Đề kiểm tra giữa học kì I môn Tiếng việt, Toán Lớp 4 - Năm học 2012-2013
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì I môn Tiếng việt, Toán Lớp 4 - Năm học 2012-2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
kiÓm tra ®Þnh k× gi÷a häc k× n¨m häc 2012-2013 M«n : TIẾNG VIỆT líp 4 Ch÷ kÝ gi¸m thÞ Hä vµ tªn:.................................................................................. Sè ph¸ch Líp:................................................................................................ Trêng tiÓu häc:................................................................... §iÓm bµi kiÓm tra Ch÷ kÝ gi¸m kh¶o M«n TiÕng viÖt líp 4 ( Thêi gian ®äc vµ tr¶ lêi c©u hái 20 phót, sau ®ã kiÓm tra ®äc thµnh tiÕng) Sè ph¸ch B»ng sè B»ng ch÷ A-Đọc hiểu : ( 5 điểm) Đọc thầm bài văn sau: “ Người ăn xin ’’ Tiếng Việt Lớp 4 SGK Trang 30 Ngêi ¨n xin Lóc Êy, t«i ®ang ®i trªn phè. mét ngêi ¨n xin giµ läm khäm ®øng ngay tríc mÆt t«i. §«i m¾t «ng l·o ®á ®äc vµ giµn giôa níc m¾t. ®«i m«i t¸i nhît, ¸o quÇn t¶ t¬i th¶m h¹i... Chao «i! C¶nh nghÌo ®ãi ®· gÆm n¸t con ngêi ®au khæ kia thµnh xÊu xÝ biÕt nhêng nµo ! ¤ng giµ ch×a tríc mÆt t«i bµn tay sng hóp, bÈn thØu. ¤ng rªn rØ cÇu xin cøu gióp. T«i lôc t×m hÕt tói nä tói kia, kh«ng cã tiÒn, kh«ng cã ®ång hå, kh«ng cã c¶ mét chiÕc kh¨n tay. Trªn ngêi t«i ch¼ng cã tµi s¶n g×. Ngêi ¨n xin vÉn ®îi t«i. T«i n¾m chÆt lÊy bµn tay run rÈy kia: ¤ng ®õng giËn ch¸u, ch¸u kh«ng cã g× ®Ó cho «ng c¶. Ngêi ¨n xin nh×n t«i ch»m ch»m b»ng ®«i m¾t ít ®Ém. §«i m«i t¸i nhît në nô cêi vµ tay «ng còng xiÕt lÊy tay t«i: Ch¸u ¬i c¶m ¬n ch¸u ! Nh vËy lµ ch¸u ®· cho l·o råi. - ¤ng l·o nãi b»ng giäng kh¶n ®Æc. Khi Êy, t«i chît hiÓu r»ng : c¶ t«i n÷a, t«i còng võa nhËn ®îc chót g× cña «ng l·o. Theo tuèc ghª nhÐp Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: 1. Hành động và lời nói ân cần của cậu bé chứng tỏ tình cảm của cậu đối với ông lão ăn xin như thế nào? A. Cậu bé thương xót ông lão một cách chân thành và muốn giúp ông lão. B. Cậu bé không muốn ông lão buồn và giận cậu. C. Cậu bé lo ông lão ăn xin sẽ bị đói, rét. 2. Cậu bé không có gì để cho ông lão nhưng ông lão lại nói : “ Như vậy là cháu đã cho lão rồi.” Em hiểu cậu bé đã cho ông lão cái gì? A. Cậu bé đã cho ông lão lời xin lỗi chân thành. B. Cậu bé đã cho ông lão tình thương yêu và sự cảm thông chân thành. C. Cậu bé đã dành cho ông lão tình cảm của những người cùng cảnh ngộ. 3. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ “ tự trọng”: a. Tin vào bản thân mình. b. Quyết định lấy công việc của mình. c. Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình. d. Đánh giá mình quá cao và coi thường người khác. 4. a.Tìm 3 từ láy chứa tiếng bắt đầu bằng âm x ? .......................................................................................................................... b. Đặt câu với 3 từ láy vừa tìm được ở câu a ? ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ 5.Tìm 3 từ ghép ? a. Từ ghép có nghĩa tổng hợp :..................................................................... b. Từ ghép ghép có nghĩa phân loại :........................................................... ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ II §äc thµnh tiÕng (5 ®iÓm) -GV kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng học sinh qua các bài tập đọc trên. -Nội dung kiểm tra: HSđọc một đoạn văn khoảng 75 tiếng thuộc các bài kiểm tra. *Đọc đúng tiếng, đúng từ (3 điểm): Đọc sai dưới 5 tiếng cho 2,5 điểm; Đọc sai từ 6 đến 8 tiếng cho 2 điểm; Đọc sai từ 9 đến 10 tiếng cho2 điểm; Đọc sai từ 13 đến 16 tiếng cho 1,5 điểm; Đọc sai từ 17 tiếng đến 20 tiếng cho 1 điểm; Đọc sai từ 21 đến 22 tiếng cho 0,5 điểm; Đọc sai trên 23 tiếng cho 0 điểm. *Ngắt nghỉ hơi đúng(1,5 điểm) Ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu. Mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở 5 dấu câu cho 1 điểm ; Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 6 đến 8 dấu câu cho 0,5 điểm; Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 10 dấu câu trở lên không cho điểm. *Tốc độ đọc: (1,5 điểm) Đọc 75 tiếng trong 1 phút cho 1,5 điểm; Đọc trên 1 phút đến 2 phút cho 0,5điểm; Đọc trên hai phút cho 0 điểm kiÓm tra ®Þnh k× gi÷a häc k× n¨m häc 2012-2013 M«n : TOÁN líp 4 Ch÷ kÝ gi¸m thÞ Hä vµ tªn:.................................................................................. Sè ph¸ch Líp:................................................................................................ Trêng tiÓu häc:................................................................... §iÓm bµi kiÓm tra Ch÷ kÝ gi¸m kh¶o M«n TOÁN líp 4 ( Thêi gian ®äc vµ tr¶ lêi c©u hái 20 phót, sau ®ã kiÓm tra ®äc thµnh tiÕng) Sè ph¸ch B»ng sè B»ng ch÷ I/ PhÇn tr¾c nghiÖm: ( 2điểm) Bµi 1: H·y khoanh trßn vµo ch÷ c¸i ®Æt tríc kÕt qu¶ ®óng. a) 5 t¹ 7kg = ...........kg A. 507; B. 570; C. 5700 b) 3 thÕ kØ b»ng bao nhiªu n¨m? A. 30 n¨m; B. 300 n¨m; C. 3000 n¨m c) 2 giê 40 phót = ..........phót A. 240 phót; B. 160 phót; C. 204 phót d) 1kg 5dag = .......dag A. 15; B. 105 C.1050 D. 1005 II/ PhÇn tù luËn Bµi 1 : Tính: (4điểm) a) 942951 - (53842 + 9173) b) 38621 - (5935 - 41) ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. c) 20960 - 141 x 7 d) 1783 - 966 : 6 ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bµi 2: ( 1điểm )Tim sè trung b×nh céng cña c¸c sè sau: a) 32 ; 40 vµ 48 ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 40, 60 ; 35 vµ 45 ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bµi 3: (1điểm) ViÕt sè thÝch hîp vµo chç chÊm: 7 tÊn 96 kg = .................kg 1 ngµy = ..............giê 4tấn 12 yến = ............yến 4 ngµy 15 giê = giê Bµi 4: ( 2điểm) Hai thöa ruéng thu ho¹ch ®ược 3 tÊn 2 t¹ thãc. Thöa thø nhÊt thu ho¹ch đưîc nhiÒu h¬n thöa thø hai 6 t¹ thãc. Hái mçi thöa ruéng thu ho¹ch ®ưîc bao nhiªu ki l« gam thãc? ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bµi 5: (1điểm) Viết số nhỏ nhất có bảy chữ số biết rằng chữ số hàng nghìn là 8 và chữ số hàng đơn vị là 3. Số cần tìm : .............. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- De thi tieng viet lop 4 giua ky 1.doc