Đề kiểm tra định kỳ cuối năm Toán Lớp 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kỳ cuối năm Toán Lớp 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Số phách: Điểm Môn Toán lớp 3 (Thời gian làm bài 60 phút) khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Bảy mươi sáu nghìn không trăm năm mươi mốt viết là: A. 76 510 B. 76 501 C 76 051 b. Giá trị của chữ số 9 trong số 39205 là : A. 900 B. 9 000 C. 90 000 c. Số lớn nhất có 5 chữ số là : A. 99 000 B. 98 999 C. 99 999 d. diện tích của miếng bìa hình vuông có cạnh 9 cmlà ; A. 81 cm2 B. 18 cm2 C. 36 cm2 e. Giá trị của biểu thức 6 + 14 x 5 là ; A. 100 B. 76 C. 420 D. 86 g. Cho 2m 9 cm = ..... cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 29 B. 290 C. 200 D. 209 2. Đặt tính rồi tính : 39 180 - 734 12 041 x 6 ...................................... ......................................... ...................................... .......................................... ......................... .......... ........................................... ...................................... ............................................ 3 Tìm y a. ) y - 592 = 10 375 b. ) y x 3 = 1 806 ................................................. .................................................. ............................................... .................................................. ................................................ ................................................. > < = ............................ .................. ................................................. 4 . a. 65 743 ...... 56 784 ? b. 47 830 + 5 ..... 47 839 5. Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng 8 cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích miếng bìa đó. Bài giải 6. Viết các số 31 001; 31 110; 31 101; 31 001 theo thứ tự từ bé đến lớn là:
File đính kèm:
- DE KTDK CUOI NAM.doc