Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

docx8 trang | Chia sẻ: Thái Huyền | Ngày: 16/05/2024 | Lượt xem: 41 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI. MÔN TOÁN – LỚP 8
TT
Chương/Chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng % điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao

TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL

1
Biểu thức đại số
(15 tiết)
Đa thức nhiều biến. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các đa thức nhiều biến
4
(TN1,2,3,4)
(1,0đ)

2
(TN9,10)
(0,5đ)
1
TL1.1 
(1đ)

1
TL2
(1,75đ)


4,25
Hằng đẳng thức đáng nhớ



1
TL1.2
(0,75đ)





0,75
4
Tứ giác
 (15tiết)
Tứ giác
1
(TN5)
(0,25đ)







0,25
Tính chất và dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt
3
(TN6,7,8)
(0,75đ)
1
TL3a,b 
(2,0đ)

2
(TN11,12)
(0,5đ)
1
TL3 
(0,25 đ)
(hình vẽ)

1
TL3c 
(0,25 đ)


1
TL3d 
(1 đ)

4,75
Tổng số câu
 Số điểm
8
2,0đ
1
2,0đ
4
1,0đ
2
2,0đ

4/3
2,0đ

2/3
1đ
16
10đ
Tỉ lệ %
40%
30%
20%
10%
100%
Tỉ lệ chung
70%
30%
100%

BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI. MÔN TOÁN – LỚP 8
TT
Chủ đề
Mức độ đánh giá 
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
ĐẠI SỐ VÀ HÌNH HỌC
1
Biểu thức đại số
Đa thức nhiều biến. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các đa thức nhiều biến

Nhận biết
– Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, đa thức nhiều biến.

TN (4)




Thông hiểu 
– Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến, tìm được giá trị của biến khi biết giá trị của đa thức..

TN (2),
TL(1.1)


Vận dụng 
– Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức.
– Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức.
– Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản.
– Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản.



TL (1)

Hằng đẳng thức

Nhận biết
– Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất thức, hằng đẳng thức. 




Thông hiểu
– Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của tổng và hiệu; hiệu hai bình phương.

TL(1.2)


Vận dụng
– Vận dụng được các hằng đẳng thức để tính giá trị biểu thức, tính nhanh.
– Vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức.




2
Tứ giác
Tứ giác
Nhận biết
– Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi.
- Biết số đo góc còn lại của một tứ giác
TN (1)



Thông hiểu
– Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng 3600.





Tính chất và dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt
Nhận biết
 – Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang là hình thang cân (ví dụ: hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân).
– Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình hành (ví dụ: tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành).
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật). 
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi). 
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là hình vuông (ví dụ: hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông).

TN (3)
TL (3a,b)

Thông hiểu
– Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên, đường chéo của hình thang cân.
– Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường chéo của hình bình hành.
– Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật.
– Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi. 
– Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông.
TN (2)
TL (vẽ hình)

Vận dụng
- Vận dụng các dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt để chứng minh.
- Vận dụng chứng minh thẳng hàng, đồng quy,



TL
3c
TL (3d)

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Biểu thức nào là đơn thức?
A. -5x2y 	 B. 5xy-3 	 C. x-2023 	 D. 
Câu 2. Kết quả của phép tính 2x(x+2) là: 
Câu 3. Biểu thức nào là đa thức nhưng KHÔNG LÀ đơn thức? 
A. x2y 	 B.	C. 3x2y3	 D. x2y2
Câu 4. Các đơn thức đồng dạng là
	A. B. C. D. 
Câu 5. Tổng các góc của một tứ giác bằng: 
A. 900 	 B. 1800 	 C. 2700 	 D. 3600
Câu 6. Câu phát biểu nào sau đây là sai?
 A. Tứ giác có các cạnh đối song song song là hình bình hành
 B. Hình bình hành có một góc vuông là hình vuông
 C. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông
 D. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông
Câu 7.  Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
B. Tứ giác có hai cạnh song song là hình bình hành.
C. Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
D. Hình thang có 1 góc vuông là hình chữ nhật.
Câu 8. Hình thang có.......... là hình thang cân. Cụm từ điền vào chỗ..... là:
A. hai đáy bằng nhau B. hai cạnh bên bằng nhau 
C. hai đường chéo bằng nhau D. hai cạnh bên song song 
Câu 9. Giá trị của đa thức x2 - y2 tại x = 93 và y =7 là:	
A. 8649 
B. 8600 
C. 6800 
D. 8698 
Câu 10. Giá trị của x khi x2 - 4 = 0 là
A. 2 
B. -2
C. -2 ; 2
D. 4
Câu 11. Tứ giác ABCD có AB = CD = 7cm, AD = BC = 4,5cm. Tứ giác ABCD là:
A. Hình thang
B. Hình thang cân 
C. Hình bình hành
D. Chưa thể xác định dạng tứ giác ABCD
Câu 12. Chọn câu trả lời sai trong các câu sau: 
 Trong hình thoi:
 A. Các cạnh bằng nhau B. Các góc đối bằng nhau
 C. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường D. Có các góc bằng nhau
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 13 ( 1,75 điểm) 
1. Thực hiện phép nhân 
a) b) 
2. Rút gọn biểu thức sau: 
Câu 14 (1,75 điểm) Tìm x, biết:
 	 c) 
Câu 15 (3,5 điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của BC, AD. 
a) Chứng minh tứ giác AICD là hình thang vuông.
b) Chứng minh AK // IC và AK = IC
c) Chứng minh AICK là hình bình hành.
d) Chứng minh 3 đường thẳng AC, BD, IK cùng đi qua 1 điểm.
 -----------Hết ---------
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ I
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN - LỚP 8
Hướng dẫn chấm gồm 02 trang

I. Trắc nghiệm
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
B
B
D
D
B
C
C
B
C
C
D

II. Tự Luận
Câu 13
(1,75 điểm)

1
a) 
0,5
b) = 
 
0,25
0,25
2
 
0,5
0,25
Câu 14
(1,75 điểm)

a

2x - 6 - 4x = 0

0,25
-2x = 6
x = -3
Vậy x = -3

0,25
b

0,25

x = 1
Vậy x=1

0,25

c
0,25
+) 
0,25
+) 
Vậy 

0,25
Câu 4
(3,5 điểm)


Vẽ hình đúng 

0,25
a
Tứ giác ABCD là hình chữ nhật (GT) AD // IC (2 cạnh đối)
0,25
 Tứ giác AICD là hình thang
0,25
Mà (góc của hình chữ nhật)
0,25
Do đó tứ giác AICD là hình thang vuông
0,25
b
Tứ giác ABCD là hình chữ nhật
AD // BC, AD = BC
Mà I, K lần lượt là trung điểm của BC, AD.

0,5
 AK // IC và AK = IC
0,5
c
Tứ giác AICK có: AK // IC và AK = IC (cm b)
 Tứ giác AICK là hình bình hành ( vì có 2 cạnh đối // và bằng nhau).
0,25
d
Gọi O là giao điểm của AC và BD
 O là trung điểm của AC và BD (1) (tính chất đường chéo hình chữ nhật)
0,25
Tứ giác AICK là hình bình hành (chứng minh phần b).
0,25
 AC cắt IK tại trung điểm của AC (2)
0,25
Từ (1) và (2) O là trung điểm của AC, IK và BD
Hay 3 đường thẳng AC, BD, IK cùng đi qua 1 điểm là O.
0,25

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2023_2024_c.docx