Đề kiểm tra định kỳ Sinh học 7 năm học 2009 – 2010
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kỳ Sinh học 7 năm học 2009 – 2010, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS văn cẩm Tổ khoa học tự nhiên Đề kiểm tra định kỳ sinh học 7 Năm học 2009 – 2010.Thời gian làm bài : 45/ 720 (Bài viết số 3) Họ và tên:.Lớp:...Mã đề:Trường THCS Văn Cẩm Phiếu kết quả bài kiểm tra: 01 A B C D 11 A B C D 21 A B C D 02 A B C D 12 A B C D 22 A B C D 03 A B C D 13 A B C D 23 A B C D 04 A B C D 14 A B C D 24 A B C D 05 A B C D 15 A B C D 25 A B C D 06 A B C D 16 A B C D Tỷ lệ Điểm 07 A B C D 17 A B C D 08 A B C D 18 A B C D 09 A B C D 19 A B C D 10 A B C D 20 A B C D đề bài Câu01. Loài nào sau đây thuộc lớp thú: A. Cá mập B. Cá sấu C. Cá voi D. Cá ngừ Câu02. Em thường gặp ếch đồng vào : A. Mùa hè B. Mùa thu C. Cuối mùa xuân đầu mùa hè D. Mùa đông Câu03. Chim cú mèo thuộc: A. Bộ Ngỗng B. Bộ Cú C. Bộ Chim ưng D. Bộ Gà Câu04. ếch thường sinh sản vào mùa nào trong năm: A. Cuối mùa xuân đầu mùa hè B. Mùa thu C. Mùa đông D. Mùa hè Câu05. Tim của cá Chép có mấy ngăn: A. 1ngăn B. 4ngăn C. 2ngăn D. 3ngăn Câu06. Răng của bộ gặm nhấm có đặc điểm: Có răng nanh dài nhọn để xé mồi, răng hàm có mấu dẹp sắc để cắt mồi Thiếu răng nanh, có đôi răng cửa lớn, dài cong và mọc liên tục Các răng đều có mấu nhọn Răng ít phân hoá Câu07. ở thằn lằn, máu đi nuôi cơ thể là loại máu: A. Máu đỏ tươi B. Máu đỏ thẫm C. Máu pha D. Máu pha và máu đỏ tươi Câu08 Ưu điểm của hiện tượng thai sinh ở thú là: Phôi được nuôi bằng chất dinh dưỡng của cơ thể mẹ qua nhau thai nên ổn định Phôi phát triển trong cơ thể mẹ nên an toàn Con được nuôi bằng sữa mẹ nên sức sống cao Cả 3 ý đều đúng Câu09. Cơ quan hô hấp của thằn lằn là: A. Mang và phổi B. Da C. Phổi D. Da và phổi Câu10. Đặc điểm nào sau đây của ếch thích nghi với đời sống ở cạn: Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành một khối Da trần và ẩm, phủ chất nhầy, dễ thấm khí Các chi sau có màng căng giữa các ngón Mắt và các lỗ mũi nằm ở vị trí cao trên đầu Câu11. Đặc điểm nào sau đây không liên quan đến hô hấp của ếch đồng: Xuất hiện phổi Cử động hô hấp nhờ sự nâng hạ thềm miệng Da trần ẩm ướt, có hệ mao mạch dày đặc Xuất hiện lồng ngực Câu12. Chim thiên nga thuộc: A. Bộ Cú B. Bộ Gà C. Bộ Chim ưng D. Bộ Ngỗng Câu13. Trứng ếch phát triển nở thành: A. ếch con B. cá con C. nòng nọc có đuôi D. nòng nọc có chân Câu14. Chim diều hâu thuộc: A. Bộ Chim ưng B. Bộ Cú C. Bộ Gà D. Bộ Ngỗng Câu15. Đặc điểm chung của nhóm chim bơi là: Cánh ngắn, tròn ; chân to, móng cùn. Cánh ngắn, yếu; chân cao, to, khoẻ, có 2hoặc 3 ngón Cánh phát triển, chân có 4 ngón D. Cánh dài, khoẻ; có lông nhỏ, ngắn, dày và không thấm nước; chân ngắn có màng bơi. Câu16. Đặc điểm chung của nhóm chim bay là: Cánh phát triển, chân có 4 ngón Cánh ngắn, yếu, chân cao, to, khoẻ, có 2 hoặc 3 ngón Cánh dài, khoẻ; có lông nhỏ, ngắn, dày và không thấm nước. Có dáng đứng thẳng, chân ngắn, có màng bơi. Câu17. Môi trường sống chủ yếu của bộ có vảy là: A. Chủ yếu ở biển B. Chủ yếu ở cạn C. Vừa ở cạn vừa ở nước D. Chủ yếu sống dưới nước Câu18. Đặc điểm nào sau đây giúp cá cử động dễ dàng theo chiều ngang. A. Thân hình thoi, đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân. B. Sự sắp xếp vảy cá trên thân khớp với nhau như ngói lợp. C. Vảy có da bao bọc, trong da có nhiều tuyến chất nhầy D. Mắt cá không có mi, màng mắt tiếp xúc với môi trường nước. Câu19. Cóc nhà đi kiếm ăn chủ yếu vào thời gian nào trong ngày: A. Chiều và đêm B. Ban ngày C. Cả ngày và đêm D. Ban đêm Câu20. Bộ Guốc chẵn gồm những loài có đặc điểm; Có 2 ngón chân giữa phát triển bằng nhau, đa số sống đàn, có nhiều loài nhai lại. Có 5 ngón, guốc nhỏ, có vòi, sống đàn, ăn thực vật không nhai lại. Có 1 ngón chân giữa phát triển hơn cả, ăn thực vật, không nhai, không có sừng hoặc có sừng. Có răng cửa ngắn, sắc để róc xương, răng nanh lớn, dài, nhọn để xé mồi. Câu21. Đặc điểm nào sau đây không phải là của thú ăn sâu bọ: Thiếu răng nanh, răng cửa rất lớn và sắc, có khoảng trống hàm Thú nhỏ có mõm kéo dài thành vòi ngắn Bộ răng gồm những răng nhọn, răng hàm cũng có từ 3, 4 mấu nhọn Thị giác kém phát triển nhưng khứu giác rất phát triển Câu22. Cơ quan đặc trưng cho giai đoạn ấu trùng của ếch. A. Đường bên. B. Chi C. Phổi D. Đuôi Câu23. Mũi của ếch đồng: A. Chỉ để ngửi B. Vừa để ngửi và để thở C. Chỉ để thở D. Là nơi diễn ra sự trao đổi khí với môi trường Câu24. Thận ở cá thuộc dạng: A. Trung thận B. Hậu thận C. Tiền thận D. ở cá con là trung thận, cá trưởng thành là hậu thận Câu25 Đặc điểm đời sống nào sau đây không phải là của chim bồ câu: A. Thân nhiệt không ổn định, là động vật biến nhiệt B. Thụ tinh trong và trứng có vỏ đá vôi C. Có tổ tiên là bồ câu núi, màu lam D. Chim mới nở chưa mở mắt, trên thân chỉ có một ít lông tơ được bố mẹ mớm mồi nuôi bằng sữa diều Câu26. ở cá, máu được trao đổi khí ở cơ quan nào: A. Mang B. Gan C. Ruột D. Thận Câu27. Máu chảy qua tim cá là: Máu đỏ thẫm nghèo oxi Máu đỏ tươi giàu oxi Máu pha D. Máu đỏ tươi qua tâm thất, máu đỏ qua tâm nhĩ Câu28. Tim thằn lằn có cấu tạo gồm: Hai tâm nhĩ và một tâm thất có vách hụt ở giữa Hai tâm nhĩ và một tâm thất Một tâm nhĩ và một tâm thất Hai tâm thất và một tâm nhĩ Câu29. Vây lẻ của cá gồm: A. Vây lưng, vây hậu môn, vây đuôi. B. Vây ngực, vây bụng, vây hậu môn. C. Vây lưng, vây bụng, vây đuôi. D. Vây ngực, vây đuôi, vây hậu môn. Câu30. Đặc điểm hệ tiêu hoá của ếch đồng là: Miệng có lưỡi lớn có thể phóng ra để bắt mồi Có dạ dày lớn, ruột ngắn Gan, mật lớn, có tuyến tuỵ. Cả A, B, C đều đúng. Câu31. Đặc điểm nào sau đây của ếch thích nghi với đời sống ở nước: Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành một khối Mắt và các lỗ mũi ở vị trí cao trên đầu Mắt có mí, tai có màng nhĩ Chi 5 phần có ngón chia đốt linh hoạt Câu32 Thú mỏ vịt thuộc lớp: Chim B. Thú C. Bò sát D. Không xác định được Câu33. Tim của ếch có mấy ngăn: A. 3 ngăn B. 2ngăn C. 3ngăn có vách hụt D. 4ngăn Câu34. ếch thường sinh sản vào mùa nào trong năm: A. Mùa hè B. Cuối mùa xuân đầu C. Mùa thu D. Mùa đông Câu35. Bóng hơi ở cá có nguồn gốc từ: A. Hệ hô hấp B. Hệ tiêu hoá C. Hệ tuần hoàn D. Hệ bài tiết Câu36. Thiên địch là những sinh vật: Tiêu diệt những sinh vật có hại Gây hại cho thực vật, động vật và con người Tự nhiên có lợi cho con người Cả 3 ý đều đúng Câu37. Thỏ bật xa khi chạy nhanh là nhờ: A Đuôi B. Chi trước ngắn C. Cơ thể thon và nhỏ D. Chi sau dài khoẻ Câu38. Đặc điểm chung của bộ rùa là: Hàm có răng, không có mai và yếm Hàm rất dài, có răng lớn mọc trong lỗ chân răng Hàm không có răng, có mai và yếm Hàm ngắn, có răng nhỏ mọc trên hàm Câu39. Bộ Linh trưởng gồm những loài có đặc điểm: Đi bằng bàn chân, thích nghi với đời sống ở cây Có tứ chi thích nghi với sự cầm nắm leo trio Ăn tạp nhưng chủ yếu là ăn thực vật Cả A, B, C Câu40. Nơi trú đông của ếch thưòng là: A. Các hang đất B. Ven các bờ nước C. Trong các bụi cây thuỷ sinh D. Dưới bùn
File đính kèm:
- ma 720.doc