Đề kiểm tra định kỳ - Cuối kì I năm học 2008-2009 môn: toán - lớp 6 thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kỳ - Cuối kì I năm học 2008-2009 môn: toán - lớp 6 thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC ĐẦM HÀ TRƯỜNG: THCS CHẤT LƯỢNG CAO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------------------- ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ - CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2008-2009 Môn: Toán - lớp 6 Thời gian: 90’ ( không kể thời gian giao đề) I. Phần trắc nghiệm. (2 điểm) Câu 1:(1 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Sắp xếp các số nguyên sau theo luỹ thừa tăng dần: -12, -21, 0, 5, 8, -34 -34, -12, -21, 0, 5, 8 -34, -21, -12, 0, 5, 8. 8, 5, 0, -12, -21, -34. 0, 5, 8, -12, -21, -34. 22. 23 bằng: 46 C. 25 26 D. 45 Câu 2: (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ trống. Phân tích ra thừa số nguyên tố ƯCLN(a,b,c) ƯC(a,b,c) BCNN(a,b,c) a = 4 22 b = 6 c = 8 II. Phần tự luận. (8 điểm) Câu 1: (1 điểm): Điền dấu >, < hoặc = thích hợp vào ô vuông: a) (-25) + (-3) (-25) b) (-17) + 17 15 + (-15) c) 87 + (-20) 60 d) 0 10 + (-76) Câu 2:(1 điểm) Điền chữ số vào dấu * để được số 42*: Chia hết cho 2 c) Chia hết cho cả 2 và 5 Chia hết cho 5 d) Chia hết cho 9 Câu 3:(1 điểm): Thực hiện phép tính: 3. 52 – 16 : 22 20 - [30 – (5 -1)2 ] Câu 4:(1 điểm): Tìm số nguyên x, biết: 50 + 2. (x - 3) = 60 Câu 5:(2 điểm): Học sinh khối 6 khi xếp hàng 9, hàng 10, hàng 15 đều vừa đủ hàng. Biết học sinh khối 6 trong khoảng 150 đến 200. Tính số học sinh khối 6 . Câu 6 (2 điểm): Trên tia Ox xác định hai điểm A và B sao cho OA = 7cm, OB = 3cm Tính AB. Trên tia đối của tia Ox xác định điểm C sao cho OC = 3cm. Điểm O có là trung điểm của CB không? vì sao ? -ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN: TOÁN - LỚP 6 I. Phần trắc nghiệm (2 điểm) Câu 1 (1 điểm) a) A (0,5 điểm); b) C (0,5 điểm) Câu 2 (1 điểm) Phân tích ra thừa số nguyên tố ƯCLN(a,b,c) ƯC(a,b,c) BCNN(a,b,c) a = 4 2 1; 2 24 b = 6 2. 3 c = 8 23 Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 II. Phần tự luận. (8 điểm) Câu 1.(1 điểm) a) < (0,25 điểm); b) = (0,25 điêm) c) > (0,25 điểm); c) < (0,25 điểm) Câu 2. (1 điểm) 42* 2 * {0; 2; 4; 6; 8} (0,25 điểm) 42* 5 * {0; 5} (0,25 điểm) 42* 5 và 42* 2 * {0} (0,25 điểm) 42* 9 * {3} (0,25 điểm) Câu 3. (1 điểm) 3. 52 – 16 : 22 = 3.25 – 16 : 4 = 75 – 4 = 11 (0,5 điểm) 20 - [30 – (5 -1)2 ] = 20 – (30 – 42) = 20 – (30 – 16) = 20 – 14 = 16 (0,5 điểm) Câu 4. (1 điểm) 50 + 2. (x - 3) = 60 2.(x – 3) = 60 – 50 2.(x – 3) = 10 (0,25 điểm) x – 3 = 10 : 2 x – 3 = 5 (0,25 điểm) x = 5 + 3 x = 8 (0,5 điểm) Câu 5. (2 điểm) Gọi số học sinh của khối 6 là a, Vậy a BC(9, 10, 15) và 150 < a < 200 (0,5 điểm) Có BCNN(9, 10, 15) = 90 BC(9, 10, 15) = B(90) = {0; 90; 180; 270; 360; ......} Do 150 < a < 200 nên a = 180 (1 điểm) Vậy học sinh khối 6 là: 180 học sinh (0,5 điểm) Câu 6 (2 điểm) (Vẽ hình đúng) (0,5 điểm) y C O B A x AB = 4cm (0,5 điểm) O là trung điểm của CB ( 0,5 điểm) Vì: O nằm giữa C và B, CO = Ob (= 3cm) (0,5 điểm)
File đính kèm:
- De KTDA HKI Toan 6(5).doc