Đề kiểm tra giữa định kỳ học kỳ môn Toán lớp 1 năm học 2009 - 2010

doc12 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 510 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa định kỳ học kỳ môn Toán lớp 1 năm học 2009 - 2010, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng giáo dục huyện thái thuỵ
trường tiểu học thái đô
đề kiểm tra giữa định kỳ học kỳ Môntoán lớp 1
Năm học 2009 - 2010
Họ và tên:........................................................................ Lớp ..............
 —
————
————
—
—
—
———
———
——
 ——
 ——
— —
—
——
Bài 1 :
a) Viết số:
 ..................................................................................................................
b) Viết các số trên theo thứ tự 
- Từ bé đến lớn: ............................................................
- Từ lớn đến bé :...........................................................
Bài 2:
 a) Đúng ghi Đ , sai ghi S: 2
2 + 3 = 6 Ê 3 + 4 - 5 = 1Ê 6 + 1 = 7 Ê 7 - 2 = 5 Ê + 6 Ê 
 b) Tính : 7
 6 - 6 = 7 - 5 = 2 + 3 - 4 = 4 + 3 - 7 = 
Bài 3 :
a) Số :
3 +Ê = 4 Ê = 5 - 3 6 - 3 > Ê
Ê + 5 = 7 Ê - 5 = 1 Ê - 4 < 2
b) Điền dấu 
3 + 5 ..... 7 4 + 4......6 7 - 3 ..... 6 - 2
2 + 2 .... 5 3 - 1 ......3 2 + 6 .....6 + 2
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp 
 ả
ả ả
ả ả
ả ả
 Ê Ê 
 Ê
Bài 5 : Hình vẽ bên : 
 - Có ..... hình tam giác . 
- Có .... hình vuông .
Phòng giáo dục huyện thái thuỵ
trường tiểu học thái đô
đề kiểm tra giữa định kỳ học kỳ IMôntoánlớp 1
Năm học 2009 - 2010
Họ và tên:........................................................................ Lớp ..............
 ———
————
—————
—————
—
—
—
———
———
——
 ——
 ——
— —
—
 —
——
Bài 1 :
a) Viết số:
 ........... .......... ........ ........ .......
b) Viết các số trên theo thứ tự 
- Lớn dần:...........................................................
- Bé dần :...........................................................
Bài 2:
a) Tính :
	3 + 5 = 7 + 1 = 7 - 3 - 2 =
 	6 - 3 = 7 - 4 = 3 + 5 - 4 =
b) Tính :
	2 7 8 2 0
 + 4 - 7 - 6 + 1 + 3
 ...... ..... ..... ....... ......
Bài 3 :
a) Số:
	7 - Ê 6 - 7 > 0
 5 + > 5 7 + = 7 8 - < 2
Phòng giáo dục huyện thái thuỵ
trường tiểu học thái đô
đề khảo sát học sinh giỏi Môn toán lớp 1
Năm học 2009 - 2010
Họ và tên:........................................................................ Lớp ..............
Bài 1: Tính 
9 - 6 + 2 = 8 + 2 - 7 = 7 + 3 - 6 =
4 + 4 - 4 = 2 + 7 - 7 = 3 + 6 - 9 =
5 + 5 - 6 = 5 + 4 - 6 = 5 - 5 + 6 =
Bài 2 : Điền số vào chỗ chấm 
3 + 4 - .... = 4 - 3 3 + .... + 3 = 9 6 + 2 - .... = 5
7 - 5 +.... = 10 - 4 7 - .... + .... = 8 2 + 5 - ... = 2 
Bài 3 : Điền số vào ô trống sao cho khi cộng 3 số liền nhau đều có kết quả là 9
 3 5
 33
Bài 4 : Điền số 
Có : 10 quả cam Lan có : 4 lá cờ
Biếu bà : 5 quả cam Hà có : 5 lá cờ
Còn lại : ...... quả cam ? Tất cả hai bạn có :...... lá cờ ?
Bài 4 : Số
2 + Ê Ê 7 +Ê > 9
6 + Ê > 8 6 - 6 Ê
Bài 5 : Hình bên có :
- Có ...... hình tam giác 
- Có ...... hình vuông .
Phòng giáo dục huyện thái thuỵ
trường tiểu học thái đô
đề khảo sát học sinh giỏi Môn tiếng việt lớp 1
Năm học 2009 - 2010
Họ và tên:........................................................................ Lớp ..............
Bài 1 :
a) Có bao nhiêu nguyên âm ?
- Có ........ nguyên âm . 
- Là những nguyên âm : ...........................................................................................
b) Nguyên âm ngắn là : ..........................................................................................
- Nguyên âm đôi là : ...........................................................................................
c) Âm nào có nhiều con chữ nhất ? .................................................................
d) Có ............... phụ âm được ghép bằng hai con chữ .
- Đó là những phụ âm : ...................................................................................
Bài 2 : 
- Tìm 3 từ có vần ưu :...............................................................................................
- Tìm 3 từ có vần iu :
Bài 3 :
a) Điền vần iu hay ui 
- Cái t..... n..... ... kéo bé x.........
 T ....... nghỉu n........ non bó c .......
 b) ngh hay ng
.......... ẫm ...... ĩ , ........ẩn ...... ơ ..........ắm ........ ía 
..........ăn nắp .........èo khổ củ .............ệ
Bài 4 : Chép tiếp vào chỗ chấm :
Hỏi ..................................................................................................
Cây ...................................................................................................
..........................................................................................................
Che .................................................................................................. 
Phòng giáo dục huyện thái thuỵ
trường tiểu học thái đô
đề khảo sát học sinh giỏi Môn toán lớp 1
Năm học 2009 - 2010
Họ và tên:........................................................................ Lớp ..............
Bài 1: 
Một đôi đũa có ........ cái đũa.
Một đôi bạn có ......... bạn. 
Một cặp bánh có ....... cái bánh.
Hai cặp bánh có ....... cái bánh .
Bài 2 . Cho các số 0,1,2,3,4,5.
a) Tìm các cặp số cộng lại có kết quả bằng 5
....................................................................................................................................
...................................................................................................................................
b) Tìm các cặp số khi lấy số lớn trừ đi số bé có kết quả bằng 2.
...................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Bài 3 : Cho các số 1, 2 , 3 và các dấu + , - , = . Hãy lập các phép tính đúng.
..................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Bài 4 : Điền dấu +, - 
5 Ê 4 Ê 3 Ê 2 Ê 1 = 1
5 Ê 4 Ê 3 Ê 2 Ê 1 = 3
5 Ê 4 Ê 3 Ê 2 Ê 1 = 5
Bài 5 : Có 4 quả bóng xanh và đỏ . Số bóng xanh bằng số bóng đỏ . Hỏi có mấy quả bóng xanh và mấy quả bóng đỏ ?
.................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 6 : Hình vẽ bên 
- Có hình vuông.
- Có hình tam giác.
Phòng giáo dục huyện thái thuỵ
trường tiểu học thái đô
đề khảo sát học sinh giỏi Môn toán lớp 1
Năm học 2009 - 2010
Họ và tên:........................................................................ Lớp ..............
Bài 1: 
- Một đôi chân gà có ...... con gà .
- Ba đôi chân gà có ........ con gà.
- Có 10 cái chân gà , vậy có ..... con gà .
Bài 2 : Tìm 6 cặp số mà khi lấy số lớn trừ đi số bé có kết quả là 5 .
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Phòng giáo dục huyện thái thuỵ
trường tiểu học thái đô
đề khảo sát học sinh giỏi Môn toán lớp 1
Năm học 2009 - 2010
Họ và tên:........................................................................ Lớp ..............
trường tiểu học thái đô
đề kiểm tra chất lượng cuối học kỳ I
Năm học 2009 - 2010
MÔN Tự nhiên và xã hội Lớp 1
Họ và tên:........................................................................ Lớp ..............
Bài 1 ( 3 điểm)
 Khoanh tròn vào những ý em cho là đúng.
Rửa mặt bằng nước sạch.
Ngồi học nơi có ánh sáng .
Khám mắt.
Xem hoạt hình gần ti vi.
Lấy tay dụi mắt.
 Em làm những việc để bảo vệ răng là:
Đánh răng.
Dùng răng gặm mía.
Khám răng.
Ăn kẹo vào buổi tối .
Bài 2( 3điểm)
Khoanh tròn những từ chỉ hoạt động ở trường:
	Học bài, vẽ tranh , nấu cơm , nhảy dây , đá cầu , rửa bát , tắm , múa.
Khoanh tròn những từ chỉ hoạt động ở nhà :
	Lau bàn ghế , học bài , tắm sông , chơi đồ chơi , ngủ , gấp quần áo , dọn nhà , nghe giảng , phát biểu ý kiến.
Bài 3(2 điểm )	
Kể tên 3 việc em đã làm ở nhà để giúp đỡ bố mẹ.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Bài 4( 2 điểm )
Kể tên 3 việc em đã làm ở lớp để giữ gìn lớp sạch sẽ.
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
trường tiểu học thái đô
đề kiểm tra chất lượng cuối học kỳ I
Năm học 2009 - 2010
MÔN Tự nhiên và xã hội Lớp 1
Họ và tên:........................................................................ Lớp ..............
Bài 1( 3 điểm )
Đánh dấu gạch chéo vào Ê trước hoạt động có lợi cho sức khoẻ.
Ê Nhảy dây.
Ê Đá cầu .
Ê Trèo cây.
Ê Tắm ao.
Ê Đá bóng dưới trời nắng.
Bài 2( 4 điểm )
Kể tên 4 vật có thể gây đứt tay
...............................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3( 3 điểm)
Viết chữ N vào ô trống chỉ các hoạt động nên làm và chữ K vào ô trống chỉ các hoạt động không nên làm để giữ vệ sinh lớp học.
ÊVứt rác bừa bãi.
Ê Nhổ bậy ra nền nhà.
Ê Quét lớp sạch sẽ .
Ê Nhặt rác ở gầm bàn.
ÊCho túi ni lồng , giấy gói quà vào ngăn bàn .
Ê Lau bảng sạch sẽ.
trường tiểu học thái đô
đề kiểm tra chất lượng cuối học kỳ I
Năm học 2009 - 2010
MÔN Tự nhiên và xã hội Lớp 1
Họ và tên:........................................................................ Lớp ..............
Bài 1: Điền nên hay không nên vào trước các ý của câu trả lời sau :
.................. Ngồi gần xem ti vi.
..................Gội đầu nước sạch .
.................Đánh răng buổi sáng .
................ Mặc quần áo theo mùa .
................ Khám răng mắt theo định kỳ.
Bài 2 : Những vật nào có thể gây bỏng .
 Em hãy đánh chữ Đ vào trước ý em cho là đúng.
Ê Diêm Ê Sách vở 
Ê Đèn pin Ê Quần áo 
Ê Bật lửa Ê Thớt
Ê Dao Ê Nước sôi
Ê Bàn ghế học sinh Ê Dây buộc
Bài 3: Tác hại của mất trật tự trong giờ học 
 Em hãy đánh chữ Đ vào ô trống trước ý đúng .
Ê Không hiểu bài.
Ê Làm tốt bài .
Ê Không làm được bài .
Ê ảnh hưởng đến sức khỏe .
ÊCô giáo và các bạn khong vui.
Ê Làm cơ thể mệt mỏi .
Ê ảnh hưởng đến các bạn.
Ê Bố mẹ không vui.
Đề 1
Bài 1: Tính 
4 + 3 – 2 = 8 – 4 + 1 =
10 – 3 + 4 = 7 + 2 – 8 =
5 + 3 – 2 = 10 – 4 + 3 =
Bài 2 : Số 
Ê + 2 = 5 9 - Ê - Ê = 1
Ê + 3 = 8 10 +Ê - Ê = 7
10 - Ê = 7 Ê - 5 + 2 = 7
Bài 3 : Hoa có 8 quả cam . Hoa biếu bà 2 quả , biếu mẹ 2 quả . Hỏi Hoa còn lại mấy quả cam?
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đề 2
Bài 1 : Điền n hay l 
.....ũng .... ịu ....ói nhẹ nhàng .... ấu cơm
hoa ..... ở thợ ......ặn Anh ấy ......ặn rất giỏi.
.....ở ....oét Bé ..... ặn đồ chơi. Nghe .... ời bố mẹ.
Bài 2 : Viết 3 từ có vần ăn.
...............................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3 : Viết câu chứa tiếng có vần an .
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • dockTra.doc
Đề thi liên quan