Tìm X . x X = X : = .. .. .. 40 x X = 1400 X : 13 = 205 .. .. .. Bài 3: Bài toán . Một Thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 1000 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tinh diện tích thửa rộng đó ? Tóm tắt Bài giải . . . .. .. KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II KHỐI 4 - NĂM HỌC: 2009 – 2010 MÔN TIẾNG VIỆT: Họ và tên học sinh: . Lớp: .. Điểm Lời phê của cô giáo A. Phần đọc : I. Đọc thành tiếng: Bài đọc: Con chuồn chuồn nước (STV4 – Tập 2 – Trang 127) (Đọc một trong hai đoạn văn ở trong bài) II. Đọc thầm và trả lời câu hỏi : Bài: Con chuồn chuồn nước. Khoanh vào chữ có ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây: 1. Nhân vật được tả trong bài văn ? a. Con chuồn chuồn nước. b. Đàn trâu thung thăng gặm cỏ. c. Đàn cò đang bay. 2. Câu: Mặt hồ trải rộng mênh mông và lặng sóng. Thuộc loại: a. Câu hỏi. b. Câu cầu khiến. c. Câu kể. 3. Trong câu: Chú đậu trên một cành lộc vừng ngả dài trên mặt hồ. Bộ phận nào là chủ ngữ? a. Đậu trên một cành lộc vừng. b. Ngả dài trên mặt hồ. c. Chú. 4. Chú chuồn chuồn được miêu tả bằng những hình ảnh so sánh nào sau đây? a. Hai con mắt long lanh như thủy tinh. b. Bốn cái cánh như bốn cái quạt. c. Cái đuôi dài như cái chổi tre. 5. Trong câu: Trên tầng cao, đàn cò đang bay lượn. Trạng ngữ là: a. Đàn cò. b. Trên tầng cao. c. Đang bay lượn
File đính kèm:
- khối 4, kỳ II.doc