Đề kiểm tra đội tuyển Olympic toán tuổi thơ Lớp 4 - Năm học 2011-2012

doc6 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 280 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra đội tuyển Olympic toán tuổi thơ Lớp 4 - Năm học 2011-2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA ĐỘI TUYỂN OLYMPIC TOÁN TUỔI THƠ 
HUYỆN QUỲNH LƯU NĂM 2011 - 2012
 ( Dành cho giáo viên )
Bải 1. Tìm số tự nhiên có hai chữ số ? Biết rằng nếu viết thêm chữ số 1 vào bên phải số đó ta được tổng số mới và số đã cho là 980. ( 89 )
Bài 2. Cho dãy số tự nhiên: 19, 28, 37, 46 ...
Tìm số thứ 2012 của dãy. 
2012 x 9 + 29 = 18127
Bài 3. Trong lớp học nếu xếp 4 bạn ngồi một bàn thì 5 bạn không có chỗ. Nếu xếp 5 bạn ngồi một bàn thì một bàn không có ai ngồi. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh? ( 45 )
- Nếu bớt 1 bàn thì xếp 5 bạn ngồi 1 bàn sẽ vừa đủ nhưng so với lần xếp 4 bạn ngồi 1 bàn thì sẽ thừa ra ( 4 + 5 = 9 ( bạn )
- Số hs xếp lần sau mỗi bàn nhiều hơn lần đầu là : 5 - 4 = 1( bạn )
Số bàn là: 9 : 1 = 9 ( bàn )
Số học sinh là : 5 x 9 = 45 ( bạn )
Bài 4. Hiện nay mẹ 36 tuổi, con gái 10 tuổi và con trai 5 tuổi. Hỏi mấy năm nữa tuổi mẹ bằng tổng số tuổi hai con. Khi đó mẹ bao nhiêu tuổi? ( 21; 57 )
Mẹ hơn tổng số tuổi 2 con là: 36 - ( 10 + 5 ) = 21 ( tuổi )
Mỗi năm số tuổi tăng thêm của 2 con hơn mẹ là: 1 x 2 - 1 = 1( tuổi )
Số năm để mẹ bằng tổng số tuổi hai con: 21 : 1 = 21 ( năm )
Lúc đó số tuổi mẹ là: 36 + 21 = 57 tuổi
Bài 5. Tìm số dư trong phép chia: 784, 45 : 12 ( 0,01 )
Bài 6. Tính biểu thức sau: 
A = 17,75 + 16,25 + 14,75 + 13,25 + ...+ 4,25 + 2,75 + 1,25 
 6 x 19 = 114
Bài 7. Một mảnh vải hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 2dm. Nếu thêm vào chiều dài 13dm và thêm vào chiều rộng 1dm thì được một mảnh vải hình chữ nhật mới có chiều rộng bằng chiều dài. Hỏi diện tích mảnh vải đã cho là bao nhiêu?
 ( 195dm2; 12 hoặc 13 )
- Khi thêm vào chiều dài và chiều rộng thì chiều dài mới hơn chiều rộng mới là:
2 + 13 - 1 = 14 (cm )
Chiều rộng HCN mới : 14 : (2 - 1 ) = 14 (cm ) 
Chiều rộng lúc đầu: 14 - 1 = 13 cm
Chiều dài lúc đầu : 13 + 2 = 15 cm 
Diện tích: 13 x 13 = 195 cm2
Bài 8. Một đội đồng diễn gồm 420 người tham gia xếp hình mặc áo gồm ba màu: Đỏ, vàng, xanh. Biết rằng trong đội người ta phân công mặc áo như sau: Cứ có 3 người mặc áo đỏ thì có 4 người mặc áo vàng và 5 người mặc áo xanh. Tính số người mặc áo mỗi loại. ( đỏ : 105; vàng: 140; xanh: 175 )
Bài 9. Trong buổi giao lưu toán Tuổi thơ , người đến sau lần lượt bắt tay với tất cả những người đến trước. Người ta đếm thấy có tất cả 78 lượt bắt tay. Hỏi buổi sinh hoạt đó có tất cả bao nhiêu người? ( 13 )
12 x 13 = 156
Bài 10. 
Quảng đường AB dài 150km. Cùng một lúc một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 45km/h và một xe máy đi ngược chiều từ B về A với vận tốc 30km/h. Tính quảng đường mà mỗi xe đi được kể từ lúc đi đến lúc hai xe gặp nhau. ( 90km; 60km )
Bài 11. Một ô tô đi từ A đến B mất 3 giờ, xe máy đi từ B đến A mất 4 giờ. Sau khi khởi hành cùng một lúc và đi ngược chiều nhau được 1,5 giờ thì ô tô còn cách xe máy 10km. Tính quảng đường AB.
Bài 2. Tuổi của Lan sau đây 3 năm gấp 3 lần tuổi của An trước đây 3 năm. Hỏi hiện nay An bao nhiêu tuổi?
- Tuổi Lan sau đây 3 năm nhiều hơn tuổi Lan trước đây : 3 + 3 = 6 ( năm ) ( 0.25đ )
- Sơ đồ: Tuổi Lan sau đây 3 năm:	 ( 0.25 đ)
	6năm
 Tuổi Lan trước đây 3 năm: 	
- Tuổi Lan Cách đây 3 năm là: 6 : ( 3 - 1 ) x 3 = 9 (tuổi ) ( 0.25đ )
- Tuổi Lan hiện nay: 9 - 3 = 6 ( tuổi ) ( 0.25đ ) 
 Đáp số: 6 tuổi
Bµi 13. Cã mét sè g¹o ®ñ cho 3 ng­êi ¨n trong 6 ngµy vµ mçi ngµy ¨n 2 b÷a. Hái víi sè g¹o ®ã th× ®ñ cho 4 ng­êi ¨n trong bao nhiªu ngµy.NÕu mçi ngµy ¨n 3 b÷a (møc ¨n 3 b÷a nh­ nhau).
- Nếu 1 người ăn, một ngày ăn 1 bữa và ăn trong 6 bữa thì có số bữa ăn là: 
6 x 3 x 2 = 36 ( bữa ) 0.5 điểm
- Nếu 4 người ăn và ăn ngày 3 bữa thì có số bữa là: 
3 x 4 = 12 ( bữa ) 0.5 điểm
- Số gạo đó dùng cho 4 người ăn, ăn ngày 3 bữa thì ăn được số ngày:
36 : 12 = 3 ( ngày ) 0.5 điểm
Đáp số : 3 ngày
Bµi 14 : mét häc sinh ®i cø tiÕn lªn phÝa tr­íc 6 b­íc råi l¹i lïi 4 b­íc , råi l¹i tiÕn lªn 6 b­íc vµ lïi 4 b­íc. Cø tiÕp tôc nh­ thÕ b¹n ®ã muèn tiÕn xa c¸ch ®iÓm xuÊt ph¸t 10 b­íc th× ph¶i thùc hiÖn bao nhiªu b­íc?
- Ta xem bạn học sinh đó tiến 6 bước rồi lùi 4 bước là một đợt gồm 10 bước. 0.3 điểm
- Đợt 1: Bạn đó tiến xa vạch xuất phát số bước: 6 - 4 = 2 ( bước) 0.3 điểm
- Đợt 2:Bạn đó tiến xa vạch xuất phát số bước: 6 - 4 + 2 = 4 ( bước) 0.3 điểm
- Đợt 3: Bạn đó tiến 6 bước thêm 4 bước của đợt 1 và đợt 2 nên bạn tiến được cách vạch xuất phát 
4 + 6 = 10 bước. 0.3 điểm
- Như vậy bạn đã bước tất cả: 10 x2 + 6 = 26 ( bước ) 0.3 điểm.
Bài 15. Một con gà cân nặng kg và cân nặng bằng con thỏ. Hỏi con thỏ cân nặng hơn con gà bao nhiêu ki- lô - gam? ( 3kg )
Bài 16. Trước đây 4 năm tuổi mẹ gấp 6 lần tuổi con. Sau 4 năm nữa, tỉ số giữa tuổi con vàtuổi mẹ là 3/8 Tính tuổi mỗi người hiện nay.
Con : 8 tuổi ; Mẹ : 28 tuổi
ĐỀ KIỂM TRA ĐỘI TUYỂN OLYMPIC TOÁN TUỔI THƠ 
HUYỆN QUỲNH LƯU NĂM 2011 - 2012
Họ và tên: ............................................................................ Trường : ...............................................................
Bải 1. Tìm số tự nhiên có hai chữ số ? Biết rằng nếu viết thêm chữ số 1 vào bên phải số đó ta được tổng số mới và số đã cho là 980. 
Đáp số:....................................................................................................................................................
Bài 2. Cho dãy số tự nhiên: 19, 28, 37, 46 ... Tìm số thứ 2012 của dãy. 
Đáp số:....................................................................................................................................................
Bài 3. Trong lớp học nếu xếp 4 bạn ngồi một bàn thì 5 bạn không có chỗ. Nếu xếp 5 bạn ngồi một bàn thì một bàn không có ai ngồi. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh? 
Đáp số:....................................................................................................................................................
Bài 4. Hiện nay mẹ 36 tuổi, con gái 10 tuổi và con trai 5 tuổi. Hỏi mấy năm nữa tuổi mẹ bằng tổng số tuổi hai con. Khi đó mẹ bao nhiêu tuổi? 
Đáp số:....................................................................................................................................................
Bài 5. Tìm số dư trong phép chia: 784, 45 : 12 
Đáp số:....................................................................................................................................................
Bài 6. Tính biểu thức sau: 
A = 17,75 + 16,25 + 14,75 + 13,25 + ...+ 4,25 + 2,75 + 1,25 
Đáp số:....................................................................................................................................................
Bài 7. Một mảnh vải hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 2dm. Nếu thêm vào chiều dài 13dm và thêm vào chiều rộng 1dm thì được một mảnh vải hình chữ nhật mới có chiều rộng bằng chiều dài. Hỏi diện tích mảnh vải đã cho là bao nhiêu?
 Đáp số:....................................................................................................................................................
Bài 8. Một đội đồng diễn gồm 420 người tham gia xếp hình mặc áo gồm ba màu: Đỏ, vàng, xanh. Biết rằng trong đội người ta phân công mặc áo như sau: Cứ có 3 người mặc áo đỏ thì có 4 người mặc áo vàng và 5 người mặc áo xanh. Tính số người mặc áo mỗi loại. 
Đáp số:....................................................................................................................................................
Bài 9. Trong buổi giao lưu toán Tuổi thơ , người đến sau lần lượt bắt tay với tất cả những người đến trước. Người ta đếm thấy có tất cả 78 lượt bắt tay. Hỏi buổi sinh hoạt đó có tất cả bao nhiêu người? 
Đáp số:....................................................................................................................................................
Bài 10. 
Quảng đường AB dài 150km. Cùng một lúc một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 45km/h và một xe máy đi ngược chiều từ B về A với vận tốc 30km/h. Tính quảng đường mà mỗi xe đi được kể từ lúc đi đến lúc hai xe gặp nhau. 
Đáp số:....................................................................................................................................................
Bài 11. Một ô tô đi từ A đến B mất 3 giờ, xe máy đi từ B đến A mất 4 giờ. Sau khi khởi hành cùng một lúc và đi ngược chiều nhau được 1,5 giờ thì ô tô còn cách xe máy 10km. Tính quảng đường AB.
Đáp số:....................................................................................................................................................
Bài 2. Tuổi của Lan sau đây 3 năm gấp 3 lần tuổi của An trước đây 3 năm. Hỏi hiện nay An bao nhiêu tuổi?
Đáp số:....................................................................................................................................................
Bµi 13. Cã mét sè g¹o ®ñ cho 3 ng­êi ¨n trong 6 ngµy vµ mçi ngµy ¨n 2 b÷a. Hái víi sè g¹o ®ã th× ®ñ cho 4 ng­êi ¨n trong bao nhiªu ngµy.NÕu mçi ngµy ¨n 3 b÷a (møc ¨n 3 b÷a nh­ nhau).
Đáp số:....................................................................................................................................................
Bµi 14 : mét häc sinh ®i cø tiÕn lªn phÝa tr­íc 6 b­íc råi l¹i lïi 4 b­íc , råi l¹i tiÕn lªn 6 b­íc vµ lïi 4 b­íc. Cø tiÕp tôc nh­ thÕ b¹n ®ã muèn tiÕn xa c¸ch ®iÓm xuÊt ph¸t 10 b­íc th× ph¶i thùc hiÖn bao nhiªu b­íc?
Đáp số:....................................................................................................................................................
Bài 15. Một con gà cân nặng kg và cân nặng bằng con thỏ. Hỏi con thỏ cân nặng hơn con gà bao nhiêu ki- lô - gam? 
Đáp số:....................................................................................................................................................
Bài 16. Tự luận
Trước đây 4 năm tuổi mẹ gấp 6 lần tuổi con. Sau 4 năm nữa, tỉ số giữa tuổi con và tuổi mẹ là Tính tuổi mỗi người hiện nay.
.........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDe BD doi tuyen Olympic TTT huyen QL de 2.doc