Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán 6 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán 6 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II ( ĐẠI SỐ VÀ HÌNH HỌC) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Nhớ lại và vận dụng có hệ thống các kiến thức đã học 2. Kĩ năng: + Rèn kỹ năng giải bài tập trong chương. + Nâng cao khả năng vận dụng kiến thức đã học. 3. Thái độ: Nghiêm túc khi làm bài kiểm tra và luyện tập tính cẩn thận khi tính toán và trình bày . 4. Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh: Năng lực tự học, Năng lực tính toán, Năng lực hợp tác. II. Chuẩn bị về tài liệu và phương tiện dạy học: 1, Giáo viên: Đề kiểm tra 2, Học sinh: Chuẩn bị kiếm thức cũ. III. Ma trận: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Số tự nhiên – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. – Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội. – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. – Xác định được ước , ước chung của hai hoặc ba số tự nhiên – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. . – Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc (không thuộc) một tập hợp; sử dụng được cách cho tập hợp. – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên. – Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Câu 1,2,3 1.5đ 15% Câu 1a Câu 4a 0,5đ Câu 4 Câu 5 1,0đ 10% Câu 1b, câu 3 0,5đ 0,5% Câu 6 0,5đ 0,5% Câu 2a,2b, câu 4b Câu 3a,b 1,5đ 15% Câu 5 1,0đ 10% 11 câu 6,0đ 60% 2. Các hình phẳng trong thực tiễn – Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của: tam giác đều (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau); hình vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc là góc vuông, hai đường chéo bằng nhau); lục giác đều (ví dụ: sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba đường chéo chính bằng nhau). Số câu Số điểm Tỉ lệ % Câu 7,8,9,10 1,0đ 10% 4 câu 1,5đ 15% TS câu TS điểm Tỉ lệ % 7 câu 3.5 đ 35% 4 câu 1đ 10% 2 câu 1,5đ 15% 1 câu 1đ 1 câu 1đ 3 câu 3đ 30% 1 câu 1đ 10% 19 câu 10đ 100% IV. Đề: Họ và tên: .. Lớp: KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Năm học: 2022 - 2023 Môn: Toán 6 Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) I. Phần trắc nghiệm (5,0 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đúng: Câu 1(NB): Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 4 được viết là: A. A = {0; 1; 2; 3; 4} B. A = {0; 1; 2; 3} C. A = {0; 1; 2} D. A = {2; 3; 4} Câu 2. [NB_2] Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: A. 2; 3; 5; 7; 9 B. 2; 3; 5; 7 C. 1; 3; 5; 7 D. 2; 3;5 Câu 3(NB). Trong các biểu thức chứa các dấu ngoặc ( ); []; {} thứ tự thực hiện là: { } ( ) [ ] { } [ ] ( ) ( ) { } [ ] ( ) [ ] { } Câu 4 [TH_11] Số 4 có mấy ước ? A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 5: (TH)Kết quả của phép tính được viết dưới dạng luỹ thừa là? A. . B. . C.. D. . Câu 6. [VD_1] Cho các phần tử của tập hợp A là: A. B. C. D. Câu 7: (NB) Trong hình dưới đây hình nào là hình thang cân: A.Hình (3) B. Hình(2) C.Hình(4) D. Hình (1) Câu 8(NB): Cho các hình vẽ sau, hình nào là tam giác đều: a) b) c) d) A. Hình b B. Hình c C. Hình d D. Hình a Câu 9(NB): Cho hình chữ nhật ABCD, hai đường chéo của hình chữ nhật đó là: AB và CD AD và BC AC và BD AD và AD Câu 10(NB): Khẳng định nào sau đây là SAI: Hình chữ nhật có hai cạnh đối song song và bằng nhau. Hai đường chéo của hình thoi vuông góc với nhau. Hai đường chéo của hình chữ nhật không bằng nhau. Hình thoi có bốn cạnh bằng nhau. II. Phần tự luận (5,0 điểm) Câu 1: (1,0điểm) (0,5điểm) (NB) Viết các bội của 6 nhỏ hơn 54 (0,5điểm) (TH) Tìm BCNN(9,15). Câu 2: (1,0VD) Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể): 34 . 95 + 95 . 66 b) 3.32 56:54 + (2021 – 2020) 200 Câu 3(1,0 điểmVD): Cho các số: 15; 22; 27; 18; 2021; 2022? a) Số nào chia hết cho 2? b) Số nào chia hết cho 3? Câu 4: (0,5NB + 0,5 VD) Tìm x a) 2x + 5 = 25 b) (4 + x).33 = 35 Câu 5. (TH 1 điểm) Bạn An đi nhà sách mua: 5 cây bút bi, 1 quyển sách và 15 quyển tập. Biết giá mỗi cây bút là 4 000 đồng, sách giá 60 000 đồng và tập giá 8 000đ mỗi quyển. Bạn An mang theo 210 000 đồng. Hỏi An có đủ tiền trả hay không? Bạn An thừa hay thiếu bao nhiêu tiền ? -------------------------- HẾT ------------------------- IV. Hướng dẫn chấm I.Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B B D C B A B C C C II. Phần tự luận: Câu Đáp án Điểm 1 (1,0 điểm) B(6) = { 0; 6; 12; 18; 24; 30; 36; 42 } Ta có: 9 = 3² ; 15 = 3.5 BCNN(9,15) = 3².5 = 45 0,5 0,25 0,25 2 (1,0 điểm) Thực hiện phép tính: 34 . 95 + 95 . 66 = 95.(34+66) = 95.100 = 9500 3.32 56:54 + (2021 – 2020) 200 = = 27 25 + 1 = 3 0,25 0,25 0,25 0,25 3 (1,0 điểm) Cho các số: 15; 22; 27; 18; 2021; 2022. a) Số chia hết cho 2: 22; 18; 2022 b) Số chia hết cho 3: 15; 27; 18; 2022 0,5 0,5 4 1,0 điểm) 2x +5 = 25 2x = 20 x = 10 (4 + x).33 = 35 4 + x = 3² x = 9 – 4 = 5 0,25 0,25 0,25 0,25 5 (1,0 điểm) - Số tiền bạn An mua là: 5.4 000 + 1.6 0000 + 15.8 000 = 200 000 (đồng) -Số tiền bạn An còn lại là: 210 000 – 200 000 = 10 000 (đồng) 0,5 0,5 Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_6_nam_hoc_2022_2023_co_da.docx