Đề kiểm tra đội tuyển môn Sinh 9
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra đội tuyển môn Sinh 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA ĐỘI TUYỂN SINH 9 ( DỰ THI CẤP TỈNH ) Câu 1: Cho bộ NST lưỡng bội (2n) kí hiệu AaBb (A,B NST của bố; a,b NST của mẹ). Giả sử trong giảm phân có trao đổi chéo tại một điểm ở cặp Aa; còn cặp Bb thì phân li độc lập. Viết các kiểu giao tử. Câu 2: Cho biết mỗi gen quy đinh một tính, trội hoàn toàn. Hãy tìm số nhóm kiếu gen, tỷ lệ kiểu gen, số nhóm kiểu hình, tỉ lệ kiểu hình ở đời con F1 trong phép lai sau: P = AaBb x AaBb. Câu 3 : Một phân tử ADN có tổng số liên kết hidro là 3900 và hiệu số giữa 2 loại Nu không bổ sung bằng 10% phân tử. Phân tử ADN đó tự nhân đôi 3 lần. Hãy xác định : Số nucleotit của phân tử? Môi trường nội bào phải cung cấp nucleotit mỗi loại là bao nhiêu ? Đã giải phóng ra bao nhiêu phân tử H2O do sự nhình thành liên kết cộng hoá trị este photpho giữa các nucleotit. ( Biết rằng số Nu của ADN là một số nguyên, chia hết cho 3). Câu 4 : Dưới đây là sơ đồ cấu tạo của một đơn phân của một đại phân tử : H3PO4 C5H10O4 Bazơ nitơ (1) (2) (3) Dựa vào sơ đồ hãy cho biết : Đơn phân này cấu tạo nên đại phân tử nào? Tên của liên kết 1,2 ? Tên của phức hợp số 3 ? Các đơn phân này liên kết với nhau bằng liên kết gì ? Câu 5 : Bảng dưới đây là phân loại các kiểu quan hệ giữa 2 loài A và B. Kí hiệu dấu (+): có lợi; dấu (-): có hại; dấu 0 : không ảnh hưởng gì . STT Được sống chung Không được sống chung Kiểu quan hệ Loài A Loài B Loài A Loài B 1 - - + + 2 + + - - 3 + 0 - 0 4 + + 0 0 Hãy cho biết các kiểu quan hệ 1,2,3,4 giữa 2 loài nói trên. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỘI TUYỂN HSG HUYỆN ( DỰ THI TỈNH ) Câu 1: Cho bộ NST lưỡng bội (2n) kí hiệu AaBb (A,B NST của bố; a,b NST của mẹ). Giả sử trong giảm phân có trao đổi chéo tại một điểm ở cặp Aa; còn cặp Bb thì phân li độc lập. Viết các kiểu giao tử. Giải: Có 8 loại giao tử: AB ; Ab ; Ab ; ab ; A+B ; A+b ; a+B ; a+b Câu 2: Hãy tìm số nhóm kiếu gen, tỷ lệ kiểu gen, số nhóm kiểu hình, tỉ lệ kiểu hình ở đời con F1 trong phép lai sau: P = AaBb x AaBb. Giải - Số nhóm Kiểu gen : 3 x 3 = 9 ; Tỉ lệ kiểu gen : ( 1 : 2 : 1 )2 - Số nhóm kiểu hình : 2 x 2 = 4 ; Tỉ lệ kiểu hình : 9: 3 :3 : 1 Câu 3 : Hướng dẫn Có 2 trường hợp xảy ra là: A - G = 10 % ( Trường hợp 1) Hoặc G - A = 10 % ( Trường hợp 2 ) * Ở trường hợp 1 giải ra ta có số Nu lẻ ( loại ) * Trường hợp 2: G - A = 10 % ; thì : Ta có : G - A = 10% Mà : G + A = 50% => G = X = 30% ; A=T=20%. Thay vào công thức : 2A + 3G = 3900 ( liên kết Hidro) Ta có : ( 2. 0,2. N ) + (3. 0,3. N) = 3900 0,4 N + 0,9N = 3900 1, Suy ra N= 3900/ 1,3 = 3000 Nu * Vậy số Nu : Ta có : 2A + 3G = 3900 Giải ra ta có : X = G = 900 Nu Mà : 2A + 2G = 3000 A = T = 600 Nu 2, Môi trường cung cấp Nu loại G = X là : G' = X' = (23 - 1 ). 900 = 7 x 900 = 6300 Nu A' = T' = (23- 1 ). 600 = 7 x 600 = 4200 Nu 3, Số phân tử H2O giải phóng ra = số liên kết cộng hoá trị - Số liên kết = (Số Nu - 2) = 3000 - 2 = 2998 Nu Câu 4 : a . Đơn phân này cấu tạo nên đại phân tử ADN Tên của liên kết 1,2 : Đi phốt pho este ( Cộng hoá trị ) Tên của phức hợp số 3 : Poli Nuclêôtit Các đơn phân này liên kết với nhau bằng liên kết gì ? Cộng hoá trị Câu 5 : Bảng dưới đây là phân loại các kiểu quan hệ giữa 2 loài A và B. Kí hiệu dấu (+): có lợi; dấu (-): có hại; dấu 0 : không ảnh hưởng gì . STT Được sống chung Không được sống chung Kiểu quan hệ Loài A Loài B Loài A Loài B 1 - - + + Đối địch 2 + + - - Cộng sinh 3 + 0 - 0 Hội sinh 4 + + 0 0 Hợp tác ( Trên đây chỉ là hướng dẫn để các thầy, cô và các bạn HS tham khảo - Xin vui lòng cho ý kiến vào địa chỉ: THCS Trần Hưng Đạo Cam lộ Quảng trị )
File đính kèm:
- DE HD CHAMKIEM TRA DOI TUYEN SINH 9 LAN 3.doc