Đề kiểm tra định kỳ sinh học 6 – kỳ 1

doc15 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 958 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kỳ sinh học 6 – kỳ 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1/Đề kiểm tra định kỳ sinh học 6 – kỳ 1
Ma trận của đề kiểm tra 
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng 
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
2
 1
 10%
Phân biệt thực vật với các sinh vật khác
Phân biệt đợc thực vật với các sinh vật khác
2
 1
 10%
Tế bào thực vật 
Nêu đợc cấu tạo và cách sử dụng kính lúp để quan sát tế bào thực vật 
1
 2
 20%
1
 2
 20%
Rễ
Nêu đợc cấu tạo miền hút của rễ 
Phân biệt đợc các loại rễ 
2
3,5
35%
1
 3
 30%
1
 0,5 
 5%
Thân
Nhận biết đợc cấu tạo của thân non 
Phân biệt đợc các loại thân
Từ cấu tạo trong của thân non so sánh với miền hút của rễ
4
3,5
35%
1
 0,5 
 5%
2
 1
 10%
1
 2
 20%
Tổng
3
 1,5 
 15%
2
5
50%
3
 1,5
 15%
1
 2
 20%
9
10
100%
Đề kiểm tra 
A/Phần trắc nghiệm .(3 điểm )
-Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau :
Câu 1/Điểm khác cơ bản giữa thực vật với các sinh vật khác là :
A/Thực vật rất đa dạng ,phong phú 
B/Thực vật sống khắp nơi trên Trái Đất 
C/Thực vật có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ ,phần lớn không có khả năng di chuyển 
Phản ứng chậm với các kích thích của môi trờng .
D/Thực vật có khả năng vận động lớn lên và sinh sản 
Câu 2/Trong những nhóm cây sau đây nhóm nào toàn cây có hoa ?
A/Cây xoài ,cây ớt ,cây đậu ,cây hoa hồng 
B/Cây bởi ,cây rau bợ ,cây dơng xỉ ,cây cải 
C/Cây táo . cây thông,cây cà chua ,cây điều 
D/Cây dừa, cây hành ,cây thông ,cây rêu 
Câu 3/Trong những nhóm cây sau đây nhóm nào gồm toàn cây rễ cọc ?
A/Cây táo .cây mít ,cây bởi ,cây ổi 
B/Cây xoài ,cây ớt ,cây đậu ,cây cỏ lau 
C/Cây dừa ,cây hành, cây lúa ,cây ngô 
D/Cây bởi cây ,cây cà chua ,cây hành, cây cải .
Câu 4/Tìm câu trả lời đúng về cấu tạo trong của thân non ?
A/Vỏ gồm thịt vỏ và ruột 
B/Vỏ gồm biểu bì ,thịt vỏ ,mạch rây 
c/Vỏ gồm biểu bì ,thịt vỏ 
Câu 5/Trong những nhóm cây sau đây nhóm nào gồm toàn cây có thân rễ ?
A/Cây su hào ,cây tỏi ,cây cà rốt 
B/Cây dong giềng,cây cải ,cây gừng 
C/Cây khoai tây ,cây cà chua cây củ cải 
D/Cây cỏ tranh ,cây nghệ, cây dong ta 
Câu 6 /Trong những nhóm cây sau đây nhóm nào gồm toàn cây có thân mọng nớc ?
a/Cây xuơng rồng ,cây cành giao,cây thuốc bỏng 
b/Cây mít ,cây nhãn ,cây keo 
c/ Cây giá ,cây trờng sinh lá tròn ,cây táo 
d/Cây nhãn ,cây cải ,cây su hào 
B/Tự luận (7 điểm )
Câu 1/Nêu cấu tạo và cách sử dụng kính lúp ?
Câu 2 /Nêu cấu tạo miền hút của rễ ?
Câu 3/So sánh cấu tạo trong của thân non với cấu tạo miền hút của rễ ?
Đáp án 
A/Phần trắc nghiệm (3 điểm )
-Đáp án đúng :1c, 2a. 3a 4c 5d 6a .
B/Phần tự luận .(7 điểm )
1/Cấu tạo và cách sử dụng kính lúp (2 điểm )
-Tay cầm bằng kim loại gắn với tấm kính trong dày ,hai mặt lồi có khẳ năng phóng to hình ảnh của vật từ 3-20 lần .
-Tay trái cầm kính lúp ,để mặt kính sát vật mẫu mắt nhìn vào mặt kính ,di chuyển kính lúp lên cho đến khi nhìn rõ vật .
2/Cấu tạo miền hút của rễ (3 điểm )
a/Vỏ :-Biểu bì 
 -Thịt vỏ 
b/Trụ giữa :-Bó mạch : Mạch rây ,mạch gỗ .
 -Ruột 
3/So sánh cấu tạo trong của thân non với miền hút của rễ .(2 điểm )
* Giống nhau:
- Đều có cấu tạo bằng tế bào.
- Đều gồm các bộ phận: Vỏ (biểu bì, thịt vỏ), trụ giữa (bó mạch và ruột)
* Khác nhau:
- Rễ: + Biểu bì có lông hút (miền hút).
 + Bó mạch gỗ và mạch rây xếp xen kẽ.
Thân: Một vòng bó mạch gỗ ở trong, mạc rây ở ngoài.
2/Đề kiểm tra học kỳ sinh học 6 – kỳ 1
Ma trận đề kiểm tra 
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng 
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
 0.5
 5% 
Tế bào
Nắm được cấu tạo tế bào 
1
 0.5
 5% 
Cơ quan sinh dưỡng 
Nắm được cấu tạo và chức năng của cơ quan sinh dưỡng ,liên hệ được trong thực tế 
Hiểu được cấu tạo của cơ quan sinh dưỡng 
Vận dụng được kiến thức về cơ quan sinh dưỡng giải thích các hiện tương trong thực tế 
8
 7,5
75%
4
 2
 20% 
1 
 2
 20%
1
 0,5
 5% 
1 
 2
 20%
1
 1
 10%
Sinh sản sing dưỡng 
Biết được các biện pháp sinh sản sinh dưỡng tự nhiên ,lấy ví dụ minh họa.
1
 2
 20%
1
 2
 20%
Tổng 
5
2,5
 25%
2
 4
 40%
1
 0,5
 5% 
1 
2
 20%
1
1
 10%
10
10
100%
3/Đề kiểm tra 
Câu 1: Em hãy chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1/ Tế bào thực vật gồm những bộ phận chính nào?
 a- Màng sinh chất, chất tế bào, nhân, lục lạp.
 b- Vách tế bào, chất tế bào, nhân, không bào.
 c- Vách tế bào, màng sinh chất, chất tế bào, nhân, không bào.
 d- Nhân, lục lạp , không bào. 
2/ Trong những nhóm cây sau đây, nhóm nào gồm toàn cây có thân rễ?
 a- Cây cỏ tranh, cây nghệ, cây củ dong. c- Cây dong giềng, cây cải, cây gừng. 
 b- Cây su hào, cây tỏi, cây cà rốt. d- Cây khoai tây, cây cà chua, cây cải.
3/ Lá của nhóm cây nào trong những nhóm cây sau đây thuộc loại lá đơn?
 a- Cây hoa hồng, cây trinh nữ, cây khế. 
 b- Cây mồng tơi, cây ngô, cây bí, cây mía. 
 c- Cây bạch đàn, cây ổi, cây phượng.
 d- Gồm câu b và c.
4/ Rễ cây hút nước nhờ bộ phận nào?
 a- Miền sinh trưởng. c- Miền bần. 
 b- Miền chóp rễ. d- Các lông hút.
5/ Bón phân như thế nào để có năng suất cao?
 a- Bón đúng lúc. c- Bón đủ liều lượng.
 b- Bón đúng loại. d- Cả câu a, b, c.
6/ Những cây nào sau đây không được ngắt ngọn khi trồng?
 a- Bạch đàn, lim, đu đủ. c- Khoai lang, mít, xoài.
 b- Chè, đu đủ, lim. d- Chè, rau muống, dừa.
B/Phần tự luận (7 điểm ).
Câu 1: Nêu chức năng của mạch rây và mạch gỗ?
Câu 2: Thế nào là hiện tượng quang hợp? Viết sơ đồ tóm tắt quá trình quang hợp ở cây xanh?
Câu 3: Chiết cành là gì? Kể tên một số cây được trồng bằng phương pháp chiết cành?
Câu 4 :Vì sao ở rất nhiều loại lá ,mặt trên có màu sẫm hơn mặt dưới ?
Đáp án
A/Phần trắc nghiệm (3 điểm )Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm 
-Đáp án đúng : 1.C 2.A 3.B 4.D 5.D 6.A 
B/Phần tự luận (7 điểm ).
Câu 1 (2 điểm )
HS nêu được: 
a- Chức năng của mạch rây: Vận chuyển chất hữu cơ..(1 điểm )
 - Chức năng của mạch gỗ: Vận chuyển nước và muối khoáng. .(1 điểm )
Câu 2 .(2 điểm )
HS nêu được: 
* Quang hợp là quá trình lá cây nhờ có chất diệp lục, sử dụng nước, khí cácbôníc và năng lượng mặt trời chế tạo ra tinh bột và nhả khí ô xi. .(1 điểm )
* Sơ đồ quá trình quang hợp: .(1 điểm )
Câu 3 .(2 điểm )
HS nêu được: 
- Chiết cành là làm cho cành ra rễ ngay trên cây rồi mới cắt đem trồng thành cây mới. .(1 điểm )
- HS nêu được ví dụ 1 số cây trồng bằng phương pháp chiết cành. Sgk- Tr 72. .(1 điểm )
Câu 4.(1 điểm )
HS nêu được : -Nhiều loại lá mặt trên thường có màu sẫm hơn mạt dưới vì ác tế bào thịt lá ở phía trên có nhiều lục lạp hơn .Đây là đặc điểm của phần lớn lá mọc theo chiều nằm ngang ,thích nghi với điều kiện ánh sáng mặt trời chiếu vào mặt trên nhiều hơn mặt dưới .
3/Đề kiểm tra định kỳ sinh học 7 – kỳ 1
Ma trận của đề kiểm tra 
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng 
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
3
3 30%
Động vật nguyên sinh
Nhận biết được đặc điểm của động vật NS
Biết vai trò của ĐVNS
Hiểu được đặc điểm của động vật NS
1
0,5 5%
1
2 20%
1
0,5 5%
Ngành ruột khoang 
Nhận biết được đặc điểm của 
Ngành ruột khoang 
Hiểu được đặc điểm của Ngành ruột khoang 
Vận dụng kểtên các loài ĐV
3
4.5 10%
1
0,5 5%
1
0,5 5%
1 
3.5
 35% 
Các ngành giun 
Nhận biết được đặc điểm của Ngành
giun 
Hiểu được đặc điểm của Ngành giun
Vận dụng kiến thức đưa ra các đ đ thích nghi của giun
3
2,5
 25%
1
0,5 5%
1
0,5 5%
1
1,5
 15%
3
1,5 15%
1
2 
 20%
3
1,5 15%
1 
3.5
 35% 
1
1,5
 15%
9
10
 100%
đề kiểm tra 
A) Phần trắc nghiệm ( 3 điểm)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng
Câu 1: Động vật nguyên sinh có những đặc điểm nào?
a) Cơ thể gồm một tế bào 
b) Có cơ quan di chuyển chuyên hóa 
d) Tổng hợp được các chất hữu cơ nuôi sống cơ thể 
e) Sống dị dưỡng nhờ chất hữu cơ có sẵn
Câu hỏi 2: Bệnh kiết li do loại trùng nào gây nên?
a) Trùng biến hình 
b) Tất cả các loại trùng
c) Trùng kiết lị
Câu 3: Đặc điểm của thủy tức 
a) Cơ thể đối xứng 2 bên 
b) Cơ thể đối xứng tỏa tròn
c) Bơi rất nhanh trong nước 
d)Thành cơ thể có 3 lớp: Ngoài, giữa, trong 
Câu 4: Ngành giun dẹp có những đặc điểm sau đây?
a) Cơ thể có dạng túi
b) Ruột hình túi chưa có lỗ hậu môn 
c) Cơ thể phân biệt đầu đuôi lưng bụng
d) Trứng phát triển thành cơ thể mới 
g) Vòng đời qua giai đoạn ấu trùng
Câu 5 Thủy tức đưa mồi vào miệng bằng cách nào 
a/Chân giả b/Tua miệng c/Rãnh miệng
Câu 6 Nhờ đặc điểm nào mà giun đũa không bị tiêu hóa bởi các dịch tiêu hóa trong ruột non người :
a/Thành cơ thể có lớp biểu bì 
b/Có vỏ cuticun 
c/Cơ thể thuôn dài 
d/Cơ dọc phát triển 
 B) Phần tự luận(7 điểm)
Câu hỏi 1: Hãy kể tên các loài động vật thuộc các ngành động vật mà em đã học?
Câu hỏi 2: Nêu vai trò của ngành động vật nguyên sinh
Câu hỏi 3: Giun đất có đặc điểm cấu tạo nào phù hợp với đời sống chui rúc trong đất?
đáp án 
A/Phần trắc nghiệm (3 điểm )mỗi đáp án đúng 0,5 điểm .
1.a. 2.c 3 .b. 4 .b . 5b 6 .b
B/Phần tự luận .
1.Kể tên các loài động vật thuộc nghành động vật đã học .(3,5điểm)
-Nghành động vật nguyên sinh : Trùng roi ,trùng giày ,trùng biến hình ,trùng kiết lỵ ,trùng sốt rét .
-Nghành ruột khoang : Thủy tức ,sứa ,hải quỳ ,san hô .
-Các ngành giun :+Giun dẹp :Sán lá gan ,sán lá máu ,sán bã trầu ,sán dây .
 +Giun tròn : Giun đũa ,giun móc câu ,giun kim ,giun rễ lúa .
 +Giun đốt : Giun đất ,giun đỏ ,đỉa ,rươi .
2.Vai trò của đông vật nguyên sinh .(2điểm )
-Làm thức ăn cho động vật nhỏ ,đặc biệt là giáp xác nhỏ .
-Gây bệnh cho người .
-Gây bệnh cho động vật 
-Có ý nghĩa về địa chất .
3.Cấu tạo ngoài của giun đất phù hợp với đời sống chui rúc .(1,5 điểm )
-Cơ thể hình giun .
-Các đốt phần đầu có thành cơ phát triển .
-Chi bên tiêu giảm nhưng vẫn giữ các vòng tơ để làm chỗ dựa khi chui rúc trong đất .
-Cách dinh dưỡng cũng góp phần vào sự di chuyển trong đất rắn .
4/Đề kiểm tra học kỳ sinh học 7 – kỳ 1
Ma trận đề kiểm tra : 
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng 
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
 1
 0,5
 5%
Ngành ruột khoang 
Nắm đợc cấu tạo các đại diện của nghành ruột khoang 
1
 0,5
 5%
Các nghành giun 
Nắm đợc cấu tạo các đại diện của nghành giun 
Hiểu đợc đặc điểm chung của từng nghành giun
2
 1
 10%
1
 0,5
 5%
1
 0,5
 5%
Ngành chân khớp 
Nắm đợc cấu tạo các đại diện của nghành chân khớp 
Hiểu đợc cấu tạo các đại diện của nghành chân khớp
Qua cấu tạo thấy đợc sự
phát triển của sâu bọ 
So sánh đợc cấu tạo các đại diện của ngành chân khớp 
6
 8,5
 85%
2
 1
 10%
1
 2
 20%
1
 3
 30%
1
 0,5
 5%
1
 2
 20%
Tổng 
4
 2
 20%
1
 2
 20%
1
 0,5
 5%
1
 3
 30%
1
 0,5
 5%
1
 2
 20%
9
 10
 100%
 3)Đề kiểm tra 
A/Phần trắc nghiệm (3 điểm )
Câu 1(3 điểm). Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất.
 1. San hô khác hải quì ở các đặc điểm?
 A. Có lối sống bám, cơ thể hình trụ
 B. Có ruột khoang thông với nhau
 C. Sống tập đoàn
 D. Cả B và C
 2. Sán lá gan có đặc điểm:
 A. Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên
 B. Ruột phân nhánh
 C. Giác bám phát triển
 D. Cả A, B và C
 3. Đặc điểm chung của giun dẹp là:
 A. Cơ thể dẹp, có đối xứng hai bên
 B. Cơ thể có đối xứng tỏa tròn, ruột dạng túi
 C. Phân biệt đầu đuôi, lng bụng, ruột phân nhánh, cha có hậu môn
 D. Cả A và C
 4.Số đôi chân phụ của nhện là:
 A. 4 đôi 
 B .5 đôi
 C .6 đôi
 5. Để thích nghi với lối sống săn mồi nhện có các tập tính
 A. Chăng lới 
 B. Bắt mồi
 C. Cả a và b
 6.Não sâu bọ phát triển gồm 
 A.Não trớc ,não giữa ,não trung gian .
 B . Não trung gian , não trớc ,não sau .
 C. Não trớc ,não giữa ,não sau .
B) Tự luận ( 7điểm)
Câu hỏi 1:Nêu ví dụ chứng minh sự đa dạng của sâu bọ ?
Câu hỏi 2: Cơ thể nhện có mấy phần? So sánh các phần của cơ thể với giáp xác? Vai trò mỗi phần của cơ thể?
Câu hỏi 3: Hô hấp ở châu chấu khác tôm nh thế nào?
đáp án
A/Phần trắc nghiệm (3 điểm )
Câu 1: Mỗi đáp án đúng cho 0,5 điểm
 1. D 2. D 3. D 4. A 5. C 6. C
B/Phần tự luận (7 điểm )
Câu 1: (3 điểm )
-HS nêu đợc sự đa dạng về loài lấy đợc ví dụ (1 điểm )
-HS nêu đợc sự đa dạng về tập tính lấy ví dụ (1 điểm )
-HS nêu đợc sự đa dạng môi trờng sống (1 điểm )
Câu 2: (2 điểm)
- Cơ thể nhện gồm 2 phần: đầu- ngực và bụng
+ Đầu- ngực: là trung tâm của vận đọng và dinh dỡng
+ Bụng là trung tâm của nội quan và tuyến tơ 
- So với giáp xác nhện giống về sự phân chia cơ thể nhng khác về số lợng các phần phụ. ở nhện phần phụ bụng tiêu giảm, phần phụ đầu ngực chỉ còn 6 đôi, có 4 đôi chân làm nhiệm vu di chuyển
Câu hỏi 3: (2 điểm ) 
Châu chấu hô hấp nhờ hệ thống ống khí, bắt đầu từ lỗ thở, sau đó phân nhánh nhiều thành các nhánh nhỏ và các đầu nhánh nhỏ kết thúc đến các tế bào khác hẳn với tôm sông, thuộc lớp giáp xác chúng hô hấp bằng mang
5/Đề kiểm tra định kỳ hóa học 9 – kỳ 1
Ma trận của đề kiểm tra 
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng 
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
4
3
30%
Ba zơ 
Biết được tính chất hóa học của ba zơ để chon câu trả lời đúng 
Hiểu tính chất hóa học của ba zơ làm bài tập 
Vận dụng tính chất hóa học của ba zơ làm bài tập
2
 1
10%
1
 0,5
5%
1
1,5
15%
Muối 
 Biết được tính chất hóa học của muối để chon câu trả lời đúng
Hiểu tính chất hóa học của muối để chon câu trả lời đúng
2
1
10%
1
 0,5
5%
1
 0,5
5%
Mối quan hệ giữa các hợp 
chất vô cơ 
Hiểu mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ
Viết PTHH theo dãy biến hóa
Dựa trên mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ làm bài tập 
Dựa trên mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ làm bài tập
5
6
60%
2
 2,5
25%
1
 0,5 
5%
1
1,5 
15%
1
1,5 
15%
Tổng 
10 11
100%
3 
1,5
 15%
2 
1 
 10%
2
2.5
25%
1
0,5
5%
2
3
30%
1
1,5
15%
10 11
100%
II/ Đề bài:
A/Trắc nghiệm (3 điểm )
Câu 1:Có những oxit sau ,oxit nào tác dụng được với dung dịch NaOH:
a/CaO b/ Fe2O3 , c/SO3 d/CuO
Câu 2: Trong các cặp chất sau cặp chất nào tác dụng với nhau :
a/K2SO4 và NaCl 
b/ NaCl và Cu(OH)2 
c/ NaOH và CuCl2 
d/ CuCl2 và Fe(OH)2
Câu 3:Khí lưu huỳnh đioxit được tạo ra từ các cặp chất nào sau đây :
a/K2SO4 và HCl b/ K2SO3 và H2SO4 c/Na2SO3 và NaCl d/ c/Na2SO3và NaOH
Câu 4 :Trong các chất khí sau khí nào làm đục nước vôi trong :
a/H2 b/O2 c/ CO2 d/N2 
Câu 5:Hãy cho biết bazơ nào sau đây bị nhiệt phân hủy:
a/NaOH b/Ca(OH)2 c/Cu(OH)2 c/Ba(OH)2
Câu6 :Thể tích khí Hidro thu được ở điều kiện tiêu chuẩn khi cho 65 (g ) Zn tác dụng với axit H2SO4 loãng là :
a/2,24(l) b/24,4 (l) c/ 22,4 (l) d/224 (l)
B/Tự luận 
Câu 7:Có 3 lọ mất nhãn ,mỗi lọ đựng một trong các dung dịch sau :HCl,NaOH ,Ba(OH)2 . Hãy trình bày phương pháp hóa học để nhận biết các dung dịch trên .
Câu 8: Hoàn thành dãy biến hoá sau:
	 (1) (2) (3) (4)
 Fe(OH)3 Fe2O3 FeCl3 Fe(NO)3 Fe(OH)3
Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 10 (g) hỗn hợp gồm Mg và MgO cần vừa đủ a (l) dung dịch HCl 14,6%. Sau phản ứng thu được 1,12 lít khí ở (đktc)
	a/ Viết PTPƯ
	b/ Tính % về khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu
	c/ Tính a?
Đáp án 
A/Trắc nghiệm (3 điểm )Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm .
1.c 2.c 3.b 4.c 5.c 6.c
B/Tự luận (7 điểm )
Câu 7.(1,5 điểm )
-Lấy mỗi lọ 1 giọt nhỏ vào mẩu giấy quỳ tím,giấy quỳ chuyển sang màu đỏ là HCl
-Lấy vài giọt axit H2SO4 nhỏ vào hai lọ còn lại lọ nào có kết tủa trắng là Ba(OH)2
-Còn lại là : NaOH
Câu 8 (2 điểm )
 1. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
	2. Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O
	3. FeCl3 + 3AgNO3 Fe(NO3)3 + 3AgCl
	4. Fe(NO3)3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaNO3
Câu 9: (3,5 điểm )
	nH= = = 0,05 (mol) 0,5 điểm 
	a/ PT: 
	Mg + 2HCl MgCl2 + H2 (1)
 	MgO + 2HCl MgCl2 + H2O (2) 0,5 điểm
	b/ Theo PT (1): nMg = nH= 0,05 (mol)
	 mMg = 0,05 . 24 = 1,2 (g)
	 mMgO = 10 - 1,2 = 8,8 (g)
	%Mg = = 12%
	% MgO = 100% - 12% = 88%
	hoặc %MgO = = 88% 1 điểm
	c/ nMgO = = 0,22 (mol)
	- Theo PT (1): nHCl = 2nMg = 2 . 0,05 = 0,1 (mol)
	- Theo PT (2): nHCl = 2nMgO = 2 . 0,22 = 0,44 (mol) 0,5 điểm
	 nHCl (1) + (2) = 0,1 + 0,44 = 0,54 (mol)
	 mHCl = 0,54 . 36,5 = 20,71 (g)
	mdd = = = 142 (g) 1 điểm
6/Đề kiểm tra học kỳ hóa học 9 – kỳ 1
2/Ma trận đề kiểm tra 
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng 
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
6
4,5
45%
Các hợp chất vô cơ 
Nắm được tính chất hóa học của các hợp chất vô cơ 
Hiểu được tính chất hóa học của các hợp chất vô cơ
Vận dụng tính chất hóa học của các hợp chất vô cơ làm bài tập 
3
 1,5
 15%
2
 1
 10%
1
 2
 20%
Kim loại 
Nắm được tính chất hóa học của kim loại 
Hiểu được tính chất hóa học của kim loại
Vận dụng được tính chất hóa học của kim loại để làm bài tập
3
2,5
25%
2
 2
 20%
1
 0,5
 5%
Tính theo PTHH
Biết biện luận tính theo PTHH
Biết tính theo PTHH
2 
3 
30%
1
 2
 20%
1
 1
 10%
3
 1,5
 15%
2
 1
 10%
2
 2
 20%
1
 0,5
 5%
2
 4
 40%
1
 1
 10%
11
10
100%
3/Đề kiểm tra 
A/Phần trắc nghiệm (3 điểm )
-Khoanh tròn vào đáp án đúng 
1.Trong các Oxit sau oxit nào tác dụng với nước :
A/FeO B/MgO C/Na2O D/CuO
2.Trong các dãy chất sau ,dãy chất nào tác dụng với Axit HCl:
A/Al(OH)3 ,CaO, CuO, Ag
B/Na2O , BaO ,Cu ,Zn
C/FeO ,NaOH ,Fe, CaO
3/Ba zơ nào bị nhiệt phân hủy trong các ba zơ sau :
A/Ba(OH)2 B/Al(OH)3 C/NaOH D/Ca(OH)2
4/Muối CuCl2 có thể tác dụng với dung dịch nào sau đây :
A/Dung dịch NaOH B/Dung dịch HCl C/ Dung dịch Cu(NO3)2
5/Chất nào trong các chất sau có thể dùng để phân biệt dung dịch Natrisunfat:
A/Dung dịch Bariclorua B/Dung dịch axitclohidric 
C/Dung dịch chì nitrat D/Dung dịch Natrihidroxit
6/Dãy kim loại nào sau đây sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học tăng dần :
A/K ,Mg ,Cu ,Al ,Zn ,Fe
B/Fe ,Cu ,K ,Mg ,Al ,Zn .
C/Cu ,Fe ,Zn ,Al ,Mg ,K
D/Zn ,K ,Mg ,Cu ,Al ,Fe 
B/Phần tự luận (7 điểm )
Câu 1 :Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch sau :HCl,Ba(OH)2 
Na2SO4 ,NaCl.
Câu 2 : Viết phương trình hoàn thành dãy biến hóa sau :
a/Al --->Al2O3 --->AlCl3---> Al(OH)3 ---> Al2O3
b/Fe ---> FeCl3 ---> Fe(OH)3 ---> Fe2O3---> Fe2(SO4)3
Câu 3 : Cho 4,8 (g) kim loại M (có hoá trị II) tác dụng vừa đủ với 4,48 (l) khí Cl2 (đktc). Sau phản ứng thu được m (g) muối
a/ Xác định M
b/ Tính m?
Đáp án 
A/Phần trắc nghiệm (3 điểm )
-Mỗi đáp án đúng :0,5 điểm 
 1.C 2.C 3.B 4.A 5.A 6.C
B/Phần tự luận (7 điểm )
Câu 1.(2 điểm )
-Trích mỗi dung dịc 1 ít để thử 
-Nhỏ 1-2 giọt mỗi dung dịch vào mẩu giấy quỳ tím 
Nếu quỳ tím chuyển sang màu đỏ là :HCl
Nếu quỳ tím chuyển sang màu xanh là : Ba(OH)2
-Còn lại là : Na2SO4 ,NaCl .Cho vào hai dung dịch còn lại vài giọt Ba(OH)2
Nếu thấy kết tủa trắng là :Na2SO4
 Na2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + NaOH
-Còn lại là dd NaCl
Câu 2 (2 điểm )Mỗi PTHH đúng :0,25 điểm 
 a)1/ 4Al + 3O2 2Al2O3
2/ Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 +3H2O
3/ AlCl3+ 3NaOH Al(OH)3 + 3NaCl .
4/ 2Al(OH)3 Al2O3+ 3H2O
b) 1/ 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
2/ FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl
3/ 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
4/ Fe2O3 +3 H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O
Câu 3 (3 điểm )
a/ PT: M + Cl2 MCl2
nCl= = 0,2 (mol)
 - Theo PT: nM = nCl= 0,2 (mol) 
 M = = = 24
 Vậy M là Magie, công thức là Mg
b/ PT: Mg+ Cl2 MgCl2
 - Theo PT: nMgCl= nMg = 0,2 (mol)
 mMgCl= 0,2 . 95 = 19 (g)

File đính kèm:

  • docDe KT mot tiet trong ky 1va de ky 1.doc
Đề thi liên quan